Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đọc hiểu chủ đề y học - Đề 3 !!

Đọc hiểu chủ đề y học - Đề 3 !!

Câu hỏi 1 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Ung thư

B. Viêm phổi

C. Dị ứng

D. Viêm da cơ địa

Câu hỏi 2 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Là sự phản ứng quá mức  của  cơ  thể  chúng  ta  trước  những  dị  nguyên  vô  hại

B. Là sức đề kháng của cơ thể kém đi khi gặp môi trường lạ

C. Là cơ thể mang một loại virus khó chữa

D. Là trí não mất đi nhận thức tạm thời

Câu hỏi 3 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Hen suyễn, tiểu đường, viêm da, dị ứng thực phẩm

B. Hen suyễn, viêm mũi, viêm da, dị ứng thực phẩm

C. Run tay chân, viêm mũi, viêm da, dị ứng thực phẩm

D. Hen suyễn, viêm mũi, khó ngủ, ngủ không sâu giấc

Câu hỏi 4 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Phấn hoa, lông  chó  mèo,  mạt  bụi  nhà

B. Phấn hoa, lông  chó  mèo, quần áo

C. Sách vở,  xe cộ, giày dép

D. Nhà cửa, bát đũa, bụi phấn

Câu hỏi 5 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

Câu hỏi 6 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. ATI

B. AIT

C. TAI

D. TIA

Câu hỏi 7 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Tiêm

B. Viên ngậm

C. Miếng dán

D. Tất cả các phương thức trên

Câu hỏi 8 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. AIT là  một  phương  pháp điều trị duy nhất, không có thuốc thay thế

B. AIT là một  phương  pháp điều trị cần thiết và khả thi

C. AIT là một  phương  pháp điều trị tối ưu, không có nhược điểm

D. AIT là một  phương  pháp điều trị rẻ và đơn giản

Câu hỏi 9 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Qúa trình tiến hành nghiên cứu AIT

B. Giá thành trong việc nghiên cứu AIT

C. Những đối tượng sử dụng phương pháp AIT

D. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp AIT

Câu hỏi 10 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Phụ nữ mang thai

B. Phụ nữ sau sinh

C. Phụ nữ cho con bú

D. Phụ nữ thời kỳ mãn kinh

Câu hỏi 11 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Ung thư

B. Viêm phổi

C. Dị ứng

D. Băng huyết

Câu hỏi 12 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Gây tai biến

B. Gây mất trí nhớ

C. Gây nên ung thư

D. Gây tử vong

Câu hỏi 13 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 3-8%  

B. 1-2%  

C. 5-8%  

D. 7-9%  

Câu hỏi 14 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Nước phát triển

B. Nước chậm phát triển

C. Nước đang phát triển

D. Nước phát triển mạnh

Câu hỏi 15 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Oxytoxyn

B. Carbetocin

C. Paracetamol

D. Medrol

Câu hỏi 16 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Nhiệt độ lạnh dưới 2 độ C

B. Nhiệt độ thường 30 độ C

C. Nhiệt độ nước sôi 100 độ C

D. Nhiệt độ mát 10 độ C

Câu hỏi 17 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thuốc carbetocin dễ dàng bảo quản

B. Thuốc carbetocin sử dụng dễ hơn

C. Thuốc carbetocin dùng được cho trẻ sơ sinh

D. Thuốc carbetocin không giới hạn liều dùng

Câu hỏi 18 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Thần dược

B. Tiên dược

C. Thuốc “vì người nghèo”

D. Thuốc “vì sự sống”

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK