A. Tấn công đồn Chợ Rẫy.
B. Xuống chiếu Cần vương kêu gọi cứu nước.
C. Tổ chức cuộc phản công quân Pháp ở Kinh thành Huế.
D. Đưa vua Hàm Nghi ra khỏi Hoàng thành.
A. Tôn Thất Tùng.
B. Tôn Thất Thuyết.
C. Tôn Thất Đàm.
D. Trương Quang Ngọc.
A. Tây Ban Nha.
B. An-giê-ri.
C. Tuy-ni-di.
D. Bun-ga-ri.
A. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp.
B. Lên án, tố cáo hành động đầu hàng của một số quan lại.
C. Bày tỏ lòng yêu nước của nhà vua.
D. Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến.
A. Hưng Nguyên.
B. Hưng Yên.
C. Bắc Ninh.
D. Bắc Giang.
A. Khởi nghĩa Ba Đình.
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Yên Thế.
A. chuẩn bị lực lượng và xây dựng cơ sở chiến đấu.
B. hòa hoãn với thực dân Pháp.
C. tập trung chiến đấu quyết liệt.
D. chặn đánh các đoàn xe của thực dân Pháp.
A. Mở rộng địa bàn hoạt động khắp cả nước.
B. Thu hẹp lại ở các vùng miền núi trung du.
C. Phát triển mạnh mẽ, thu hút nông dân tham gia.
D. Đi đến chấm dứt.
A. Trí thức.
B. Thương nhân.
C. Địa chủ.
D. Nông dân.
A. Đánh Pháp để tự vệ, bảo vệ quê hương, giữ đất, giữ làng.
B. Đánh Pháp, giành lại độc lập, khôi phục chế độ phong kiến.
C. Lật đổ chế độ phong kiến.
D. Lật đổ bọn tay sai địa phương.
A. Khuynh hướng phong kiến.
B. Khuynh hướng tư sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Khuynh hướng vô sản.
A. Pôn Đu-me.
B. Pôn Ben.
C. Pôn Lu-i Lúc.
D. Jen Đe-co.
A. tập trung khai thác mỏ.
B. xây dựng hệ thống giao thông.
C. cướp đoạt ruộng đất.
D. độc quyền thu thuế.
A. nền kinh tế phong kiến.
B. nền kinh tế nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
C. nền kinh tế thuộc địa nửa phong kiến.
D. nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. địa chủ, nông dân, công nhân.
B. công nhân, nông dân, tư sản.
C. công nhân, tư sản, tiểu tư sản.
D. tư sản, nông dân, tiểu tư sản.
A. đòi quyền lợi về kinh tế.
B. đòi quyền lợi về chính trị.
C. đòi độc lập dân tộc.
D. đòi quyền lợi kinh tế và chính trị.
A. đồn điền.
B. khai thác mỏ.
C. đóng tàu.
D. xây dựng.
A. Kinh tế công nghiệp làm chủ đạo.
B. Không chuyển biến, nông nghiệp lạc hậu.
C. Công thương nghiệp có sự phát triển mạnh mẽ.
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước du nhập vào Việt Nam.
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Sĩ phu yêu nước tiến bộ.
D. Sĩ phu yêu nước.
A. Viên Chưởng Cơ.
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hoàng Diệu.
D. Nguyễn Lâm.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Giáp Tuất.
C. Hiệp ước Hác-măng.
D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. Pháp sa lầy ở trận đánh chiếm thành Hà Nội.
B. Pháp bị chặn đánh ở Thanh Hóa.
C. Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
D. Pháp thất bại trong trận Cầu Giấy lần thứ hai.
A. Nhà Nguyễn vi phạm hiệp ước 1874.
B. Nhà Nguyễn đàn áp các cuộc khởi nghĩa của nhân dân.
C. Nhà Nguyễn giao thiệp với nhà Thanh ở Trung Quốc.
D. Nhà Nguyễn tiếp tục chính sách “bế quan tỏa cảng”.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Hoàng Diệu.
C. Trương Định.
D. Nguyễn Trung Trực.
A. Hiệp ước Hác-măng.
B. Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
C. Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Hác-măng và Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
A. Khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913).
B. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh (1886-1892).
C. Khởi nghĩa Hương Khê (1885-1896).
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy (1883-1892).
A. Liên Xô, Mĩ, Anh là lực lượng trụ cột, quyết định việc tiêu diệt phát xít.
B. Các nước phát xít Đức – Italia – Nhật Bản bị sụp đổ hoàn toàn.
C. Sự thất bại tạm thời của chủ nghĩa phát xít.
D. Cuộc đấu tranh chống phát xít của các dân tộc trên thế giới thắng lợi.
A. Triều đình Huế có lí do để kí các Hiệp ước, việc mất nước Việt Nam vào tay thực dân Pháp là do khách quan.
B. Nhà Nguyễn đã làm hết sức nhưng “Cả nước và dân của đã hết, sức đã kiệt”.
C. Triều đình Huế đã làm hết sức có thể để bảo vệ độc lập, việc mất nước Việt Nam ở thế kỉ XIX là tất yếu.
D. Triều đình Huế bảo thủ, bạc nhược, thiếu đường lối kháng chiến…phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trong việc để việc mất nước Việt Nam vào tay Pháp.
A. phong kiến.
B. nông dân.
C. tư sản.
D. vô sản.
A. đế quốc Anh, Pháp, Hà Lan.
B. phát xít Đức, I-ta-li-a, Tây Ban Nha.
C. đế quốc Anh, Pháp, Mĩ.
D. phát xít Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản (phe Trục).
A. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp.
B. Pháp đánh chiếm Hưng Yên.
C. Pháp nổ súng chiếm thành Hà Nội.
D. Tàu chiến của Gác-ni-ê đến Hà Nội.
A. “Ngụ binh ư nông”.
B. “Bế quan tỏa cảng”.
C. “Dĩ nông vi bản”.
D. “Trọng nông ức thương”
A. Thực dân Pháp mượn cớ cái chết của Gác-ni-ê lớn tiếng kêu gọi trả thù.
B. Làm cho thực dân Pháp hoang mang, lo sợ, tìm cách thương lượng.
C. Là cơ hội cho quân dân ta đánh bật quân Pháp ra khỏi Bắc kì.
D. Khiến cho nhân dân ta vô cùng phấn khởi.
A. Pháp kí hiệp định đình chiến với Đức.
B. Hội nghị Muy-ních.
C. Chính phủ Pê-tanh làm tay sai cho Đức.
D. “Cuộc chiến tranh kì quặc”.
A. Phong trào “tị địa”.
B. Phong trào “tiêu thổ” kháng chiến.
C. Phong trào khởi nghĩa nông dân.
D. Phong trào đấu tranh bằng văn thơ của các nhà Nho yêu nước.
A. Pháp đánh Đà Nẵng (1858).
B. Pháp bị sa lầy ở Đà Nẵng và Gia Định (1860).
C. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
D. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước tự kháng chiến.
B. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước tập hợp về Tân Sở kháng chiến.
C. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước đứng lên vì vua mà kháng chiến.
D. kêu gọi văn thân, sĩ phu, nhân dân cả nước quyên góp cho kháng chiến.
A. Anh, Pháp đã giữ nguyên được trật tự thể giới có lợi cho mình.
B. Liên Xô đứng về phía các nước bị xâm lược.
C. Liên Xô coi chủ nghĩa phát xít là kẻ thù nguy hiểm nhất.
D. phát xít đã lợi dụng tình hình đó để thực hiện mục tiêu gây chiến tranh xâm lược.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK