A. Bột lưu huỳnh.
B. Nước.
C. Bột sắt.
D. Bột than.
A. axit fomic.
B. phenol.
C. etanal.
D. ancol etylic.
A. HCl.
B. CH3COOH.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. NaOH.
A. GLyxin.
B. Saccarozơ.
C. Etylamin.
D. Tristearin.
A. KCl.
B. (NH4)2SO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. KNO3.
A. teflon.
B. tơ nilon-6,6.
C. thủy tinh hữu cơ.
D. poli(vinyl clorua).
A. Sủi bọt khí, chất lỏng tách thành hai lớp.
B. Chất lỏng đồng nhất, chất lỏng tách thành hai lớp.
C. Chất lỏng tách thành hai lớp,Chất lỏng đồng nhất.
D. Chất lỏng tách thành hai lớp, chất lỏng tách thành hai lớp.
A. 18,0.
B. 24,6.
C. 2,04.
D. 1,80.
A. có sủi bọt khí không màu thoát ra.
B. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư.
C. không có hiện tượng gì.
D. có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím.
C. dung dịch NaOH.
D. kim loại natri.
A. 18,75 gam.
B. 16,75 gam.
C. 13,95 gam.
D. 19,55 gam.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 65,6.
B. 72,0.
C. 70,4.
D. 66,5.
A. 3,9.
B. 11,7.
C. 15,6.
D. 7,8.
A. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
A. Ba(OH)2.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. NH3.
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
A. metyl propionat.
B. isopropyl fomat.
C. etyl axetat.
D. n-propyl fomat.
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
A. môi trường.
B. chất oxi hóa.
C. chất xúc tác.
D. chất khử.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CHCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH2CH=CH2.
A. cô cạn ở nhiệt cao.
B. hiđro hóa (xúc tác Ni).
C. xà phòng hóa.
D. làm lạnh.
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. CH3CH(OH)CH2CHO.
B. HOCH2CH(CH3)CHO.
C. OHC–CH(CH3)CHO.
D. (CH3)2C(OH)CHO.
A. C2H5OH → C2H4 (k) + H2O.
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
C. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
D. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 167,50.
B. 230,00.
C. 156,25.
D. 173,75.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 23,34%.
B. 87,38%.
C. 56,34%.
D. 62,44%.
A. 3,64.
B. 2,48.
C. 4,25.
D. 3,22.
A. 300.
B. 280.
C. 320.
D. 240.
A. 50,82%.
B. 8,88%.
C. 13,90%.
D. 26,40%.
A. 84.
B. 80.
C. 82.
D. 86.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK