A. 2;
B. 3;
C. 4;
D. 5.
A. 56,25 m;
B. 10 m;
C. 15 m;
D. 13 m.
A. \(\sqrt {39} \) > \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);
B. \(\sqrt {39} \) < \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);
</>
C. \(\sqrt {39} \) = \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);
D. Không so sánh được.
A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hình vuông;
B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn hình vuông;
C. Diện tích hình chữ nhật bằng hình vuông;
D. Không so sánh được.
A. x = a;
B. x2 = a;
C. x = a2;
D. x = \(\sqrt a \);
A. 68,46;
B. 86,462;
C. 86,5;
D. 86,47.
A. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) > |–1,5|;
B. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) < |–1,5|;
</>
C. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) = |–1,5|;
D. Không so sánh được.
A. 194,5 m;
B. 54,5 m;
C. 12,5 m;
D. 56 m.
A. 41;
B. – 41;
C. 9;
D. – 9.
A. Giá trị của biểu thức C là một số nguyên;
B. Giá trị của biểu thức C là một số vô tỉ;
C. Giá trị của biểu thức C là một số hữu tỉ;
D. Giá trị của biểu thức C là số tự nhiên.
A. 75 m2;
B. 4 m2;
C. 62,43 m2;
D. 87, 57 m2.
A. 21,99;
B. 22;
C. 21,99…;
D. 21.
A. 4(3) > 4,3367…;
B. 4(3) < 4,3367…;
</>
C. 4(3) = 4,3367…;
D. Không so sánh được.
A. Số đối của \(\sqrt 7 \)lớn hơn số đối của \(\sqrt 8 \);
B. Số đối của \(\sqrt 7 \)bé hơn số đối của \(\sqrt 8 \);
C. Số đối của \(\sqrt 7 \)bằng số đối của \(\sqrt 8 \);
D. Không so sánh được.
A. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= \(2\sqrt 5 \);
B. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 0;
C. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 1 ;
D. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= – 1.
A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;
B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;
C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu \(\mathbb{Q}\) .
A. \(\frac{2}{{11}}\);
B. 0,232323…;
C.0,20022…;
D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).
A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\);
B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\);
C. \[\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \];
D. \[\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\].
A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\];
B. \[\sqrt {16} \in {\rm I}\];
C. \[\pi \in \mathbb{Z}\];
D. \[\sqrt {81} \in \mathbb{Q}\].
A. 4;
B. 9;
C.16;
D. 25.
A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;
B. Số tự nhiên không phải là số thực;
C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);
D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);
B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);
C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);
D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).
A. 0; 1; 2; …; 9;
B. 1; 2; …; 9;
C. 0;
D. 1.
A. 0,(31) = 0,3(12);
B. 0,(31) > 0,3(12);
C. 0,(31) < 0,3(12);
</>
D. Không so sánh được.
A. |− 9,35|;
B. 6,(23);
C. \(\frac{1}{3}\);
D. \(\sqrt 3 \).
A. 2,23;
B. 2,2361;
C. 2,236;
D. 2,237.
A. − 6,34;
B. − 6,33;
C. − 6,4;
D. − 6,3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK