A. Cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ ở Trung Quốc phát triển mạnh mẽ
B. Giai cấp vô sản nắm quyền lãnh đạo cách mạng Trung Quốc thay cho giai cấp tư sản
C. Giai cấp vô sản đã trưởng thành đủ sức lãnh đạo cách mạng
D. Giai cấp vô sản dần trưởng thành và các nhóm cộng sản được thành lập dưới sự giúp đỡ của Quốc tế cộng sản
A. Lật đổ chính quyền phong kiến Mãn Thanh.
B. Cải cách đất nước Trung Quốc.
C. Đánh đuổi các nước đế quốc.
D. Phản đối ấm mưu xâu xé Trung Quốc của các nước đế quốc.
A. lực lượng tham gia đông đảo.
B. lãnh đạo là giai cấp vô sản.
C. phương pháp đấu tranh vũ trang.
D. khuynh hướng cách mạng vô sản.
A. Tinh thần yêu nước.
B. Tinh thần đoàn kết của 3 nước.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B chưa đúng.
A. Việt Nam.
B. Mã Lai.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lips-pin.
A. Khởi nghĩa của Ong Kẹo, Com-ma-đam.
B. Khởi nghĩa của Si-vô-tha.
C. Khởi nghĩa của nhân dân A-Chê.
D. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
A. Các nước Đông Âu được giải phóng hoàn toàn.
B. Liên Xô cắm cờ trên nóc tòa nhà Quốc hội Đức.
C. Đức kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện.
D. Nhật Bản kí hiệp ước đầu hàng không điều kiện.
A. Nguy cơ xảy ra xung đội sắc tộc, tôn giáo.
B. Cuộc khủng hoảng kinh tế chưa thể giải quyết được.
C. Một cuộc chiến tranh thế giới mới đang đến gần.
D. Nguy cơ của các cuộc chiến tranh cục bộ.
A. sự phát triển không đồng đều về kinh tế, chính trị giữa các nước đế quốc.
B. thái độ thù ghét chủ nghĩa cộng sản (Liên Xô) của Đức, Anh, Pháp, Mĩ.
C. mâu thuẫn, tranh chấp gay gắt về vấn đề thuộc địa giữa các nước đế quốc.
D. chính sách nhượng bộ chủ nghĩa phát xít của các nước Anh, Pháp, Mĩ.
A. sự nhân nhượng đầu tiên của Anh, Pháp đối với Đức.
B. đỉnh cao chính sách nhượng bộ của Anh, Pháp đối với phát xít.
C. sự đầu hàng của Anh, Pháp đối với chủ nghĩa phát xít.
D. kế hoãn binh của Anh, Pháp nhằm để chuẩn bị lực lượng.
A. Tính chất của chiến tranh.
B. Hậu quả đối với nhân loại.
C. Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh.
D. Kẻ châm ngòi chiến tranh bùng nổ.
A. vừa đánh vừa đàm.
B. đánh lâu dài.
C. đánh chắc, tiến chắc.
D. đánh nhanh thắng nhanh.
A. khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
B. phát triển về kinh tế nhưng bất ổn về chính trị.
C. phát triển nhanh chóng về kinh tế, văn hóa.
D. đạt được những tiến bộ nhất định về ngoại giao.
A. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng
B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
C. (1) thực dân Pháp (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng
D. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng
A. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long.
B. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
C. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
D. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
A. Quy tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn, tổ chức chặt chẽ.
B. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra với qui mô nhỏ và phân tán.
C. Lực lượng khởi nghĩa qui tụ gồm nhiều thành phần xã hội.
D. Không tiếp tục kháng chiến vì lệnh bãi binh của triều đình.
A. Gác-ni-ê.
B. Bôlaéc.
C. Rivie.
D. Rơve.
A. Xây dựng lực lượng quân đội ở Bắc Kì.
B. Tăng cường viện binh.
C. Cử gián điệp ra Bắc nắm tình hình và lôi kéo một số tín đồ Công giáo lầm lạc.
D. Gây sức éo buộc triều đình nhà Nguyễn kí hiệp ước mới.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết.
D. Hoàng Diệu.
A. nhân dân ta không còn tin tưởng triều đình nên không liên kết chiến đấu.
B. Thực dân Pháp ngày càng củng cố dã tâm xâm chiếm toàn bộ Việt Nam.
C. Triều đình Huế chủ động thương thuyết rồi kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Thực dân Pháp hoang mang, lo sợ và tìm mọi cách thương lượng.
A. thực dân Pháp chủ quan, huy động lực lượng ít, lại phải đem quân tham gia chiến tranh ở các nước khác.
B. triều đình nhà Nguyễn mặc dù thiếu quyết tâm kháng chiến nhưng đã tận dụng tốt những cơ hội để phản công quân Pháp.
C. cuộc đấu tranh anh dũng, quyết liệt, rộng khắp của nhân dân ta đã khiến những âm mưu chiến tranh của Pháp thất bại.
D. Pháp vấp phải những khó khăn trong nước, chưa có điều kiện tập trung lực lượng cho cuộc chiến tranh xâm lược.
A. Vua Duy Tân.
B. Vua Hàm Nghi.
C. Vua Tự Đức.
D. Vua Bảo Đại.
A. Phong trào tiếp tục phát triển và ngày càng lan rộng.
B. Bùng nổ hàng trăm cuộc khởi nghĩa, lan ra cả nước.
C. Phong trào không còn sự lãnh đạo của triều đình.
D. Phong trào qui tụ thành những trung tâm kháng chiến lớn.
A. hệ tư tưởng tư sản.
B. xu hướng vô sản.
C. sự tự phát của nông dân.
D. hệ tư tưởng phong kiến.
A. Thu hút đông đảo nông dân tham gia.
B. Có sự đan xen giữa đánh và hòa hoãn tạm thời.
C. Vận dụng linh hoạt lối đánh du kích.
D. Dựa vào điều kiện tự nhiên để xây dựng căn cứ.
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga 1917.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh.
D. Sự phục hồi của Chủ nghĩa tư bản sau chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Để giữ nguyên trật tự thế giới có lợi cho mình.
B. Phe phát xít có tiềm lực quân sự hùng hậu.
C. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít.
D. Thù ghét chủ nghĩa cộng sản là Liên Xô.
A. khối Đồng minh chống phát xít được hình thành.
B. tổ chức Liên hợp quốc chính thức thành lập.
C. Hiến chương Liên hợp quốc chính thức có hiệu lực.
D. sự chấm dứt xu thế đối đầu trong quan hệ quốc tế.
A. Là lực lượng đi đầu, chủ chốt và quyết định thắng lợi.
B. Hỗ trợ liên quân Anh – Mỹ tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. Góp phần lớn vào việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
D. Giữ vai trò quan trọng trong tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
A. Đã đánh đuổi quân Đức ra khỏi lãnh thổ Liên Xô.
B. Làm phá sản chiến lược “chiến tranh chớp nhoáng” của Đức.
C. Kết thúc cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Làm xoay chuyển cục diện Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Liên minh các nước thực dân.
B. Liên minh các nước tư bản dân chủ.
C. Liên minh các nước phát xít.
D. Liên minh các nước thuộc địa.
A. Chiến thắng Cầu Giấy lần 2.
B. Thắng lợi của quân và dân ta tại mặt trận Đà Nẵng.
C. Chiến thắng trên sông Vàm Cỏ Đông.
D. Chiến thắng Cầu Giấy lần 1.
A. thành Vĩnh Long.
B. Đại đồn Chí Hòa.
C. đồn Kiên Giang.
D. thành Gia Định.
A. ba tỉnh Biên Hòa, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
B. ba tỉnh An Giang, Gia Định, Định Tường và đảo Côn Lôn.
C. ba tỉnh Biên Hòa, Gia Định,Vĩnh Long và đảo Côn Lôn.
D. ba tỉnh Biên Hòa, Hà Tiên, Định Tường và đảo Côn Lôn.
A. Phong trào “tị địa”.
B. Phong trào “tiêu thổ” kháng chiến.
C. Phong trào khởi nghĩa nông dân.
D. Phong trào đấu tranh bằng văn thơ của các nhà Nho yêu nước.
A. Nhân dân tự tổ chức kháng chiến.
B. Nhân dân đầu hàng thực dân Pháp.
C. Hợp tác với triều đình chống Pháp.
D. Chống pháp và chống phong kiến đầu hàng.
A. Hoang mang, lo sợ và lung lay ý chí xâm lược.
B. Càng củng cố quyết tâm xâm lược toàn bộ nước ta.
C. Ra lệch cho quân Pháp rút khỏi Hà Nội để bảo toàn lực lượng.
D. Chuyển hướng tấn công triều đình nhà Nguyễn ở Huế.
A. Giở trò khiêu khích.
B. Tuyên bố mở cửa sông Hồng.
C. Thương lượng với ta.
D. Gửi tối hậu thư yêu cầu nộp thành.
A. Giải quyết vụ Đuy puy.
B. Điều tra tình hình Bắc Kì.
C. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1874.
A. Dù thất bại tại Cầu Giấy nhưng Pháp còn mạnh, đã chiếm được các tỉnh Bắc Kỳ.
B. Nhân dân ta không còn tin tưởng triều đình nên không liên kết với quân đội triều đình.
C. Nhà Nguyễn nhu nhược, hèn kém, chỉ mong muốn dựa vào thương thuyết, không nhìn thấy khó khăn của thực dân Pháp.
D. Pháp đã được tăng viện, quyết tâm đánh chiếm Bắc Kỳ khiến nhà Nguyễn lo sợ và tìm cách thương lượng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK