Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đọc hiểu chủ đề y học - Đề 9 !!

Đọc hiểu chủ đề y học - Đề 9 !!

Câu hỏi 1 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Những lợi ích của ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong y học

B. Trí tuệ nhân tạo đang dần thay thế con người trong y học.

C. Trí tuệ nhân tạo được ứng dụng mạnh mẽ trong y học

D. Nghiên cứu trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong y học

Câu hỏi 2 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Trí tuệ nhân tạo

B. Trí thông minh logic

C. Trí tuệ 

D. Trí tuệ thông minh

Câu hỏi 3 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Chẩn đoán bệnh

B. Nghiên cứu thuốc

C. Chỉnh sửa gen

D. Thăm khám, chữa bệnh

Câu hỏi 4 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Mô tả việc ứng dụng các phần mềm máy tính học được nhằm bắt chước nhận thức của con người trong việc phân tích, chẩn đoán, đưa ra các chỉ dẫn trong quá trình thăm khám, chẩn đoán, điều trị và tiên lượng bệnh.

B. Mô tả việc ứng dụng các thuật toán và phần mềm máy tính học được nhằm bắt chước nhận thức của con người trong việc phân tích, chẩn đoán, đưa ra các chỉ dẫn trong quá trình thăm khám, chẩn đoán, điều trị và tiên lượng bệnh.

C. Mô tả việc ứng dụng các thiết bị hiện đại nhằm bắt chước nhận thức của con người trong việc phân tích, chẩn đoán, đưa ra các chỉ dẫn trong quá trình thăm khám, chẩn đoán, điều trị và tiên lượng bệnh.

D. Mô tả việc ứng dụng các thuật toán và phần mềm máy tính học được nhằm bắt chước nhận thức của con người trong việc phân tích, chẩn đoán bệnh.

Câu hỏi 5 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Nhanh chóng

B. Sử dụng ít nhân lực

C. Tiết kiệm chi phí

D. Chính xác

Câu hỏi 6 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Đánh giá các đích tác dụng

B. Tìm kiếm được đúng các phân tử thuốc/các thuốc có khả năng liên kết với đích đã chọn

C. Kiểm tra hợp chất mới trong phòng thí nghiệm và trên lâm sàng về độ an toàn, hiệu quả

D. Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 7 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Do RNA dẫn đường có thể phù hợp với nhiều vị trí DNA

B. Do có quá nhiều DNA

C. Do RNA dẫn đường chỉ phù hợp với một vị trí DNA

D. Không có đáp án đúng

Câu hỏi 8 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Hệ thống quản lí hồ sơ bệnh nhân

B. Hệ thống chẩn đoán bệnh

C. Hệ thống chỉnh sửa hệ gen

D. Hệ thống nghiên cứu, phát triển thuốc

Câu hỏi 9 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Một thuật toán giúp phân tích các mẫu bệnh phẩm nhuộm màu để xác định khối ung thư vú di căn từ hạch bạch huyết

B. Một thuật toán giúp phân tích các mẫu bệnh phẩm nhuộm màu để xác định bệnh viêm phổi

C. Một thuật toán gọi là LYNA giúp phân tích các mẫu bệnh phẩm nhuộm màu để xác định khối ung thư máu

D. Một thuật toán giúp phân tích các mẫu bệnh nấm

Câu hỏi 10 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thiếu hụt vitamin D trong máu ở người sẽ có liên quan đến tình trạng sức khỏe và nguy cơ bệnh tật trong tương lai.

B. Tình trạng thiếu hụt vitamin D ở giới trẻ.

C. Tình trạng thiếu hụt vitamin D ở người cao tuổi.

D. Thiếu hụt vitamin D sẽ dẫn đến ung thư xương.

Câu hỏi 11 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Trẻ em

B. Tuổi dậy thì

C. Người trẻ

D. Người cao tuổi

Câu hỏi 12 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Bệnh tim mạch

B. Bệnh ung thu

C. Bệnh lao phổi

D. Bệnh loãng xương

Câu hỏi 13 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Giáo sư Alberto Ascherio

B. Tiến sĩ Leen Antonio 

C. Tiến sĩ Leen Antonio và cộng sự

D. Cộng sự của tiến sĩ Leen Antonio

Câu hỏi 14 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. trẻ em

B. thiếu niên

C. trung niên

D. tất cả các giai đoạn

Câu hỏi 15 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Bệnh tiểu đường khởi phát vị thành niên

B. Bệnh đái tháo đường

C. Bệnh tiểu đường phụ thuộc insulin

D. Đáp án A và C

Câu hỏi 16 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Tiếp xúc với ánh nắng mặt trời

B. Bổ sung nguồn thực phẩm có lượng vitamin D dồi dào như cá hồi và sữa.

C. Tập thể dục trong mọi lứa tuổi

D. Đáp án A và B

Câu hỏi 18 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Khoảng 500 nghìn người

B. Khoảng 1 triệu người

C. Khoảng 1 tỉ người

D. Khoảng 50% dân số thế giới

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK