A. Tập số thực được kí hiệu là \(\mathbb{Q}\) ;
B. Số tự nhiên không phải là số thực;
C. Quan hệ giữa các tập số \(\mathbb{N} \subset \mathbb{Z} \subset \mathbb{Q} \subset \mathbb{R}\);
D. Mọi số thực đều là số vô tỉ.
A. \(\sqrt 4 \in \mathbb{N}\);
B. \(\sqrt 3 \in \mathbb{Q}\);
C. \(\frac{2}{3} \in \mathbb{R}\);
D. \( - 9 \in \mathbb{Z}\).
A. 0; 1; 2; …; 9;
B. 1; 2; …; 9;
C. 0;
D. 1.
A. 0,(31) = 0,3(12);
B. 0,(31) > 0,3(12);
C. 0,(31) < 0,3(12);
</>
D. Không so sánh được.
A. |− 9,35|;
B. 6,(23);
C. \(\frac{1}{3}\);
D. \(\sqrt 3 \).
A. \(\sqrt {10} \)= 3,163;
B.\(\sqrt {10} \)< 3,163;
</>
C. \(\sqrt {10} \)> 3,163;
D. Không so sánh được.
A. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về cùng một phía là hai số đối nhau;
B. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
C. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O và nằm về hai phía ngược nhau là hai số đối nhau;
D. Hai số thực có điểm biểu diễn trên trục số cách đều điểm gốc O là hai số đối nhau.
A. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm x trên trục số;
B. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm –x đến điểm x trên trục số;
C. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm 0 đến điểm –x trên trục số;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 0.
A. \(\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 \) là các số thực;
B. Mọi số nguyên đều là số thực;
C. \(\frac{1}{{16}} \in I\);
D. \(\frac{1}{{16}} \in \mathbb{R}\).
A. \( - \frac{2}{3}\);0,123; 0,2(14); \(\frac{4}{7}\); \(\sqrt 2 \);
B. \( - \frac{2}{3}\);\(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \(\sqrt 2 \);
C. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,123; 0,2(14); \( - \frac{2}{3}\);
D. \(\sqrt 2 \); \(\frac{4}{7}\); 0,2(14); 0,123; \( - \frac{2}{3}\).
A. 16;
B. −4;
C. 4;
D. Không tồn tại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK