A. Tơ nitron.
B. Tơ capron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ lapsan.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH3
A. Xesi.
B. Natri.
C. Liti.
D. Kali.
A. Rb(COO)abR'a.
B. CnH2nO2.
C. RCOOR'.
D. CnH2n-2O2.
A. Poli(vinyl clorua).
B. Cao su buna.
C. Polipropen.
D. nilon-6,6.
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu.
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag.
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
A. CO2 và H2O.
B. NH3, CO2, H2O.
C. axit béo và glixerol.
D. axit cacboxylic và glixerol.
A. W, Hg.
B. Au, W.
C. Fe, Hg.
D. Cu, Hg.
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
A. Cu, Al2O3, Mg.
B. Cu, Al, MgO.
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, Mg, Al.
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
A. Dung dịch ZnSO4 dư.
B. Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch FeSO4 dư.
D. Dung dịch FeCl3.
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
A. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết.
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 đã phản ứng và còn dư, Mg hết.
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Glu, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
A. Pb, Sn, Ni, Zn.
B. Ni, Sn, Zn, Pb.
C. Ni, Zn, Pb, Sn.
D. Pb, Ni, Sn, Zn.
A. Nước vôi trong.
B. Giấm.
C. Giấy đo H.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. CH3COOCH2CH2OCOC2H5.
B. HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH2OCOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH2OOCH3.
A. 40,0 gam.
B. 50,0 gam.
C. 55,5 gam.
D. 45,5 gam.
A. (CH3COO)3C3H5.
B. (HCOO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)C3H5.
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic.
B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
C. Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin.
D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
A. 155,44.
B. 167,38.
C. 212,12.
D. 150,88.
A. 0,075 và 0,100.
B. 0,050 và 0,100.
C. 0,100 và 0,075.
D. 0,100 và 0,050.
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
A. 20,40 gam
B. 25,30 gam
C. 26,40 gam
D. 21,05 gam
A. 3,05.
B. 5,50.
C. 4,50.
D. 4,15.
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 3 : 5.
D. 1 : 3.
A. 30,0.
B. 27,5.
C. 32,5.
D. 35,0.
A. 28,15%.
B. 39,13%.
C. 52,17%.
D. 46,15%.
A. 30%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 20%.
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe3O4 và 19,32.
C. FeO và 19,32.
D. Fe2O3 và 28,98.
A. 0,50.
B. 0,55.
C. 0,65.
D. 0,70.
A. 40y.
B. 80x.
C. 80y.
D. 160x.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK