A. \(\frac{{11}}{5}\);
B. \(\frac{{27}}{{15}}\);
C. \(\frac{{12}}{9}\);
D. \(\frac{{14}}{{21}}\).
A. 15,81 dm;
B. 50 cm;
C. 15,18 cm;
D. 50 dm.
A. 3,43;
B. 3,425;
C. 3,42;
D. 3,426.
A. 2,078;
B. 20,785;
C. 20,79;
D. 2,079.
A. { 5};
B. { -5 };
C. {\(\emptyset \)};
D. { 5; -5 }.
A. \(\frac{{17}}{3}\);
B. \(\frac{{15}}{{11}}\);
C. \(\frac{5}{9}\);
D. \(\frac{{23}}{5}\).
A. \(\sqrt {1022} \);
B. \(\sqrt {1026} \);
C. \(\sqrt {1024} \);
D. \(\sqrt {1028} \).
A. Cắt được 5 sợi dây, thừa 2 cm;
B. Cắt được 7 sợi dây, thừa 2 cm;
C. Cắt được 6 sợi dây, thừa 1 cm;
D. Cắt được 7 sợi dây, thừa 1 cm.
A. 4,474141…;
B. 3,2101201020…;
C. 0,1233333…;
D. 7,32454545….
A. 5; 12; 9; 7; 10
B. 5; 9; 7; 12; 10
C. 9; 7; 12; 5; 10
D. 12; 5; 10; 9; 7
A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.
A. 1,(4);
B. 1,4;
C. 1,44;
D. 1,444.
A. 1,867;
B. 1,4;
C. -1,4;
D. 2,71.
A. { 7 };
B. { -7 };
C. {\(\emptyset \)};
D. { 7; -7 }.
A. {-25; 25};
B. {5};
C. {-5; 5};
D. {25}.
A. B =\(\left\{ {3,4;{\rm{ }}1,\left( {231} \right);3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots } \right\}\);
B. B =\(\left\{ {1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}6,74283 \ldots ;{\rm{ }} - \sqrt {25} } \right\}\);
C. B = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }}1,\left( {231} \right);{\rm{ }}3,4;{\rm{ }} - \sqrt {25} \;} \right\}\);
D. B = {3,4; 1,(231); 6,74283…; \( - \sqrt {25} \)}.
A. C = \(\left\{ {3\frac{5}{7};{\rm{ }} - \sqrt 8 ;{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\);
B. C = {3,22143…; \( - \sqrt 8 \) };
C. C = \(\left\{ {3,22143 \ldots ;{\rm{ }}1,4\left( {21} \right);{\rm{ }}3\frac{5}{7}} \right\}\);
D. C = \(\left\{ {1,4\left( {21} \right){\rm{; }}3\frac{5}{7};{\rm{ }}\frac{4}{3}} \right\}\).
A. \(\frac{{11}}{3}\);
B. 3,66;
C. 3,67;
D. 3,(6).
A. 0,355
B. 0,354
C. 0,35
D. 0,36
A. 435678;
B. 436000;
C. 435700;
D. 435678,21.
A. 3,243564…;
B. 3,101001000…;
C. 5,31241212…;
D. 7,2132123….
A. 7 dm;
B. 71 cm;
C. 70 m;
D. 75 cm.
A. 3,21;
B. 3,(12);
C. 3,(21);
D. 3,12.
A.12 cm;
B. 20 cm;
C. 40 cm;
D. 10 cm.
A. 9,7;
B. 9,695;
C. 9,69;
D. 9,610.
A. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) > \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\);
C. Không so sánh được;
D. \(\left| { - 1\frac{4}{5}} \right|\) = \(\left| {\frac{9}{5}} \right|\).
A. \(\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\);
B. { -1,(3)};
C. \(\left\{ { - 1,\left( 3 \right);\frac{4}{3}} \right\}\);
D. \(\left\{ { - \frac{3}{4};\frac{3}{4}} \right\}\);
A. Nếu \(a \in \mathbb{Q}\) thì a không thể là số vô tỉ;
B. Nếu \(a \in \mathbb{Z}\) thì a không thể là số vô tỉ;
C. Nếu \(a \in \mathbb{N}\) thì a không thể là số vô tỉ;
D. Nếu \(a \in \mathbb{R}\) thì a không thể là số vô tỉ;
A. 0;
B. \( - \frac{{64}}{5};\)
C. \(\frac{{64}}{5};\)
D. \( - \frac{{136}}{5}.\)
A. –1,4;
B. 1,4;
C. 21,4;
D. 18,6.
A. Điểm A;
B. Điểm B;
C. Điểm O;
D. Điểm A và điểm B.
A. x = −1;
B. x = 0;
C. x = −1 hoặc x = 0;
D. x = 1;
A. \( - \frac{{880}}{{63}}\);
B. \(\frac{{ - 495}}{{28}};\)
C. \(\frac{{880}}{{63}};\)
D. \(\frac{{ - 495}}{{28}}.\)
A. x = −10;
B. x = 10;
C. x = 3,6;
D. x = −3,6.
A. \( - \frac{{14}}{5};\)
B. \(\frac{4}{5};\)
C. \( - \frac{4}{5};\)
D. \(\frac{{14}}{5}.\)
A. 93;
B. 95;
C. 34;
D. 35.
A. −1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\); 0; \(\sqrt 3 \); 2;
B. \(\frac{{ - 1}}{2}\); −1,2; 0; \(\sqrt 3 \); 2;
C. \(\frac{{ - 1}}{2}\); −1,2; 0; 2; \(\sqrt 3 ;\)
D. −1,2; \(\frac{{ - 1}}{2}\); 0; \(\sqrt 3 \); 2;
A. 1,3;
B. −1,3;
C. 2,9;
D. −2,9.
A. \(\frac{2}{{14}} = \frac{{0,25}}{{1,75}}\);
B. \(\frac{2}{{1,75}} = \frac{{0,25}}{{14}}\);
C. \(\frac{2}{{0,25}} = \frac{{1,75}}{{14}}\);
D. \(\frac{{0,25}}{2} = \frac{{14}}{{1,75}}.\)
A. 64;
B. 32;
C. 8;
D. –8 hoặc 8.
A. a = b;
B. b = c;
C. a = c;
D. a = d.
A. \(\frac{{8a + 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);
B. \(\frac{{8a - 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);
C. \(\frac{{8a + 3b}}{{8a - 3b}} = \frac{{8c + 3d}}{{8c - 3d}}\);
D. \(\frac{{8a + 3b}}{{8a + 3b}} = \frac{{8c - 3d}}{{8c + 3d}}\);
A. x = 9; y = 18; z = 27;
B. x = −9; y = −18; z = −27;
C. x = −9; y = 18; z = 27;
D. x = −9; y = 18; z = −27.
A. Chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích cho trước;
B. Năng suất lao động và thời gian để làm xong một công việc;
C. Vận tốc và thời gian khi đi trên cùng một quãng đường;
D. Chu vi và bán kính của một đường tròn.
A. x = 5; y = 9;
B. x = 2; y = 3;
C. x = − 20; y = −36;
D. x = 20; y = 36.
A. 1950 kg;
B. 0,65 tấn;
C. 35 kg;
D. 6500 kg.
A. y = 3x;
B. y = −x;
C. \(y = \frac{1}{3}x;\)
D. \(y = - \frac{1}{3}x\).
A. 150 triệu đồng;
B. 300 triệu đồng;
C. 600 triệu đồng;
D. 900 triệu đồng.
A. 8 gói;
B. 10 gói;
C. 12 gói;
D. 14 gói.
A. x = ay với hằng số a ≠ 0;
B. \(y = \frac{a}{x}\) với hằng số a ≠ 0;
C. y = ax với hằng số a ≠ 0;
D. \(y = \frac{1}{x}\) với hằng số a ≠ 0.
A. 3 ngày;
B. 12 ngày;
C. 15 ngày;
D. 21 ngày.
A. 230 000 đồng;
B. 2 316 000 đồng;
C. 579 000 đồng;
D. 5 790 000 đồng.
A. 20 quyển;
B. 15 quyển;
C. 10 quyển;
D. 9 quyển.
A. x = 20; y = 30; z = −92;
B. x = −20; y = 30; z = 92;
C. x = 20; y = 30; z = 92;
D. x = 20; y = −30; z = 92.
A. 0,5 kg;
B. 2 kg;
C. 3 kg;
D. 4 kg.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Phát biểu nào sau đây là sai?
Khi với ta nói:
Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu ?
A. 6 m;
Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của phép tính 6,28 + 3,74
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Biết rằng dùng 10 máy thì tiêu thụ hết 80 lít xăng. Hỏi dùng 15 máy cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
A. 120 lít;
Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị của x; y1,y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 4, x2 = 1 và y1 + y2 = 10. Khi đó y2 = ?
A. y2 = 2;
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK