A. Cu.
B. Ni.
C. Zn.
D. Sn.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. Na+, K+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. HCO3–, Cl–.
D. SO42–, Cl–.
A. (1),(2), (5).
B. (2), (4), (6).
C. (3), (5), (6).
D. (1), (3), (4).
A. quặng đôlômit.
B. quặng pirit.
C. quặng manhetit.
D. quặng boxit.
A. β-glucozơ.
B. α-fructozơ.
C. β-fructozơ.
D. α-glucozơ.
A. không thể đốt cháy kim cương.
B. cacbon monooxit là chất khí không thể đốt cháy.
C. cacbon đioxit không thể bị oxi hóa.
D. cacbon chỉ có tính khử.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 1,0.
B. 1,4.
C. 2,0.
D. 0,5.
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Z là dung dịch NH4NO3.
D. Y là dung dịch KHCO3.
A. thạch cao nung.
B. thạch cao khan.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
A. CH3NH2.
B. NH3.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
A. Cr, Fe, Ag.
B. Cu, Ag.
C. Cr, Fe.
D. Cr, Fe, Cu.
A. NaCl.
B. MgCl2.
C. Na2CO3.
D. KHSO4.
A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2.
C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2.
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4.
A. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-2COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
A. K+, Cu2+, Al3+.
B. K+, Al3+, Cu2+.
C. Al3+, Cu2+, K+.
D. Cu2+, Al3+, K+.
A. H2SO4 loãng.
B. H2SO4 đặc nóng.
C. NaNO3 trong HCl.
D. HNO3 loãng.
A. Na, Fe, K.
B. Na, Ba, K.
C. Na, Cr, K.
D. Be, Na, Ca.
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường).
B. Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc).
C. Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2).
D. Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3.
A. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ.
B. các nguyên tố các bon, hiđro, oxi.
C. nguyên tố các bon.
D. các nguyên tố các bon, hiđro, nitơ, oxi.
A. 0,85 gam.
B. 8,10 gam.
C. 8,15 gam.
D. 7,65 gam.
A. axit ađipic và glixerol.
B. Axit phtalic và etylen glicol.
C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.
D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
A. CuSO4 khan (màu xanh) chuyển sang màu trắng chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro và oxi.
B. CuSO4 khan (màu trắng) chuyển sang màu xanh chứng tỏ hợp chất hữu cơ có chứa hiđro.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
A. 17,83.
B. 13,87.
C. 19,80.
D. 17,47.
A. 0,28M.
B. 0,70M.
C. 0,5M.
D. 0,05M.
A. 2,592,
B. 6,48.
C. 1,296.
D. 0,648
A. 3,00.
B. 3,70.
C. 2,40.
D. 2,96.
A. 0,3 M.
B. 0,4 M.
C. 0,45 M.
D. 0,42 M.
A. 65,76.
B. 102,9128.
C. 131,5248.
D. 15,06.
A. 80.
B. 80.
C. 64.
D. 76.
A. 14,46.
B. 16,46.
C. 15,56.
D. 14,36.
A. 44,8.
B. 11,2.
C. 33,6.
D. 22,4.
A. 0,005.
B. 0,045.
C. 0,015.
D. 0,095.
A. 1,344 lít và 180 ml.
B. 1,344 lít và 150 ml.
C. 1,12 lít và 180 ml.
D. 1,12 lít và 150 ml.
A. 75%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 80%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK