A. 4 cm;
B. 8 cm;
C. 6 cm;
D. 5 cm.
A. 30 m3;
B. 22,5 m3;
C. 7,5 m3;
D. 5,7 m3.
A. \(\frac{2}{9}\);
B. \(\frac{{27}}{8}\);
C. \(\frac{8}{{27}}\);
D. \(\frac{4}{9}\).
A. 1 782 cm3;
B. 1 728 cm3;
C. 144 cm3;
D. 1 827 cm3.
A. 40 cm;
B. 30 cm;
C. 60 cm;
D. 50 cm.
A. 76 800 đồng;
B. 9 600 đồng;
C. 86 700 đồng;
D. 78 600 đồng.
A. 48 cm2, 46 cm3;
B. 48 cm2, 44 cm3;
C. 46 cm2, 48 cm3;
D. 44 cm2, 48 cm3.
A. AA’ = CD’;
B. BC’ = CD’;
C. AC’ = BB’;
D. BC = AD;
A. 1 620 cm2;
B. 1 026 cm2;
C. 2 160 cm2;
D. 1 260 cm2.
A. 140 dm2;
B. 516 dm2;
C. 600 dm2;
D. 5 040 dm2.
A. 25 cm2;
B. 100 cm2;
C. 50 cm2;
D. 75 cm2.
A. Mặt ABCD, mặt DCPQ
B. Mặt ABCD, mặt MNPQ
C. Mặt DAMQ, mặt CBNP
D. Mặt ABNM, mặt DCPQ
A. AB = CD = MN = PQ;
B. AM = BN=CP = DQ;
C. AD = BC = MQ = NP;
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Thể tích hình lập phương 1 gấp 3 lần thể tích hình lập phương 2;
B. Thể tích hình lập phương 1 gấp 9 lần thể tích hình lập phương 2;
C. Thể tích hình lập phương 1 gấp 12 lần thể tích hình lập phương 2;
D. Thể tích hình lập phương 1 gấp 27 lần thể tích hình lập phương 2.
A. 15 000 cm3;
B. 1 600 cm3;
C. 6 400 cm3;
D. 16 000 cm3.
A. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 8 đỉnh; 12 cạnh và 6 mặt;
B. Tất cả các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ đều là hình chữ nhật;
C. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có 6 đường chéo;
D. Có 3 góc vuông ở mỗi đỉnh của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
A. 2 . a . b . c;
B. 2 . (a + b);
C. (a + b) . h;
D. 2 . (a + b) . h.
A. a3;
B. a2;
C. 2. a2;
D. 4. a2.
A. 6 000 000 đồng;
B. 4 320 000 đồng;
C. 5 733 000 đồng;
D. 2 866 500 đồng.
A. Song song;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cả A và B.
A. Các hình bình hành;
B. Các hình thoi;
C. Các hình chữ nhật;
D. Các hình tam giác.
A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.
A. 2 . Cđáy . h;
B. Cđáy . h;
C. Sđáy . h;
D. 2 . Sđáy .h.
A. 2 . Cđáy . h;
B. Cđáy . h;
C. Sđáy . h;
D. 2 . Sđáy . h.
A. AA’ = CC’ > BB’;
B. AA’ = 4cm;
C. CC’ = 9cm;
D. BB’ > 4cm.
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt BB’C’C là hình gì?
A. Hình thoi;
Thể tích của một hình lập phương có cạnh bằng a (cm) là:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Lăng trụ đứng tứ giác có 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh;
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Mặt BB’C’C là hình gì?
A. Hình thoi;
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình gì?
Tính thể tích của một hình lăng trụ đứng tam giác có chiều cao bằng 4 dm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 8 cm và 10 cm.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Diện tích mặt BCC’B’ là:
A. 90 cm2;
Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ dưới đây là
A. V = 80 cm3;
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật. Góc A'D'C' là:
A. Góc nhọn;
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Biết AB = 5 cm, BC = 12 cm, AA’ = 15 cm. Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. 60 cm3;
Hình lập phương A có cạnh bằng 2 lần cạnh hình lập phương B. Hỏi thể tích hình lập phương A bằng bao nhiêu lần thể tích hình lập phương B.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của một cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh bằng 0,6 m. Biết giá tiền sơn mỗi mét vuông là 22 000 đồng. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
A. 79 200 đồng;
Chiều cao hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh 5 cm, thể tích là 160 cm3 là bao nhiêu?
A. 32 cm;
Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao bằng chiều dài. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép dán).
A. 678 dm2;
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK