A. fructozơ.
B. vinyl axetat.
C. tristearin.
D. metylamin
A. Triolein.
B. Sacarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. Saccarozo
B. Phenyl axetat
C. tripanmitin
D. Gly-ala
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. phenylamoni clorua.
B. anilin.
C. glucozơ.
D. benzylamin
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4
B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH
D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
A. Trong dung dịch Fe khử được ion Cu2+ thành Cu.
B. Bột nhôm bốc cháy khi gặp khí clo.
C. Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng với nước ở điều kiện thường.
D. Fe phản ứng với dung dịch HCl hay phản ứng với Clo đều tạo thành một loại muối.
A. Anilin
B. Alanin
C. Phenylamoni clorua
D. Metylamin
A. 130 gam
B. 130,3 gam
C. 130,6 gam
D. 130,4 gam
A. Gly-Gly
B. Vinyl axetat
C. Triolein
D. Gly-Ala
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2Fe + 6HCl → FeCl3 + 3H2
B. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
C. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. nhóm VIIA, chu kỳ 4.
B. nhóm VIIB, chu kỳ 4.
C. nhóm VB, chu kỳ 4.
D. nhóm VA, chu kì 4.
A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.
B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H2O.
C. Ở anot sinh ra khí H2.
D. Ở catot xảy ra sự khử nước.
A. 36,96.
B. 37,01.
C. 37,02.
D. 36,90.
A. Ancol benzylic
B. Anilin
C. Phenol
D. Alanin
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 75%
B. 25%
C. 62,5%
D. 37,5%
A. 1,08 và 5,43.
B. 0,54 và 5,16.
C. 8,10 và 5,43.
D. 1,08 và 5,16
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng.
B. Tên của este X là vinyl axetat.
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat.
D. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%.
A. Axit propionic.
B. Axit acrylic.
C. Axit metacrylic.
D. Axit axetic.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5,08
B. 4,68
C. 6,25
D. 3,46
A. 2895,10
B. 2219,40
C. 2267,75
D. 2316,00
A. 46,94%
B. 64,63%
C. 69,05%
D. 44,08%
A. 22,18%
B. 25,75%
C. 15,92%
D. 26,32%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK