A. CnH2n+2-2a-2bO2b
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n + 2-2bO2b
D. CnH2nO2
A. CnH2nOz
B. RCOOR’
C. CnH2n-2O2
D. Rb(COO)abR’a
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
A. CnH2nO2 (n ≥ 2)
B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
D. CnH2nO (n ≥ 2)
A. CnH2nO2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-2O2
D. CnH2n+1O2
A. (C3H5COO)3C3H5
B. C3H5OOCCH3
C. (CH3COO)3C3H5
D. (CH3COO)2C2H4
A. CnH2n-2O4
B. CnH2n+2O2
C. CnH2n-6O4
D. CnH2n-4O4
A. C6H5COOC2H5
B. C2H5COOC6H5
C. C6H5CH2COOCH3
D. C2H5COOCH2C6H5
A. 8
B. 5
C. 4
D. 6
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Este 2 chức
B. Este không no
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. metyl axetat
B. metyl acrylat
C. metyl fomat
D. etyl propionat
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOC2H5
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. Tất cả đều đúng
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. A và B đúng
A. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime
B .CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (4), (6), (7)
D. (1), (2), (3), (6), (7)
A. C2H5COOH
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
A. HCOOCH3
B. C2H5OC2H5
C. CH3COOC2H5
D. C3H5(COOCH3)3
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH3
A. Metyl acrylat
B. Metyl metacrylat
C. Metyl metacrylic
D. Metyl acrylic
A. C10H20O2
B. C9H14O2
C. C10H18O2
D. C10H16O2
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất esteD. Là hợp chất este
A. CH3CH2COOCH(CH3)2
B. (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
C. (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
D. CH3CH2COOCH3
A. axit etanoic
B. 3-metylbutanal
C. 2-metylbutanal
D. anđehit isovaleric
A. Phenyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Propyl axetat
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
A. C4H6O2
B. C4H6O4
C. C4H8O2
D. C8H6O4
A. no, đơn chức
B. mạch vòng, đơn chức
C. hai chức, no
D. có 1 liên kết đôi, chưa xác định nhóm chức
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. CnH2n-10O12 (n ≥ 12)
B. CnH2n-14O12 (n ≥ 12)
C. CnH2n-14O12 (n ≥ 8)
D. CnH2n-10O12 (n ≥ 8)
A. C6H5-COO-CH3
B. CH3-COO-CH2-C6H5
C. CH3-COO-C6H5
D. C6H5-CH2-COO-CH3
A. a = 0,3
B. 0,3 < a < 0,4
. 0,1 ≤ a ≤ 0,3
D. 0,2 ≤ a ≤ 0,3
A. CnH2nO2
B. CnH2n–2O2
C. CnH2n–4O2
D. CnH2n–2O4
A. 3,024
B. 1,512
C. 2,240
D. 2,268
A. b = c
B. b = 2c
C. c = 2b
D. b = 3c
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. OH–CH2–CHO
D. CH3COOCH3
A. H-COO-CH3
B. CH3COO-CH3
C. CH3COO-C2H5
D. C2H5COO-CH3
A. no, đa chức
B. không no, đơn chức
C. no, đơn chức
D. không no đa chức
A. HCOOC2H5, CH3COOCH3
B. CH3COOC2H5; C2H5COOCH3
C. HCOOC3H7, CH3COOC2H5
D. HOOCC3H7, C2H5COOCH3
A. một axit và một ancol
B. một axit và một este
C. một ancol và một este
D. hai este
A. 6 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
A. HCOOCH3
B. CH3-O-CHO
C. HO-CH2-CHO
D. CH3COOCH3
A. C4H8O2
B. C5H8O2
C. C4H6O2
D. C5H10O2
A. C2H4O2 và C3H6O3
B. C2H4O2 và C3H4O2
C. C3H6O3 và C4H8O4
D. C2H4O2 và C3H6O2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 9
A. Este thuộc loại no
B. Este thuộc loại không no
C. Este thuộc loại no, đơn chức
D. Este thuộc loại không no đa chức
A. C4H8O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C5H10O
A. C5H8O2
B. C4H8O2
C. C5H10O2
D. C4H6O2
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
A. 4 mol
B. 1 mol
C. 3 mol
D. 2 mol
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK