A. Giới thiệu về thuyết Tự sinh.
B. Giải thích sự sống được tạo ra như thế nào.
C. Giới thiệu về các thí nghiệm của nhà khoa học Louis Pasteur
D. Giới thiệu về sự sống đầu tiên trong Trái Đất.
A. Dòng 1–2 (“Trong thời cổ đại..... vật chất không sống”)
B. Dòng 3–5 (“Nhiệt độ.....các sinh vật sống”)
C. Dòng 11–12 (“Năm 1861... vật chất không sống”)
D. Dòng 15–16 (“Nhưng khi... và lên men”)
A. Mọi sinh vật đều được tự nhiên sinh ra mà không cần đến sinh vật khác, thậm chí các sinh vật sống có thể hình thành từ vật chất không sống.
B. Mọi sinh vật đều sinh ra hoặc mất đi theo quy luật của tự nhiên.
C. Các sinh vật sống không thể dễ dàng phát sinh một cách tự phát từ vật chất không sống.
D. Mọi sinh vật được sinh ra từ sinh vật.
A. sinh vật sống đầu tiên
B. sinh vật sinh ra từ sinh vật
C. sinh vật được sinh ra từ vật vô sinh
D. quá trình tiến hóa của sinh vật
A. thành phần hóa học của tế bào sống
B. khả năng sự sống phát sinh từ vật chất không sống
C. khi các dạng sống sớm nhất xuất hiện trên Trái đất
D. sự tồn tại của một tổ tiên chung cho tất cả các sinh vật
A. sự tiến hóa của các phân tử nhờ các phản ứng hóa học
B. sự tương tác của các đại phân tử trong phản ứng hóa học
C. phản ứng hóa học của đại dương nguyên thủy
D. sản phẩm của các phản ứng ngẫu nhiên là chất có khả năng tự nhân đôi
A. DNA, RNA
B. protein, lipid,
C. hormone
D. Tất cả các đáp án trên
A. nhờ sự giống nhau giữa các phân tử phức tạp và phân tử đơn giản hơn nó
B. phả hệ các sinh vật trong thang phân loại sinh vật
C. nhờ dấu vết của các phản ứng hóa học của trái đất cổ đại
D. nhờ dấu vết từ các vụ nổ của các vì sao trong quá khứ
A. Các đặc điểm nổi bật của giấc ngủ ở các loài chim.
B. Giải thích tại sao chim không rời khỏi cành cây khi ngủ.
C. Giới thiệu về loài chim không biết bay lớn nhất thế giới.
D. Những thách thức trong quá trình nghiên cứu giấc ngủ ở các loài chim.
A. Chim chỉ ngủ vào ban đêm.
B. Mỗi giấc ngủ của chim thường kéo dài khoảng 10 giây
C. Chim có thể mở mắt trong khi ngủ.
D. Một số loài chim có thể nhắm mắt khi bay.
A. Tất cả các loài chim đều ngủ trên cây.
B. Các loài chim có nhiều tập tính ngủ khác nhau.
C. So sánh hành vi ngủ của đà điểu với chim hồng hạc.
D. Hồng hạc là loài chim duy nhất có thể không ngủ trong một khoảng thời gian dài.
A. Khớp đùi và khớp ống chân duỗi ra, gân cơ gấp duỗi ra, móng gập lại.
B. Khớp đùi và khớp ống chân duỗi ra, gân cơ gấp gập lại, móng duỗi ra.
C. Khớp đùi và khớp ống chân gập lại, gân cơ gấp duỗi ra, móng duỗi ra.
D. Khớp đùi và khớp ống chân gập lại, gân cơ gấp duỗi ra, móng gập lại.
A. móng
B. cơ chế đậu tự động
C. gân cơ gấp
D. khớp đùi trên
A. Giải thích vì sao vẹt có thể quặp chặt con mồi khi bay.
B. Minh họa sự hữu ích của cơ chế khóa trong việc săn mồi ở một số loài.
C. Minh họa sự hữu ích của cơ chế khóa trong việc treo mình ở một số loài.
D. Minh họa sự hữu ích của cơ chế khóa trong khi bay ở một số loài chim khác.
A. Chim sáo châu Âu không sử dụng cơ chế đậu tự động.
B. Chim sáo châu Âu khi ngủ chỉ hơi cong đầu gối.
C. Chim sáo châu Âu sử dụng đệm bàn chân để giữ thăng bằng.
D. Chim sáo châu Âu bám chặt vào cành cây khi ngủ.
A. Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng dồi dào nhất.
B. Pin năng lượng mặt trời đang dần thay thế các nguồn năng lượng khác.
C. Tầm quan trọng của pin năng lượng mặt trời trong đời sống.
D. Con đường hướng tới pin năng lượng mặt trời trong suốt.
A. Sử dụng rộng rãi pin năng lượng mặt trời và tích hợp vào những trang thiết bị thông dụng trong đời sống.
B. Ứng dụng năng lượng pin mặt trời trong sản xuất điện
C. Sử dụng rộng rãi pin năng lượng mặt trời trong suốt.
D. Hạn chế của việc sử dụng pin năng lượng mặt trời truyền thống.
A. Chi phí rẻ.
B. Là nguồn năng lượng dồi dào và đáng tin cậy nhất.
C. Thân thiện với môi trường.
D. Dễ sử dụng
A. Pin năng lượng mặt trời truyền thống đòi hỏi diện tích lắp đặt rộng lớn.
B. Pin năng lượng mặt trời truyền thống đòi hỏi kĩ thuật lắp đặt trình độ cao.
C. Pin năng lượng mặt trời truyền thống chi phí lắp đặt lớn
D. Pin năng lượng mặt trời rất khó lắp đặt ở vùng nông thôn
A. Cách điện
B. Giảm chi phí
C. Tiết kiệm nhiên liệu
D. Chuyển hóa ánh sáng thành điện.
A. titanium dioxide và niken oxit
B. titanium dioxide và niken dioxit
C. Gali arsenide và niken oxit
D. Silicon và niken oxit
A. Đế thủy tinh, NiO, TiO2, dây nano bạc và điện cực oxit kim loại.
B. Đế thủy tinh, TiO2, điện cực oxit kim loại, NiO và dây nano bạc.
C. Đế thủy tinh, TiO2, điện cực oxit kim loại, NiO và dây nano bạc.
D. Đế thủy tinh, điện cực oxit kim loại, TiO2, NOO và dây nano bạc.
A. Titanium dioxide
B. Niken oxit
C. Niken
D. Titanium
A. Cải tiến tế bào quang điện.
B. Thử cung cấp điện cho động cơ điện lớn hơn.
C. Thử nghiệm tấm pin trong điều kiện ánh sáng yếu.
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK