A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
A. 24,1 gam
B. 22,9 gam
C. 21,4 gam
D. 24,2 gam
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
A. 90,48
B. 67,86
C. 93,26
D. 62,46
A. 3,08 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 4,62 gam
A. 146,7 gam
B. 152,0 gam
C. 151,9 gam
D. 175,2 gam
A. C4H8O2
B. C8H8O2
C. C6H10O2
D. C6H8O2
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,08
D. 0,05
A. 59,4
B. 64,8
C. 112,8
D. 124,2
A. b=c
B. c=2b
C. b=2c
D. b=3c
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p64s13d10
D. 1s22s22p63s23p63d104s1
A. 430 kg
B. 160 kg
C. 113,52 kg
D. 103,2 kg
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
A. AgNO3
B. NaOH
C. HCl
D. KI
A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,70
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những chất có cùng công thức phân tử nhưng tính chất hóa học khác nhau.
C. hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử nhưng cấu tạo khác nhau nên tính chất khác nhau.
D. những hợp chất có cùng phân tử khối nhưng có cấu tạo hóa học khác nhau.
A. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%
B. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%
C. X có phản ứng tráng bạc
D. Giá trị của x là 0,075
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2
B. FeCl2 và AgNO3
C. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2
D. Na2CO3 và BaCl2
A. 74,52%
B. 22,26%
C. 67,90%
D. 15,85%
A. Zn, Cu, Mg
B. Al, Fe, CuO
C. Hg, Na, Ca
D. Fe, Ni, Sn
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
A. Cao su isopren
B. Nilon-6,6
C. Cao su buna
D. Amilozo
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
A. amilozo và amilopectin.
B. anilin và analin.
C. etyl aminoaxetat và α- aminopropionic.
D. vinyl axetat và mety acrylat.
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 5
A. fomanđehit, etylenglicol, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
B. axit axetic, glucozơ, glixerol, Glu- Val.
C. axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys – Val- Ala.
D. axit fomic, glucozơ, glixerol, Lys – Val- Ala.
A. liti.
B. sắt.
C. đồng.
D. vàng.
A. 7,8
B. 3,9
C. 5,46
D. 2,34
A. 6,6 gam
B. 13,2 gam
C. 11,0 gam
D. 8,8 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK