A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (7).
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (6), (7).
A. CnH2nO2 ( n ≥ 2)
B. CnH2n+2O2 ( n ≥ 4)
C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
D. CnH2n+1O2 ( n ≥ 3)
A. Este không no
B. este
C. Axit axetic
D. anđehit
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. CnH2nO2 ( n≥5)
B. CnH2nO2 ( n≥4)
C. CnH2nO2 ( n≥3)
D. CnH2nO2 (n≥2)
A. No, đơn chức, mạch hở
B. No, đa chức, mạch hở
C. Không no, đơn chức, mạch hở
D. Không no, đa chức, mạch hở
A. C10H20O2 và (CH3)2CHCH2CH2OOCCH2CH(CH3)2
B. C9H14O2 và CH3CH2COOCH(CH3)2
C. C10H20O2 và (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
D. C10H16O2 và (CH3)2CHCH2CH2COOCH2CH(CH3)2
A. Không thuận nghịch.
B. Luôn sinh ra axit và ancol.
C. Thuận nghịch.
D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. n-propyl fomiat
D. Isopropyl fomiat.
A. C2H5OH, CH3COOH
B. C3H7OH, CH3OH
C. C3H7OH, HCOOH
D. C2H5OH, CH3OH
A. Polistiren.
B. Poli(vinyl axetat)
C. Poli(metyl acrylat)
D. Polietilen.
A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch brom.
D. Dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 loãng.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư.
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ.
C. Dùng chất hút nước, chưng cất ngay để tách este.
D. Cả 2 biện pháp A, C.
A. Isopropyl propionat
B. Isopropyl axetat
C. Butyl axetat
D. Tert-butyl axetat.
A. Không thuận nghịch.
B. Luôn sinh ra axit và ancol.
C. Thuận nghịch.
D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. n-propyl fomiat
D. Isoproyl fomiat.
A. Isopropyl fomiat
B. Propyl fomiat
C. Metyl propionat
D. Etyl axetat.
A. 13,6 gam
B. 15,6 gam
C. 17,6 gam
D. 20,4 gam
A. Phản ứng trùng hợp.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng thuỷ phân.
D. Tất cả các phản ứng trên.
A. Etyl fomat
B. Etyl axetat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2
B. 3
C. 6
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK