Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 2 có đáp án !!

Câu hỏi 2 :

Chọn đáp án đúng.

A. \(\sqrt {34} \) \(\mathbb{Q}\);

B. 5 I;

C. \(\frac{5}{3}\) \(\mathbb{Q}\) ;

D. 5,(3) \(\mathbb{Z}\) .

Câu hỏi 4 :

So sánh \(\sqrt {39} \) và \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \)

A. \(\sqrt {39} \) > \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);

B. \(\sqrt {39} \) < \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);


</>

C. \(\sqrt {39} \) = \(\sqrt {30} + \sqrt 9 \);

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 5 :

Cho một hình vuông có cạnh 6,5 m và một hình chữ nhật có chiều dài 7,5 m, chiều rộng 3,5 m. So sánh diện tích của hai hình trên.

A. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn hình vuông;

B. Diện tích hình chữ nhật bé hơn hình vuông;

C. Diện tích hình chữ nhật bằng hình vuông;

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 8 :

So sánh giá trị tuyệt đối của số \(\sqrt 2 \) và –1,5.

A. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) > |–1,5|;

B. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) < |–1,5|;


</>

C. \(\left| {\sqrt 2 } \right|\) = |–1,5|;

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 10 :

Có bao nhiêu giá trị của a thoả mãn 9 = a2?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Câu hỏi 12 :

Chọn đáp án đúng. Cho biểu thức C = \(\frac{1}{{\sqrt {| - 16|} }}\).

A. Giá trị của biểu thức C là một số nguyên;

B. Giá trị của biểu thức C là một số vô tỉ;

C. Giá trị của biểu thức C là một số hữu tỉ;

D. Giá trị của biểu thức C là số tự nhiên.

Câu hỏi 15 :

So sánh 4(3) và 4,3367…

A. 4(3) > 4,3367…;

B. 4(3) < 4,3367…;


</>

C. 4(3) = 4,3367…;

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 16 :

So sánh số đối của \(\sqrt 7 \)và \(\sqrt 8 \)

A. Số đối của \(\sqrt 7 \)lớn hơn số đối của \(\sqrt 8 \);

B. Số đối của \(\sqrt 7 \)bé hơn số đối của \(\sqrt 8 \);

C. Số đối của \(\sqrt 7 \)bằng số đối của \(\sqrt 8 \);

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 17 :

Chọn câu đúng.

A. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= \(2\sqrt 5 \);

B. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 0;

C. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= 1 ;

D. \(\sqrt 5 + \left( { - \sqrt 5 } \right)\)= – 1.

Câu hỏi 18 :

Chọn đáp án đúng:

A. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn;

B. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu I;

C. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;

D. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu \(\mathbb{Q}\) .

Câu hỏi 19 :

Trong các số \(\frac{2}{{11}};\,\,0,232323...;\,\,0,20022...;\,\,\sqrt {\frac{1}{4}} \) , số vô tỉ?

A. \(\frac{2}{{11}}\);

B. 0,232323…;

C.0,20022…;

D. \(\sqrt {\frac{1}{4}} \).

Câu hỏi 20 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt {0,36} = 0,6\);

B. \(\sqrt {{{\left( { - 6} \right)}^2}} = 6\);

C. \[\sqrt {150} = \sqrt {100} + \sqrt {50} \];

D. \[\sqrt {\frac{{81}}{{225}}} = \frac{3}{5}\].

Câu hỏi 21 :

Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

A. \[\sqrt 3 \in \mathbb{N}\];

B. \[\sqrt {16} \in {\rm I}\];

C. \[\pi \in \mathbb{Z}\];

D. \[\sqrt {81} \in \mathbb{Q}\].

Câu hỏi 23 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;

B. Số tự nhiên không phải là số thực;

C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);

D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.

Câu hỏi 24 :

Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);

B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);

C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);

D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).

Câu hỏi 25 :

Chọn chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm: −9,08 >

A. 0; 1; 2; …; 9;

B. 1; 2; …; 9;

C. 0;

D. 1.

Câu hỏi 26 :

So sánh 0,(31) và 0,3(12).

A. 0,(31) = 0,3(12);

B. 0,(31) > 0,3(12);

C. 0,(31) < 0,3(12);


</>

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 27 :

Trong các số |− 9,35|; \(\sqrt {50} \); 6,(23); \(\sqrt 3 \) số lớn nhất là:

A. |− 9,35|;

B. 6,(23);

C. \(\frac{1}{3}\);

D. \(\sqrt 3 \).

Câu hỏi 28 :

Làm tròn số \(\sqrt 5 \) đến hàng phần nghìn được số:

A. 2,23;

B. 2,2361;

C. 2,236;

D. 2,237.

Câu hỏi 29 :

Làm tròn số \(\frac{{ - 19}}{3}\) đến hàng phần trăm được số:

A. − 6,34;

B. − 6,33;

C. − 6,4;

D. − 6,3.

Câu hỏi 30 :

Làm tròn số π đến hàng phần mười được số:

A. 3,14;

B. 3,15;

C. 3,2;

D. 3,1.

Câu hỏi 31 :

Làm tròn số 183,(1) đến hàng đơn vị được số:

A. 183,1;

B. 183,11;

C. 183;

D. 184.

Câu hỏi 32 :

Làm tròn số 5 000 đến hàng trăm được số:

A. 15 707;

B. 15 708;

C. 15 800;

D. 15 700.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK