Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án !!

Câu hỏi 1 :

Cho trục số sau:
Cho trục số sau:Điểm A biểu diễn số hữu tỉ (ảnh 1)
Điểm A biểu diễn số hữu tỉ

A. \(\frac{{ - 6}}{5}\);

B. \(\frac{7}{5}\);

C. \(\frac{6}{5}\);

D. \(\frac{{ - 7}}{5}\).

Câu hỏi 2 :

Số đối của số hữu tỉ \(\frac{5}{7}\)

A. \(\frac{{ - 5}}{{ - 7}}\);

B. \(\frac{7}{5}\);

C. \(\frac{{ - 5}}{7}\);

D. \(\frac{{ - 7}}{5}\).

Câu hỏi 3 :

Số không phải số hữu tỉ là

A. – 2\(\frac{3}{4}\);

B. \(\frac{{ - 3}}{{ - 5}}\);

C. \(\frac{{ - 7}}{0}\);

D. 3,25.

Câu hỏi 4 :

So sánh a = \(\frac{{ - 5}}{8}\) và b = \(\frac{{ - 7}}{{12}}\)

A. a > b;

B. a b;

C. a < b;

D. a = b.

Câu hỏi 5 :

Kết quả của phép tính \[\frac{{ - 4}}{9} + \frac{2}{3}\] bằng

A. \(\frac{2}{9}\);

B. \(\frac{{10}}{9}\);

C. \(\frac{{ - 2}}{9}\);

D. \(\frac{{ - 10}}{9}\).

Câu hỏi 6 :

Với giá trị nào của x để \(\left( {\frac{2}{3} - \frac{5}{9}} \right)x + \frac{3}{4} = \frac{1}{6}\)

A. \(x = \frac{{21}}{4}\);

B. \(x = \frac{{ - 21}}{4}\);

C. \(x = \frac{{ - 7}}{{108}}\);

D. \(x = \frac{7}{{108}}\).

Câu hỏi 7 :

Biểu thức 2533481 được viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là

A. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^7}\);

B. \({\left( {\frac{3}{2}} \right)^7}\);

C. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{10}}\);

D. \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{12}}\).

Câu hỏi 8 :

Tính 2525038510

A. 5;

B. 25;

C. 1;

D. \(\frac{1}{8}\).

Câu hỏi 10 :

Tính 28-2111-23

A. 256;

B. 256;

C. 16;

D. 16.

Câu hỏi 16 :

Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2}\)
Điểm biểu diễn số đối của của số hữu tỉ -1/2là (ảnh 1)

A. điểm A;

B. điểm B;

C. điểm C;

D. điểm D.

Câu hỏi 17 :

Giá trị của biểu thức \(\frac{7}{3} \cdot 3\frac{1}{5} + \frac{7}{3} \cdot \left( { - 0,2} \right)\)

A. \(\frac{7}{3}\);

B. \(\frac{{119}}{{15}}\);

C. \(\frac{{17}}{5}\);

D. \(7\).

Câu hỏi 19 :

Tính \(\frac{{{{25}^2} \cdot {{25}^3}}}{{{5^{10}}}}\)

A. 5;

B. 25;

C. 1;

D. \(\frac{1}{5}\).

Câu hỏi 20 :

Tìm x, biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

A. \(x = \frac{1}{{256}}\);

B. \(x = \frac{1}{{16}}\);

C. \(x = - \frac{1}{{256}}\);

D. \(x = - \frac{1}{{16}}\).

Câu hỏi 21 :

So sánh đúng là

A. \(\frac{{2020}}{{2021}}\) > \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

B. \(\frac{{2020}}{{2021}}\) = \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

C. \(\frac{{2020}}{{2021}}\) < \(\frac{{2021}}{{2022}}\);

D. Không so sánh được.

Câu hỏi 22 :

Phân số biểu diễn số hữu tỉ \( - 0,625\)

A. \( - \frac{6}{{25}}\);

B. \( - \frac{5}{8}\);

C. \(\frac{5}{8}\);

D. \( - \frac{{625}}{{100}}\).

Câu hỏi 25 :

Công thức đúng là

A. \({x^m}:{x^n} = {x^{m\, - \,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n);

B. \({x^m} \cdot {x^n} = {x^{m\,.\,n}}\);

C. \({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m\, + \,n}}\);

D. \(\frac{{{x^m}}}{{{x^n}}} = {x^{m\,:\,n}}\) (x ≠ 0, m ≥ n).

Câu hỏi 29 :

Tìm x, biết \(x:{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^5} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^3}\)

A. \(x = \frac{1}{{256}}\);

B. \(x = \frac{1}{{16}}\);

C. \(x = - \frac{1}{{256}}\);

D. \(x = - \frac{1}{{16}}\).

Câu hỏi 30 :

Tìm x, biết \(x \cdot {\left( {\frac{3}{5}} \right)^8} = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{10}}\)

A. \(x = \frac{{25}}{9}\);

B. \(x = \frac{3}{5}\);

C. \(x = \frac{9}{{25}}\);

D. \(x = \frac{9}{5}\).

Câu hỏi 31 :

 Cho a, b \[ \in \mathbb{Z}\], b ≠ 0, x = \[\frac{a}{b}\]. Nếu a, b khác dấu thì:

A. x = 0;

B. x > 0;

C. x < 0;

D. Cả B, C đều sai.

Câu hỏi 32 :

Số hữu tỉ \[\frac{3}{4}\] được biểu diễn bởi:

A. Bốn điểm trên trục số;

B. Ba điểm trên trục số;

C. Hai điểm trên trục số;

D. Một điểm duy nhất trên trục số.

Câu hỏi 33 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

A. Số 0 không phải là số hữu tỉ;

B. Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;

C. Số 0 là số hữu tỉ âm;

D. Số 0 là số hữu tỉ dương.

Câu hỏi 34 :

Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; \[\frac{{ - 7}}{9}\] lần lượt là:

A. −0,5; 2; 9; \[\frac{7}{9}\];

B. −0,5; 2; −9; \[\frac{7}{{ - 9}}\];

C. −0,5; 2; −9; \[\frac{7}{9}\];

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu hỏi 35 :

Số hữu tỉ \[\frac{x}{6}\] không thỏa mãn điều kiện sau \[\frac{{ - 1}}{2} < \frac{x}{6} < \frac{1}{2}\] là:

A. \[\frac{{ - 1}}{6}\];

B. \[\frac{1}{6}\];

C. \[\frac{1}{3}\];

D. \[\frac{{ - 2}}{3}\];

Câu hỏi 36 :

Sắp xếp các số hữu tỉ \[\frac{{ - 1}}{4};\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5};\,\,0\] theo thứ tự tăng dần?

A. \[\frac{{ - 1}}{4};\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5};\,\,0\];

B. \[\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{{ - 1}}{4};\,\,0;\,\,\frac{4}{5}\];

C. \[0;\,\,\frac{{ - 1}}{4};\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5}\];

D. \[\frac{{ - 1}}{4};\,\,0;\,\,\frac{{ - 3}}{2};\,\,\frac{4}{5}\].

Câu hỏi 37 :

Giá trị x thỏa mãn: x + \[\frac{3}{{16}} = - \frac{5}{{24}}\] là:

A. x = \[\frac{{ - 19}}{{48}}\];

B. x = \[\frac{1}{{48}}\];

C. x = \[\frac{{ - 1}}{{48}}\];

D. x = \[\frac{{19}}{{48}}\].

Câu hỏi 38 :

Kết quả của phép tính: \[\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}} = ?\]

A. \[\frac{{ - 1}}{{60}};\]

B. \[\frac{{ - 17}}{{60}};\]

C. \[\frac{{ - 5}}{{35}};\]

D. \[\frac{1}{{60}}.\]

Câu hỏi 39 :

Kết quả của phép tính: \[\frac{{ - 26}}{{15}}:2\frac{3}{5} = ?\]

A. −6;

B. \[\frac{{ - 3}}{2}\];

C. \[\frac{{ - 2}}{3}\];

D. \[\frac{{ - 3}}{4}\].

Câu hỏi 41 :

Giá trị x thỏa mãn \[x:\left( {\frac{1}{{12}} - \frac{3}{4}} \right) = 1\] là:

A. \[\frac{{ - 1}}{4}\];

B. \[\frac{2}{3}\];

C. \[ - \frac{2}{3}\];

D. \[\frac{{ - 3}}{2}\].

Câu hỏi 42 :

Kết quả phép tính: \[\frac{3}{4} + \frac{1}{4}.\frac{{ - 12}}{{20}}\] là :

A. \[\frac{{ - 12}}{{20}}\];

B. \[\frac{3}{5}\];

C. \[\frac{{ - 3}}{5}\];

D. \[\frac{{ - 9}}{{84}}\].

Câu hỏi 44 :

Cho hai số hữu tỉ x = \[\frac{a}{m}\] ; y = \[\frac{b}{m}\] (với a, b, m \[ \in \mathbb{Z}\], m ≠ 0). Vậy x + y = ?

A. \[\frac{{a + b}}{m}\] ;

B. \[\frac{{a - b}}{m}\] ;

C. \[\frac{{a\,.\,b}}{m}\] ;

D. \[\frac{{a\,.\,m}}{b}\].

Câu hỏi 45 :

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta thực hiện:

A. xm.xn = xm+n ;

B. xm.xn = xm−n ;

C. xm.xn = xm:n ;

D. xm.xn = xm.n .

Câu hỏi 46 :

Số x12 không phải là kết quả của biểu thức nào sau đây ?

A. x18 : x6 (x ≠ 0);

B. x4 . x8 ;

C. x2 . x6;

D.\[{\left( {{x^3}} \right)^4}\].

Câu hỏi 48 :

Cho A = 1 + 3 + 3 2 + 33 + …+ 32020 . Kết quả biểu thức A là:

A. 1;

B. 32021 – 1;


C.  3202112;



D. 30 + 1 + 2 + 3 + … + 2020.


Câu hỏi 49 :

Kết quả phép tính: \[{\left( {\frac{{ - 2}}{5} + \frac{1}{2}} \right)^2}\]=?

A. \[\frac{1}{4}\];

B. \[\frac{{ - 1}}{{100}}\];

C.\[\frac{1}{{100}}\];

D. \[\frac{{81}}{{100}}\].

Câu hỏi 50 :

Kết quả rút gọn phân số \[\frac{{{2^{10}}{{.3}^{10}} - {2^{10}}{{.3}^9}}}{{{2^9}{{.3}^{10}}}}\] là:

A. \(\frac{{ - 5}}{4}\);

B. \(\frac{3}{4}\);

C. \(\frac{4}{3}\);

D. 3.

Câu hỏi 51 :

 Kết quả của phép tính 20222022 : 20222021 là:

B. 2021;

C. 2022;

D. 20222.

Câu hỏi 52 :

 Kết quả thực hiện phép tính 5 . 519 có giá trị là:

A. 520;

B. 512;

C. 2510;

D. Đáp án A và C đều đúng.

Câu hỏi 55 :

Tổng phân số sau \[\frac{1}{{1\,.\,2}} + \frac{1}{{2\,.\,3}} + \frac{1}{{3\,.\,4}} + \ldots + \frac{1}{{2003\,.\,2004}}\] là:

A. \(\frac{{2004}}{{2003}}\);

B. \(\frac{{2003}}{{2004}}\);

C. \(\frac{{ - 2003}}{{2004}}\);

D. \(\frac{{ - 2004}}{{2003}}\).

Câu hỏi 56 :

Bỏ dấu ngoặc biểu thức sau: A – (−B + C + D). Ta thu được kết quả là:

A. C + B – A –D;

B. D + B – C –A;

C. A + B – C –D;

D. B −A – C –D.

Câu hỏi 57 :

Kết quả tìm được của \(x\) trong biểu thức \(\frac{1}{2} - x = \frac{1}{2}\) là:

A. \(\frac{{ - 1}}{2}\);

B. \(\frac{1}{4}\);

C. 0;

D. \(\frac{3}{2}\).

Câu hỏi 61 :

Số đối của ‒3,5 là:

A. 3,5;

B. \[\frac{3}{5};\]

C. ± 3,5;

D. − 3,5.

Câu hỏi 63 :

Để xác định điểm biểu diễn \(\frac{1}{4}\) ta chia đoạn từ điểm 0 đến điểm 1 thành 4 phần bằng nhau. Đi theo chiều dương của trục số, bắt đầu từ điểm 0, ta lấy 1 phần sẽ được điểm A.

A. \(\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; 0; }}\frac{1}{5}{\rm{; }}\frac{3}{7};\)

B. \(\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; 0; }}\frac{3}{7}{\rm{; }}\frac{1}{5};\)

C. \(\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; 0; }}\frac{1}{5}{\rm{; }}\frac{3}{7};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 1}}}}{3}{\rm{; }}\frac{{ - {\rm{ 2}}}}{5}{\rm{; 0; }}\frac{3}{7}{\rm{; }}\frac{1}{5}.\)

Câu hỏi 67 :

Số nghịch đảo của số − 0,8 là:

A. \( - \) 0,8;

B. \(\frac{{ - {\rm{ 8}}}}{{10}};\)

C. \(\frac{5}{4};\)

D. \(\frac{{ - {\rm{ 5}}}}{4}.\)

Câu hỏi 69 :

Trong bộ số liệu chuẩn, trên thực tế diện tích bề mặt hồ Tây tại Hà Nội là 5,3 km2. Minh thiết kế một bản vẽ có tỉ lệ \(\frac{1}{{150000}}\), xác định diện tích bề mặt của hồ là 0,000004 km2. Số liệu của Minh chênh lệch như thế nào với số liệu chuẩn?

A. Số liệu của Minh nhỏ hơn số liệu chuẩn;

B. Số liệu của Minh lớn hơn số liệu chuẩn;

C. Số liệu của Minh không chênh lệch so với số liệu chuẩn;

D. Không xác định được.

Câu hỏi 70 :

Cho hai biểu thức sau, khẳng định nào sau đây đúng?

A. A > B;

B. A = B;

C. A < B;

D. A ≥ B.

Câu hỏi 71 :

Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:

A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của số hạng đó;

B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn lại;

C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong phép tính;

D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng đó.

Câu hỏi 72 :

Giá trị của x1 bằng bao nhiêu?

A. 1;

B. 0;

C. x;

D. 2.

Câu hỏi 73 :

64 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?

A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5;

B. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 6;

C. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 4;

D. Lũy thừa của cơ số 2 và số mũ bằng 5.

Câu hỏi 74 :

Chọn đáp án sai.

A. 20220 = 1;

B. (− 7)3 . (− 7)3 = (− 7)6;

C. 37 : 35 = 9;

D. (93)3 = 96.

Câu hỏi 75 :

So sánh hai lũy thừa: 122 và 212.

A. 122 < 212;

B. 122 > 212;

C. 122 = 212;

D. 122 ≥ 212.

Câu hỏi 76 :

Chọn đáp án sai.

A. 3 . 43 là tích của 3 với lập phương của 4;

B. 343 là lũy thừa với cơ số là 34;

C. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 3;

D. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 12.

Câu hỏi 79 :

Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:

A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa;

B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ;

C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa;

D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.

Câu hỏi 80 :

Tìm x, biết: \(2x{\rm{ }} - {\rm{ }}{\left( {\frac{2}{3}} \right)^2}{\rm{ = }}\frac{5}{9}.\)

A. x = 0,5;

B. \(x{\rm{ = }}\frac{1}{3};\)

C. \(x{\rm{ = }}\frac{2}{3};\)

D. x = 1.

Câu hỏi 81 :

Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:

A. − a + b − 5 − c;

B. a + b − 5 − c;

C. a − b + 5 + c;

D. − a − b + 5 + c.

Câu hỏi 82 :

Tìm x, biết: x + (− x + 3) – (x − 7) = 9.

A. x = 1;

B. x = 2;

C. x = 3;

D. x = 7.

Câu hỏi 85 :

Dạng viết gọn của 0,2333… là:

A. 0,(23);

B. 0,(233);

C. 0,(2333);

D. 0,2(3).

Câu hỏi 87 :

Số thập phân 0,005 biểu diễn dưới dạng phân số tối giản nào?

A. \(\frac{1}{{100}};\)

B. \(\frac{3}{{200}};\)

C. \(\frac{1}{{200}};\)

D. \(\frac{3}{{100}}.\)

Câu hỏi 88 :

Biết m là một số thập phân vô hạn tuần hoàn và 2,347923 < m < 2,4452347. Tìm m?

A. m = 2,(3);

B. m = 2,(34);

C. m = 2,(4);

D. m = 2,(445).

Câu hỏi 89 :

Cho biểu đồ biểu diễn kết quả học tập của học sinh khối 7.

A. 88 học sinh;

B. 90 học sinh;

C. 92 học sinh;

D. 94 học sinh.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK