A. tính tự giác của nhân dân.
B. tiềm lực tài chính quốc gia.
C. quyền lực nhà nước.
D. sức mạnh chuyên chính.
A. xã hội kì vọng.
B. pháp luật cấm.
C. tập thể hạn chế.
D. đạo đức chi phối.
A. thay đổi quan hệ công vụ.
B. nguy hiểm cho xã hội.
C. ảnh hưởng quy tắc quản lí.
D. tác động quan hệ nhân thân.
A. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
B. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức.
D. hợp pháp của cá nhân trong xã hội.
A. Cắt giảm nguồn vốn viện trợ.
B. Kiềm chế những việc làm trái pháp luật.
C. Ổn định ngân sách quốc gia.
D. Đồng loạt xử phạt mọi cơ sở tư nhân.
A. tôn trọng danh dự của nhau.
B. áp đặt quan điểm cá nhân.
C. che giấu hành vi bạo lực.
D. chiếm hữu tài sản công cộng.
A. mở rộng quy mô sản xuất.
B. chủ động tìm kiếm thị trường.
C. phê duyệt ngân sách quốc gia.
D. tự do liên doanh, liên kết.
A. ý muốn của người lao động.
B. hợp đồng dân sự.
C. ý muốn của người sử dụng lao động.
D. hợp đồng lao động.
A. bình đẳng.
B. tự do.
C. nghĩa vụ.
D. phát triển.
A. Uỷ ban nhân dân.
B. Thủ trưởng cơ quan.
C. Toà án.
D. Quân sự.
A. nghiêm cấm.
B. tôn trọng.
C. bảo mật.
D. công khai.
A. tính mạng, sức khoẻ.
B. thân thể.
C. bí mật đời tư.
D. danh dự, nhân phẩm.
A. Bình đẳng, tự do, dân chủ, tự nguyện.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp, tập trung, dân chủ, tự do.
D. Bình đẳng, trực tiếp, dân chủ, tự nguyện.
A. gián tiếp.
B. trực tiếp.
C. đại diện.
D. uỷ quyền.
A. cơ sở.
B. địa phương.
C. vùng miền.
D. cả nước.
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Học không hạn chế.
A. Tác giả; Sở hữu công nghiệp; Hoạt động khoa học, công nghệ.
B. Sở hữu công nghiệp; Hoạt động khoa học, công nghệ
C. Tác giả; Hoạt động khoa học; Hoạt động công nghệ.
D. Tác giả; Sở hữu công nghệ; Hoạt động khoa học, công nghệ.
A. xã hội.
B. chính trị.
C. kinh tế.
D. văn hoá.
A. tư liệu lao động.
B. tư liệu sản xuất.
C. người lao động.
D. nguyên liệu.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
A. Thi hành pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. Sản xuất trái phép chất ma túy.
B. Từ chối nhận di sản thừa kế.
C. Định vị sai địa điểm giao hàng.
D. Tham gia lễ hội truyền thống
A. Phát triển văn hóa truyền thống.
B. Bảo tồn trang phục của dân tộc mình.
C. Phát triển kinh tế gia đình.
D. Khôi phục ngôn ngữ và chữ viết.
A. công nghệ sản xuất.
B. thông tin quản lý.
C. kinh nghiệm quản lý.
D. bí mật đời tư.
A. Biểu quyết công khai trong hội nghị.
B. Đóng góp ý kiến trong các cuộc họp.
C. Góp ý xây dựng các văn bản pháp luật.
D. Phản ánh bất cập của các chính sách.
A. Quyền đóng góp ý kiến.
B. Quyền kiểm tra, giám sát.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. hình thức thay đổi nơi cư trú.
B. hành vi vi phạm pháp luật.
C. cách thức điều tra nhân khẩu.
D. hoạt động thương mại quốc tế.
A. Trích nguồn tài liệu tham khảo.
B. Thiết kế logo sản phẩm.
C. Sao chép logo nhãn hiệu độc quyền.
D. Thống kê tài sản cá nhân.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị trao đổi.
C. Giá trị thương hiệu.
D. Giá trị, giá trị sử dụng.
A. Đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công.
B. Kiểm soát tăng trưởng kinh tế.
C. Thu lợi nhuận cho người kinh doanh.
D. Hạn chế sử dụng nhiên liệu.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. giáo dục.
D. văn hóa.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tài sản.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền bầu cử, ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Chuyển giao công nghệ.
B. Lựa chọn việc làm.
C. Được phát triển.
D. Tự phán quyết.
A. Anh K và giám đốc
B. Anh K và anh T.
C. Anh Y, anh K và anh T.
D. Anh K, anh T và giám đốc Q.
A. Chị A và ông S.
B. Ông S và chị Q.
C. Ông S, chị A và chị Q.
D. Chị A, ông S và anh B.
A. Chủ tịch xã X, anh T và anh H.
B. Anh T, chị L và anh H.
C. Anh H, chủ tịch xã X, và chị L.
D. Chị L, chủ tịch xã và anh T.
A. Vợ chồng anh T.
B. Chủ quán H và cháu V.
C. Vợ chồng T và chủ quán H.
D. Cháu V và vợ chồng T.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK