A. Các hình bình hành;
B. Các hình thoi;
C. Các hình chữ nhật;
D. Các hình tam giác.
A. Song song;
B. Bằng nhau;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cả A và B.
A. 6 đỉnh, 10 cạnh và 5 mặt;
B. 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt;
C. 6 đỉnh, 9 cạnh và 5 mặt;
D. 8 đỉnh, 10 cạnh và 6 mặt.
A. Các mặt đáy là hình chữ nhật;
B. Các mặt bên là hình chữ nhật ;
C. Các cạnh bên NN’, CC’, KK’, MM’ không song song với nhau;
D. Các mặt CKK’C’ và NCKM là hình chữ nhật.
A. Hình tam giác;
B. Hình lăng trụ tứ giác;
C. Hình lăng trụ tam giác;
D. Hình hộp chữ nhật.
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình bình hành;
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình thang cân;
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tứ giác;
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt;
B. 10 đỉnh, 8 cạnh, 6 mặt;
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt;
D. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
A. Hình chữ nhật;
B. Hình vuông;
C. Hình tam giác;
D. Hình thang.
A. A’B’BA và B’C’CB;
B. ABC và A’B’C’ ;
C. ABC và A’B’BA ;
D. A’C’CA và A’B’BA.
A. Hình lập phương;
B. Hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình hộp chữ nhật;
D. Hình lăng trụ đứng tam giác.
A. Hình lăng trụ đứng tứ giác có hai mặt đáy là hình tứ giác, bốn mặt bên là hình chữ nhật;
B. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt;
D. Mỗi đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 góc vuông.
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
A. Góc nhọn;
B. Góc tù;
C. Góc vuông;
D. Không xác định được.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK