Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Đọc hiểu chủ đề đời sống - Đề 1 !!

Đọc hiểu chủ đề đời sống - Đề 1 !!

Câu hỏi 1 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Lợi ích của việc đeo khẩu trang

B. Đề xuất các giải pháp phòng chống dịch covid

C. Tóm tắt kết quả nghiên cứu việc đeo khẩu trang của người dân

D. Biện pháp xử lí người không đeo khẩu trang

Câu hỏi 2 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Ngăn chặn hoàn toàn dịch bệnh

B. Hạn chế sự lây lan của dịch bệnh

C. Tạo màng bảo vệ an toàn tuyệt đối cho người dân

D. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng, chống lại dịch bệnh

Câu hỏi 3 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Đại dịch Vũ Hán

B. Đại dịch Trung Quốc

C. Đại dịch bệnh

D. Đại dịch toàn cầu

Câu hỏi 4 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Thành phố Hồ Chí Minh

B. Hải Phòng

C. Hà Nội

D. Đà Nẵng

Câu hỏi 5 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Nhắc nhở, quản lý người đeo khẩu trang, cùng chung tay nâng cao ý thức cộng đồng.

B. Xử phạt người dân chưa có ý thức trong việc đẩy lùi dịch bệnh

C. Giúp ổn định nền kinh tế, xã hội của đất nước

D. Đem lại cái nhìn thực tế về xã hội ngày nay

Câu hỏi 6 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Một loại virut

B. Một loài thực vật

C. Một ngôn ngữ lập trình

D. Một loại khẩu trang

Câu hỏi 7 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Chi phí nghiên cứu khoa học vô cùng tốn kém

B. Người dân nên nâng cao ý thức bảo vệ bản thân và cộng đồng

C. Khẩu trang là lá bùa hộ mệnh của con người trong dịch bệnh

D. Đại dịch COVID là kẻ thù lớn của toàn cầu

Câu hỏi 8 :

Thí sinh đọc bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới đây:

A. Phép nối và phép lặp

B. Phép thế và phép nối

C. Phép lặp và phép thế

D. Phép liên tưởng và phép thế

Câu hỏi 9 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Chế độ dinh dưỡng hợp lý cho mọi người

B. Những loại thực phẩm có lợi cho tiêu hóa

C. Những bài thuốc quý cho bệnh nhân

D. Những loại thực phẩm gia tăng nguy cơ béo phì

Câu hỏi 10 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Tạo điều kiện thuận lợi để cơ thể có sức khỏe tốt lành

B. Phòng ngừa các bệnh liên quan tới dinh dưỡng

C. Khôi phục sức khỏe sau thời kỳ bệnh tật, thương tích

D. Chống lão hóa, nâng cao tuổi thọ

Câu hỏi 11 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Hippocrates

B. Hải Thượng Lãn Ông

C. Pablo Picasso

D. Bartolomeo Cristofori

Câu hỏi 12 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. nhịn thèm cơn đau

B. nhịn thèm hơn đau

C. khỏi bệnh tật ngay

D. để miệng nghỉ ngơi

Câu hỏi 13 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu hỏi 14 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. 300g

B. 400g

C. 500g

D. 600g

Câu hỏi 15 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Ăn đa dạng  nhiều  loại  thực  phẩm  

B. Cần ăn rau  quả hàng ngày

C. Cho trẻ bú mẹ trong vòng 36 tháng đầu

D. Tăng  cường hoạt động thể lực

Câu hỏi 16 :

Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi:

A. Bỏ các loại đồ ăn chế biến sẵn

B. Ăn uống điều độ

C. Chú ý vệ sinh thực phẩm

D. Cân đối khẩu phần ăn

Câu hỏi 17 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. Những lợi ích và hạn chế của việc thí nghiệm trên động vật.

B. Các tổ chức bảo vệ động vật luôn đấu tranh chống lại ngược đãi động vật. Động vật cũng có quyền sống như con người.

C. Thí nghiệm trên động vật là cần thiết nhưng đi trái lại đạo đức, cần thiết phải tìm ra biện pháp thí nghiệm khác.

D. Sử dụng động vật trong thí nghiệm là tàn nhẫn, vô nhân đạo và những thống kê về những tổn thương của động vật do thí nghiệm.

Câu hỏi 18 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. 71.370.

B. 71.073. 

C. 71.073. 

D. 71.730.

Câu hỏi 19 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. cấu tạo của đường tiêu hóa giống nhau.

B. kích thước cơ thể tương tự nhau.

C. quá trình sinh lí tương tự nhau.

D. cùng chung loại thức ăn.

Câu hỏi 20 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. Ampicillin.

B. Corticoid.

C. Vioxx. 

D. Berberin.

Câu hỏi 21 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. Có tốc độ sinh sản nhanh giúp thử nghiệm thuốc chống ung thư lên nhiều thế hệ chuột liên tiếp nhau.

B. Có thời gian sống ngắn giúp nghiên cứu các tác động của thuốc khác nhau lên tốc độ sinh sản.

C. Có vòng đời ngắn giúp nhanh thu được kết quả nghiên cứu tác động thuốc điều trị ung thư.

D. Có tốc độ sinh sản nhanh, giúp tạo ra số lượng đủ lớn cho thí nghiệm tác động của thuốc điều trị ung thư.

Câu hỏi 22 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. Gồm nhiều tế bào có cùng chức năng sống.

B. Gồm nhiều hệ cơ quan có mối liên hệ và thống nhất để duy trì hoạt động của cơ thể sống.

C. Mỗi hệ cơ quan trong cơ thể là một hệ thống hoàn thiện, thực hiện một chức năng nhất định

D. Mỗi hệ thống sống là hệ thống gồm nhiều cơ quan, mỗi cơ quan thực hiện 1 chức năng riêng biệt.

Câu hỏi 23 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. Động vật không phải là con người nên việc thử nghiệm sẽ đưa lại kết quả không như mong muốn.

B. Gây đau đớn, tổn thương cho động vật mà không phải lúc nào kết quả cũng chính xác.

C. Gây tổn thương động vật và nhiều loại thuốc không an toàn khi sử dụng trên động vật.

D. Động vật cũng có quyền sống, quyền được chăm sóc. Việc thử nghiệm đi trái với giá trị đạo đức.

Câu hỏi 24 :

Đọc văn bản dưới đây và trả lời câu hỏi:

A. Không kéo dài thời gian sống của động vật thí nghiệm để giảm đau đớn.

B. Kiểm soát các thí nghiệm và đưa ra các tiêu chuẩn, quy trình sử dụng động vật làm thí nghiệm.

C. Giảm số lượng động vật sử dụng trong thí nghiệm, thu nhỏ quy mô thí nghiệm.

D. Nuôi động vật trong điều kiện sống tốt nhất, có điều kiện chăm sóc đầy đủ như vật nuôi.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK