A. 1990;
B. 967,3;
C. 2000;
C. 2004.
A. 1971;
B. 2050;
C. 2021;
D. 1999.
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 4000; 2500; 5000…;
B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế: Việt Nam, Lào, Campuchia...;
C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét): 7; 8; 9,3…;
D. Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): 20; 10; 15…
A. Mặt;
B. Số lần;
C. Tỉ lệ phần trăm;
D. Tất cả các đúng án trên đều đúng.
A. Mặt sấp, mặt ngửa;
B. 3; 2;
C. 60%; 50%;
D. Cả B và C đều đúng.
A. Cầu lông;
B. Bóng bàn;
C. Đá cầu;
D. Bóng đá.
A. 60;
B. −2;
C. −1;
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
A. 30%;
B. 25%;
C. 10%;
D. 15%.
A. Tiếng Anh;
B. Ngữ văn;
C. Toán;
D. Âm nhạc.
A. Doanh thu trong 12 tháng của cửa hàng A;
B. Doanh thu trong 90 tháng của cửa hàng A;
C. Doanh thu trong 1 quý của cửa hàng A;
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
A. 86; 81; 102; 100;
B. 100; 102; 81; 86 ;
C. 86; 102; 81; 100;
D. 100; 81; 102; 86.
A. 2; 4;
B. −2; −3;
C. 1; 3;
D. 2; 1.
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9;
B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10;
C. 5; 7; 6; 8; 9; 9; 10; 6; 7; 8;
D. 5; 7; 6; 8; 9; 10.
A. 70;
B. 100;
C. −105;
D. 78.
A. 17%;
B. 33%;
C. 50%;
D. 16%.
A. 30%;
B. 15%;
C. 50%;
D. 17%.
A. 17%;
B. 33%;
C. 50%;
D. 16%.
A. Cờ vua;
B. Bơi;
C. Đá cầu;
D. Cả 3 môn trên.
A. Cờ vua;
B. Bơi;
C. Đá cầu;
D. Cả 3 môn trên.
A. Tổng số học sinh thích Đá cầu và Cờ vua bằng với số học sinh thích Bơi;
B. Số học sinh thích Bơi là ít nhất;
C. Số học sinh thích Cờ vua là nhiều nhất;
D. Tỉ lệ phần trăm học sinh yêu thích môn Đá cầu là 20%.
A. 25%;
B. 15%;
C. 50%;
D. 60%.
A. 25%;
B. 15%;
C. 50%;
D. 60%.
A. Giới tính;
B. Tuổi;
C. Sở thích;
D. Cả A và C.
A. Dữ liệu trên đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh lớp 7A;
B. Dữ liệu trên đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh nữ lớp 7A;
C. Dữ liệu trên đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học sinh nam lớp 7A;
D. Tất cả đều đúng.
A. \(\frac{1}{4}\);
B. \(\frac{1}{2}\);
C. \(\frac{{10}}{{20}}\);
D. \(\frac{7}{{20}}\).
A. 17 lần;
B. 18 lần;
C. 19 lần;
D. 20 lần.
A. 0,09 giây;
B. 0,08 giây;
C. 0,07 giây;
D. 0,06 giây.
A. 51%;
B. 52%;
C. 53%;
D. 54%.
A. Khí nitơ chiếm hàm lượng cao thứ hai sau khí oxy;
B. Hơi nước chiếm tỉ lệ cao nhất;
C. Khí oxy chiếm tỉ lệ cao nhất;
D. Trong không khí chủ yếu là khí nitơ và khí oxy.
A. 5;
B. 10;
C. 15;
D. 20.
A. 15%;
B. 30%;
C. 45%;
D. 35%.
A. 41;
B. 43;
C. 40;
D. 42.
A. 100 lần
B. 90 lần
C. 120 lần
D. 108 lần
A. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam);
B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét);
C. Số học sinh giỏi của khối 7;
D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp.
A. Thấp hơn 0,05%;
B. Cao hơn 0,05%;
C. Bằng nhau;
D. Cao hơn 5%.
A. 2019;
B. 2015;
C. 2007;
D. 1991.
A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài;
B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài;
C. Cho các bạn nữ làm bài;
D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài.
A. 4 triệu;
B. 2,5 triệu;
C. 1,5 triệu;
D. 2 triệu.
A. 840 tỉ đồng;
B. 845 tỉ đồng;
C. 850 tỉ đồng;
D. 855 tỉ đồng.
A. 34 học sinh;
B. 35 học sinh;
C. 36 học sinh;
D. 37 học sinh.
A. Ngày 2 – 3; 4 – 5;
B. Ngày 1 – 2; 2 – 3;
C. Ngày 3 – 4; 4 – 5;
D. Ngày 2 – 3; 6 – 7.
A. 117,44 tỉ đô la;
B. 117,45 tỉ đô la;
C. 117,46 tỉ đô la;
D. 117,8 tỉ đô la.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK