A. x = 0;
B. x > 0;
C. x < 0;
D. Cả B, C đều sai.
A. Bốn điểm trên trục số;
B. Ba điểm trên trục số;
C. Hai điểm trên trục số;
D. Một điểm duy nhất trên trục số.
A. Số 0 không phải là số hữu tỉ;
B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;
C. Số 0 là số hữu tỉ âm;
D. Số 0 là số hữu tỉ dương.
A. −0,5; 2; 9; \[\frac{7}{9}\];
B. −0,5; 2; −9; \[\frac{7}{{ - 9}}\];
C. −0,5; 2; −9; \[\frac{7}{9}\];
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
A. \[\frac{{ - 1}}{6}\];
B. \[\frac{1}{6}\];
C. \[\frac{1}{3}\];
D. \[\frac{{ - 2}}{3}\];
A. \[\frac{{ - 1}}{4};\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5};\,\,0\];
B. \[\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{{ - 1}}{4};\,\,0;\,\,\frac{4}{5}\];
C. \[0;\,\,\frac{{ - 1}}{4};\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5}\];
D. \[\frac{{ - 1}}{4};\,\,0;\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5}\].
A. x = \[\frac{{ - 19}}{{48}}\];
B. x = \[\frac{1}{{48}}\];
C. x = \[\frac{{ - 1}}{{48}}\];
D. x = \[\frac{{19}}{{48}}\].
A. \[\frac{{ - 1}}{{60}};\]
B. \[\frac{{ - 17}}{{60}};\]
C. \[\frac{{ - 5}}{{35}};\]
D. \[\frac{1}{{60}}.\]
A. −6;
B. \[\frac{{ - 3}}{2}\];
C. \[\frac{{ - 2}}{3}\];
D. \[\frac{{ - 3}}{4}\].
A. \[1\frac{1}{3}\];
B. \[6\frac{1}{3};\]
C. \[8\frac{1}{3}\];
D. \[10\frac{1}{3}.\]
A. \[\frac{{ - 1}}{4}\];
B. \[\frac{2}{3}\];
C. \[ - \frac{2}{3}\];
D. \[\frac{{ - 3}}{2}\].
A. \[\frac{{ - 12}}{{20}}\];
B. \[\frac{3}{5}\];
C. \[\frac{{ - 3}}{5}\];
D. \[\frac{{ - 9}}{{84}}\].
A. \[\frac{3}{8}\];
B. \[\frac{5}{{12}}\];
C. \[\frac{{17}}{{24}}\];
D. \[\frac{{19}}{{24}}\].
A. \[\frac{{a + b}}{m}\] ;
B. \[\frac{{a - b}}{m}\] ;
C. \[\frac{{a\,.\,b}}{m}\] ;
D. \[\frac{{a\,.\,m}}{b}\].
A. xm.xn = xm+n ;
B. xm.xn = xm−n ;
C. xm.xn = xm:n ;
D. xm.xn = xm.n .
A. x18 : x6 (x ≠ 0);
B. x4 . x8 ;
C. x2 . x6;
D.\[{\left( {{x^3}} \right)^4}\].
A. 1;
B. 32021 – 1;
C. ;
D. 30 + 1 + 2 + 3 + … + 2020.
A. \[\frac{1}{4}\];
B. \[\frac{{ - 1}}{{100}}\];
C.\[\frac{1}{{100}}\];
D. \[\frac{{81}}{{100}}\].
A. \(\frac{{ - 5}}{4}\);
B. \(\frac{3}{4}\);
C. \(\frac{4}{3}\);
D. 3.
A. 520;
B. 512;
C. 2510;
A. x = 13;
B. x = 52;
C. x = 15;
D. x = 0.
A. \(\frac{1}{{ - 57}}\);
B. \(\frac{1}{{57}}\);
C. \(\frac{{ - 1}}{{36}}\);
D. 0.
A. \(\frac{{2004}}{{2003}}\);
B. \(\frac{{2003}}{{2004}}\);
C. \(\frac{{ - 2003}}{{2004}}\);
D. \(\frac{{ - 2004}}{{2003}}\).
A. C + B – A –D;
B. D + B – C –A;
C. A + B – C –D;
D. B −A – C –D.
A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);
B. \(\frac{1}{4}\);
C. 0;
D. \(\frac{3}{2}\).
A. 45;
B. −45;
C. −5;
D. −135.
A. 9;
B. −9;
C. −24;
D. 24.
A. 1;
B. 342;
C. 344;
D. 0.
A.
B.
C.
D. Không có hình nào đúng.
A. \(\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; 0; }}\frac{1}{5}{\rm{; }}\frac{3}{7};\)
B. \(\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; 0; }}\frac{3}{7}{\rm{; }}\frac{1}{5};\)
C. \(\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; 0; }}\frac{1}{5}{\rm{; }}\frac{3}{7};\)
D. \(\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; 0; }}\frac{3}{7}{\rm{; }}\frac{1}{5}.\)
A. Size S;
B. Size M;
C. Size L;
D. Size M và L đều được.
A. m = 2021;
B. m = 2020;
C. m = 2019;
D. m = 2022.
A. A < 2
B. A > 2
C. A < 1
D. A < 0
A. \( - \) 0,8;
B. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{{10}};\)
C. \(\frac{5}{4};\)
D. \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{4}.\)
A. \(\frac{9}{5}\) giờ;
B. \(\frac{3}{2}\) giờ;
C. \(\frac{4}{3}\) giờ;
D. 2 giờ.
A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;
B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;
C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;
D. Không xác định được.
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≥ B.
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;
B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;
C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;
D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.
A. 20220 = 1;
B. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6;
C. 37 : 35 = 9;
D. (93)3 = 96.
A. 122 < 212;
B. 122 > 212;
C. 122 = 212;
D. 122 ≥ 212.
A. 3 . 43 là tích của 3 với lập phương của 4;
B. 343 là lũy thừa với cơ số là 34;
C. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 3;
D. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 12.
A. 3 lần;
B. 9 lần;
C. 5 lần;
D. 8 lần.
A. 1939 . 105 km;
B. 1939 . 106 km;
C. 1839 . 106 km;
D. 1839 . 105 km.
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa;
B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ;
C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa;
D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
A. x = 0,5;
B. \(x{\rm{ = }}\frac{1}{3};\)
C. \(x{\rm{ = }}\frac{2}{3};\)
D. x = 1.
A. − a + b − 5 − c;
B. a + b − 5 − c;
C. a − b + 5 + c;
D. − a − b + 5 + c.
A. 14 000 đồng;
B. 15 000 đồng;
C. 16 000 đồng;
D. 17 000 đồng;
A. 9 triệu đồng;
B. 12 triệu đồng;
C. 11 triệu đồng;
D. 15 triệu đồng;
A. 90 000 000 đồng;
B. 91 500 000 đồng;
C. 88 500 000 đồng;
D. 86 500 000 đồng.
A. \(\frac{1}{{100}};\)
B. \(\frac{3}{{200}};\)
C. \(\frac{1}{{200}};\)
D. \(\frac{3}{{100}}.\)
A. m = 2,(3);
B. m = 2,(34);
C. m = 2,(4);
D. m = 2,(445).
A. 88 học sinh;
B. 90 học sinh;
C. 92 học sinh;
D. 94 học sinh.
A. Việt Nam;
B. Singapore;
C. Nhật Bản;
D. Hàn Quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK