A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2) và (3)
A. Fe2O3, CrO, ZnO
B. FeO, Cr2O3
C. Fe2O3, Cr2O3
D. FeO, ZnO, CuO
A. A (1) bằng (2)
B. B (1) gấp đôi (2)
C. C (2) gấp rưỡi (1)
D. D (2) gấp ba (1)
A. lượng khí bay ra ít hơn
B. lượng khí bay ra không đổi
C. lượng khí bay ra nhiều hơn
D. lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cu; CuO; Fe(OH)2
B. CuFeS2; Fe3O4; FeO
C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3
D. Fe; Cu2O; Fe3O4
A. [Ar] 3d8
B. [Ar] 3d74s1
C. [Ar] 3d64s2
D. [Ar]3d54s24p1
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B
A. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4dd → FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 1,3 và 4
D. 1,2,3,4
A. 3Fe + 2O2 =>Fe3O4
B. 2Fe + 3Cl2 =>2FeCl3
C. 2Fe + 3I2 =>2FeI3
D. Fe + S => FeS
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)3; AgNO3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
A. HNO3; Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
A. Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2
B. Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.
C. Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2
D. Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân
D. Cả 3 phương án trên
A. Nhiệt độ nóng chảy caoA. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có khối lượng riêng lớn
D. Có tính nhiễm từ
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. HgSO4
B. Na2SO4
C. Al2(SO4)3
D. MgSO4
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
A. Na, Al, Zn
B. Fe, Mg, Cu
C. Ba, Mg, Ni
D. K, Ca, Al
A.Fe2+, FO4,NO3 , H+
B. Fe2+, Fe3+,SO4, NO3 , H+
C. Fe3+,SO4,NO3 , H+
D. Fe2+, SO4,NO3, H+
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeSO4
D. (NH4)SO4. Fe2(SO4)3.24H2O
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO hoặc Fe2O3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. một lượng sắt dư
B. một lượng kẽm dư
C. một lượng HCl dư
D. một lượng HNO3 dư
A. dung dịch xuất hiện kết tủa đen
B. có kết tủa vàng
C. kết tủa trắng hóa nâu
D. không hiện tượng gì
A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Xiđerit
A. Khử sắt oxit bằng C ở nhiệt độ cao
B. Khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao
C. Khử sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ cao
D. Khử sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịchvẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2
A. Xiđerit (FeCO3)
B. Manhetit (Fe3O4)
C. Hematit (Fe2O3)
D. Pyrit (FeS2)
A. FeCl2
B. FeCl2 và FeCl3
C. Fe và FeCl2
D. Fe và FeCl3
A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C. dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%
A. 2,80
B. 3,36
C. 3,08
D. 4,48
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
A. 7,2
B. 8,0
C. 14,4
D. 16,0
A. T1 = 0,972T2A. T1 = 0,972T2
B. T1 = T2
C. T2 = 0,972T1
D. T2 = 1,08T1
A. 9,8
B. 10,6
C. 12,8
D. 13,6
A. 100,8 lít
B. 157,5 lít
C. 112 lít
D. 145,6 lít
A. 98,1%
B. 98,2%
C. 99,4%
D. 99,5%
A. 4:1
B. 3:2
C. 1:4
D. 2:3
A. 2,88 gam
B. 4,32 gam
C. 2,16 gam
D. 5,04 gam
A. Đồng (Cu)
B. Thủy ngân (Hg)
C. Niken (Ni)
D. Bạc (Ag)
A. 1,44
B. 5,36
C. 2,72
D. 3,60
A. ZnSO4, FeSO4
B. ZnSO4
C. ZnSO4, FeSO4, CuSO4
D. FeSO4
A. 13,5 gam
B. 18,15 gam
C. 16,6 gam
D. 15,98 gam
A. 33,6
B. 44,8
C. 11,20
D. 3,36
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 6,72 lít
D. 5,6 lít
A. 20,69%
B. 27,59%
C. 16,55%
D. 48,28%
A. 2,688 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. 16,24 gam
B. 11,2 gam
C. 16,8 gam
D. 9,6 gam
A. 17,22 và 0,224
B. 1,08 và 0,224
C. 18,3 và 0,448
D. 18,3 và 0,224
A. 5,6
B. 7,2
C. 8,4
D. 10
A. Zn
B. Al
C. Fe
D. Mg
A. 58,03%
B. 41,97%
C. 56,12%
D. 43,08%
A. 116,8 gam
B. 70,13 gam
C. 111,2 gam
D. 139 gam
A. 20 gam và 78,5 gam
B. 20 gam và 55,7 gam
C. 25,8 gam và 78,5 gam
D. 25,8 gam và 55,7 gam
A. 22,4 gam và 3M
B. 16,8 gam và 2M
C. 22,4 gam và 2M
D. 16,8 gam và 3M
A. 46,4 gam
B. 23,2 gam
C. 11,6 gam
D. 34,8 gam
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO hoặc Fe3O4
A. m = 5V + 1,6a
B. m = 1,25V + 0,16a
C. m = 2,5V + 0,16a
D. m = 2,5V + 1,6a
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeO
D. FeO hoặc Fe2O3
A. 6,6 gam
B. 14,6 gam
C. 17,3 gam
D. 10,7 gam
A. 8,2
B. 8
C. 7,2
D. 6,8
A. 46,4 gam
B. 52,8 gam
C. 43,2 gam
D. 48,0 gam
A. 23,2 gam
B. 34,8 gam
C. 11,6 gam
D. 46,4 gam
A. 30,4
B. 39,2
C. 12,8
D. 16,0
A. x + y = z + t
B. x + y = 2z + 3t
C. x + y = 2z + t
D. x + y = 2z + 2t
A. 6,5
B. 7,80
C. 2,4375
D. 4,875
A. 112 ml
B. 84 ml
C. 42 ml
D. 56 ml
A. 1,92 gam
B. 4 gam
C. 3,68 gam
D. 2,24 gam
A. 75,150g
B. 62,100g
C. 37,575g
D. 49,745g
A. 240 ml
B. 80 ml
C. 320 ml
D. 160 ml
A. 5,40 gam
B. 6,17 gam
C. 4,80 gam
D. 7,26 gam
A. 30
B. 40
C. 35
D. 45
A. 11,11%
B. 29,63%
C. 14,81%
D. 33,33%
A. 10,16
B. 16,51
C. 11,43
D. 15,24
A. 370
B. 220
C. 500
D. 420
A. 16,56
B. 20,88
C. 25,06
D. 16,02
A. 240
B. 320
C. 480
D. 160
A. 80%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
A. 2,24
B. 0,28
C. 1,4
D. 0,336
D. 0,336
A. 2 : 3
B. 3 : 2
C. 1 : 3
D. 3 : 1
A. 3,0 gam
B. 2,32 gam
C. 4,64 gam
D. 5,8 gam
A. 12,8
B. 6,4
C. 9,6
D. 3,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK