Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đọc hiểu chủ đề công nghệ - Đề 2 !!

Đọc hiểu chủ đề công nghệ - Đề 2 !!

Câu hỏi 1 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thành công trong nghiên cứu nano bạc từ nha đam

B. Qúa trình tìm kiếm các vật liệu chiết xuất nano bạc

C. Những công dụng của nano bạc

D. Những vật dụng được tạo ra từ nano bạc

Câu hỏi 2 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Kháng khuẩn hiệu quả

B. Đặc trị ung thư

C. Cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể

D. Cả ba phương án trên

Câu hỏi 3 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Giá thành thấp

B. Quy trình sử dụng đơn giản

C. Thân thiện  với môi trường

D. Tất cả các phương án trên

Câu hỏi 4 :

. Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. enzyme  

B. hydroquinone

C. protein

D. axit

Câu hỏi 5 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Bà Linda-Gail  Bekker

B. Giáo sư Joseph Eron  

C. Bác sĩ Hippocrates

D. Tiến sĩ Chompoosor

Câu hỏi 6 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 50 – 100 độ C  

B. 100 – 200 độ C  

C. 200 – 300 độ C  

D. 250 – 300 độ C  

Câu hỏi 7 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thủy nhiệt 50 o C

B. Thủy nhiệt 100 o C

C. Thủy nhiệt 200 o C

D. Thủy nhiệt 300 o C

Câu hỏi 8 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 1000C

B. 2000C

C. 3000C

D. 4000C

Câu hỏi 9 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thiết kế giải pháp xử lí nền đất yếu

B. Lên kế hoạch khai thác đất ở các đồng bằng phù sa

C. Đẩy mạnh đầu tư cho nông nghiệp

D. Đẩy mạnh việc tự sản xuất phát triển các thiết bị

Câu hỏi 10 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Cứng hóa bùn là việc trộn vật  liệu kết dính hoạt tính vào trong  bùn  thải,  bùn  nạo  vét

B. Cứng  hóa  bùn  bao  gồm  hai  vấn  đề,  đó  là  “cứng  hóa”  và  “ổn  định

C. “Ổn định” được hiểu là để xử lý  ô nhiễm, bằng việc cố định các  chất gây hại trong hỗn hợp bùn  cứng hóa cũng như biến đổi các  chất gây hại này sang các chất ít  gây hại hơn, có độ hòa tan thấp  hơn.

D. Nhóm nghiên cứu đã thực hiện  thí nghiệm tại Hà Nội với mẫu bùn  lấy từ tỉnh Cà Mau, tro bay ở Trà  Vinh, vôi lấy tại Thái Bình và các  phụ gia hóa học.

Câu hỏi 11 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. “cứng  hóa”  và  “thay đổi”

B. “cứng  hóa”  và  “ổn  định”  

C.  “cứng cáp”  và  “ổn  định”.  

D.  “cứng  rắn”  và  “ổn  định”.  

Câu hỏi 12 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Xi măng  Portland

B. Bụi lò xi măng

C. Bột mì

D. Tro bay

Câu hỏi 13 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Vô cơ

B. Hữu cơ

C. Cứng

D. Mềm

Câu hỏi 14 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. nCaO + H2SO4  + yH2O  →  C-S-H    

B. nCaO + SiO2+ yH2O  →  C-S-H    

C. nNaO + H2SO4 + yH2O  →  C-S-H    

D. nCaO + N2O3+ yH2O  →  C-S-H    

Câu hỏi 15 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Bằng hệ  thống  bơm  khí  nén

B. Bằng các trạm trộn

C. Trộn tại chỗ bùn cần  gia cố

D. Bằng hệ thống thoát nước

Câu hỏi 16 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. Nam Trung Bộ

Câu hỏi 17 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Máy móc

B. Xây dựng

C. Ẩm thực

D. Lắp ráp

Câu hỏi 18 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Sử dụng công nghệ sinh học để sản xuất trầm hương nhân tạo.

B. Tình hình nghiên cứu và sản xuất trầm hương ở Việt Nam hiện nay.

C. Những ưu điểm của trầm hương nhân tạo so với trầm hương tự nhiên.

D. Hợp tác khoa học quốc tế trong lĩnh vực sản xuất trầm hương.

Câu hỏi 19 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Minh họa giá trị kinh tế to lớn của trầm hương.

B. Minh họa sự khó khăn trong khai thác trầm hương.

C. Minh họa tình trạng khai thác rừng tràn lan.

D. Minh họa công dụng y học của trầm hương.

Câu hỏi 20 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Cây xanh tốt, khỏe mạnh.

B. Cây cổ thụ, tuổi đời lâu năm.

C. Cây sần sùi, thân có u bướu.

D. Cây non, cành lá mới phát triển.

Câu hỏi 21 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Dó bầu.

B. Dó bà nà.

C. Dó gach.

D. Dó quả nhăn.

Câu hỏi 22 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Tìm giải pháp cân bằng giữa khai thác trầm và bảo tồn cây dó.

B. Nâng cao chất lượng trầm hương sản xuất tại Việt Nam.

C. Mở rộng vùng trồng, tăng sản lượng trầm hương nhằm xóa đói giảm nghèo.

D. Nghiên cứu sản xuất sản phẩm trầm tinh chế nhằm phục vụ xuất khẩu.

Câu hỏi 23 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Nghiên cứu phương pháp chữa bệnh cho cây dó.

B. Nghiên cứu phương pháp phòng bệnh cho cây dó.

C. Nghiên cứu phương pháp nhân giống đại trà cây có.

D. Nghiên cứu phương pháp gây bệnh có chọn lọc cho cây dó.

Câu hỏi 24 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Hoàn toàn hài lòng.

B. Tương đối hài lòng.

C. Chưa hoàn toàn hài lòng.

D. Hoàn toàn không hài lòng.

Câu hỏi 25 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Chi phí sản xuất thấp hơn.

B. Không gây tổn thương cho cây dó.

C. Tạo ra trầm hương chất lượng tốt hơn.

D. Không cần sử dụng vi sinh vật.

Câu hỏi 26 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A.Ưu điểm của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.

B. Mô tả phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.

C. Nhược điểm của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.

D. Ý nghĩa của phương pháp sinh trầm bằng nuôi cấy mô.

Câu hỏi 27 :

Thí sinh đọc Bài đọc và trả lời các câu hỏi 1 - 10.

A. Chủng loại dó.

B. Loại vi sinh vật.

C. Nhiệt độ môi trường.

D. Màu sắc gỗ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK