A. Sự thù địch Anh - Pháp
B. Sự hình thành phe liên minh
C. Mâu thuẫn về vấn đề thuộc địa
D. Sự tranh chấp lãnh thổ châu Âu
A. Đức-Ý-Nhật.
B. Đức-Áo-Hung.
C. Đức-Nhật-Áo.
D. Đức-Nhật-Mĩ
A. Vì 2 chính quyền tư sản và vô sản song song tồn tại.
B. Vì 2 chính quyền phong kiến và vô sản song song tồn tại.
C. Vì 2 chính quyền phong kiến và tư sản song song tồn tại.
D. Vì Vì 2 chính quyền phong kiến và tư sản song song tồn tại.
A. Tinh thần yêu nước.
B. Tinh thần đoàn kết của 3 nước.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B chưa đúng.
A. Trung lập.
B. Dân chủ tư sản.
C. Quân chủ lập hiến.
D. Nền cộng hòa
A. Tân Sửu.
B. Nam Kinh.
C. Bắc Kinh.
D. Nhâm Ngọ
A. Không bị biến thành thuộc địa của phương Tây
B. Giữ được độc lập
C. Phát triển thành cường quốc
D. Cả A và B
A. Chiến tranh nhân dân chính nghĩa.
B. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
C. Chiến tranh đế quốc xâm lược phi nghĩa.
D. Chiến tranh đế quốc chính nghĩa.
A. Thất bại thuộc về phe liên minh.
B. Chiến thắng Véc_đoong
C. Mĩ tham chiến.
D. Cách mạng tháng 10 Nga
A. Sơn Tây.
B. Sơn Đông.
C. Trực Lệ.
D. Bắc Kinh
A. 10 triệu người chết.
B. Sự thất bại của phe liên minh
C. Thành công của cách mạng tháng 10 Nga
D. Phong trào yêu nước phát triển
A. tư sản trí thức Ấn Độ.
B. tầng lớp đại tư sản Ấn Độ.
C. giai cấp tư sản Ấn Độ.
D. giai cấp công nhân Ấn Độ.
A. Chuyển từ cách mạng dân chủ tư sản sang cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Tạo điều kiện cho giai cấp tư sản phát triển.
C. Chuyển từ chế độ phong kiến sang cách mạng dân chủ tư sản.
D. Duy trì chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản.
A. hệ thống Pari - Vec-xai.
B. hệ thống Vec-xai - Oasinhtơn.
C. hệ thống Bec-lin - Tôkiô.
D. hệ thống Vec-xai - Rôma.
A. Các giáo sĩ Phương Tây xâm nhập vào Cam-pu-chia.
B. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm.
C. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhận quyền bảo hộ.
D. Vua Nô-rô-đôm kí Hiệp ước năm 1884.
A. cuộc cách mạng tư sản đầu tiên ở Trung Quốc.
B. lật đổ chế độ phong kiến, thành lập chế độ cộng hoà.
C. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Trung Quốc.
D. ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Á.
A. Hiệp ước Bính Tuất.
B. Hiệp ước Tân Hợi.
C. Hiệp ước Nam Kinh.
D. Điều ước Tân Sửu.
A. Cách mạng dân chủ tư sản thành công ở Nga.
B. Chính phủ tư sản tuyên bố rút khỏi cuộc CTTG I.
C. Cách mạng tháng 10 thành công ở Nga.
D. Nga kí hòa ước Brét - Li-tốp với Đức.
A. Nhờ sự giúp đỡ bên ngoài.
B. Cải cách kinh tế - xã hội.
C. Tăng cường xâm chiếm thuộc địa.
D. Phát triển công nghiệp quốc phòng.
A. vạch ra kẻ thù chính cho cách mạng ViệtNam.
B. để lại nhiều bài học kinh nghiệm về phương pháp đấu tranh.
C. nước Nga có điều kiện giúp đỡ ViệtNam về vật chất lẫn tinh thần.
D. chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
A. Khủng hoảng triền miên.
B. Bước đầu phát triển.
C. Phát triển thịnh vượng.
D. Mới hình thành.
A. giành quyền tự chủ, phát triển kinh tế.
B. đòi thực dân Anh tiến hành cải cách.
C. lãnh đạo nhân dân đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. dựa vào Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ.
A. Khởi nghĩa của Ong Kẹo, Com-ma-đam.
B. Khởi nghĩa của Si-vô-tha.
C. Khởi nghĩa của nhân dân A-Chê.
D. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
A. Quân chủ lập hiến.
B. Độc tài chuyên chế.
C. Quân chủ chuyên chế.
D. Cộng hoà tư sản.
A. Quốc dân đảng Trung Quốc.
B. Trung Quốc đồng minh hội.
C. Đảng xã hội dân chủ.
D. Đảng quốc dân đại hội.
A. lạm phát tăng cao, nhà nước không thể điều tiết được.
B. sự xuất hiện của chủ nghĩa Phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới.
C. hàng trục triệu người trên thế giới thất nghiệp.
D. nhiều người bị phá sản, mất hết tiền bạc và nhà cửa.
A. Mang đậm ý thức dân tộc sâu sắc.
B. Thức tỉnh nhân dân Ấn Độ để hoà chung vào trào lưu dân tộc, dân chủ ở Châu Á.
C. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ở Ấn Độ.
D. Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất của nhân dân Ấn Độ.
A. hình thành 2 chính quyền song song của tư sản và của công nông.
B. chính quyền liên hợp được thành lập.
C. chính quyền phong kiến vẫn còn tồn tại.
D. giai cấp tư sản và vô sản cùng nắm chính quyền.
A. Khủng hoảng thừa, trong thời gian ngắn.
B. Khủng hoảng thừa, kéo dài nhất.
C. Khủng hoảng có quy mô toàn thế giới.
D. Khủng hoảng thiếu, trầm trọng nhất.
A. kì thị các tôn giáo truyền thống.
B. mua chuộc tầng lớp có thế lực trong giai cấp phong kiến bản xứ.
C. đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
D. vơ vét, bóc lột triệt để.
A. đánh chiếm Tử Cấm Thành.
B. tấn công sứ quán nước ngoài ở Bắc Kinh.
C. lật đổ triều đình Mãn Thanh.
D. kí điều ước Tân Sửu.
A. Muốn nhanh chóng trở thành quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất thế giới.
B. Ý muốn của những người lãnh đạo đất nước.
C. Đòi hỏi của công cuộc công nghiệp hóa.
D. Yêu cầu cải thiện đời sống của các tầng lớp nhân dân.
A. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ.
B. Duy trì bộ máy chính quyền cũ.
C. Xây dựng quân đội Xô viết hùng mạnh.
D. Đàm phán để xây dựng bộ máy chính quyền cũ.
A. Năm 1933.
B. Năm 1931.
C. Năm 1934.
D. Năm 1932.
A. nạn thất nghiệp, công nhân lành nghề, cải thiện đời sống.
B. vốn đầu tư và cải thiện đời sống nhân dân.
C. vốn đầu tư, đào tạo cán bộ kĩ thuật, công nhân lành nghề.
D. đào tạo cán bộ kĩ thuật, lương thực thực phẩm, cải thiện đời sống.
A. Đức.
B. Mĩ.
C. Pháp.
D. Anh.
A. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước tư bản.
B. Để kí hòa ước và các hiệp ước phân chia quyền lợi cho các nước thắng trận.
C. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước chịu ảnh hưởng của chiến tranh.
D. Để kí hòa ước và bảo vệ quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa.
A. Đảng Xã hội dân chủ.
B. Đảng liên minh xã hội thiên chúa giáo.
C. Đảng Công nhân quốc gia xã hội.
D. Đảng Cộng sản.
A. Đàn áp, dập tắt được phong trào của nhân dân.
B. Bỏ chạy ra nước ngoài.
C. Nhờ sự giúp đỡ của các đế quốc khác.
D. Bất lực, không còn khả năng tiếp tục thống trị được nữa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK