A. Sự bóc lột của giai cấp tư sản.
B. Sự cai trị, bóc lột hà khắc của Chủ nghĩa thực dân.
C. Buôn bán nô lệ da đen
D. Sự bất bình đẳng trong xã hội
A. Thiết lập chế độ thống trị phản động, gây ra nhiều tội ác dã man, tàn khốc
B. Thi hành chính sách thực dân mới, trao quyền cho người bản xứ
C. Lôi kéo lực lượng tay sai, đàn áp phong trào giải phóng dân tộc
D. Thành lập các tổ chức chính trị, chia rẽ khối đoàn kết dân tộc
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
D. Chủ nghĩa đế quốc
A. Đức tấn công Ba Lan
B. Áo- Hung tuyên chiến với Xéc-bi
C. Anh tuyên chiến với Đức
D. Thái tử Áo - Hung bị ám sát
A. Sự hình thành liên minh chính trị đối đầu nhau
B. Sự hình thành các liên minh kinh tế đối đầu nhau
C. Sự hình thành các khối quân sự đối đầu nhau
D. Sự tập trung lực lượng quân sự ở biên giới giữa các nước
A. Củng cố hệ thống quan lại, tay sai ở Đông Dương
B. Thiết lập một nền cai trị cứng rắn
C. Mở rộng thương thuyết với chính phủ Trung Hoa
D. Trao lại quyền thống trị cho chính phủ Nam triều
A. Đức tấn công Bỉ, chặn con đường ra biển, không cho Anh sang tiếp viện
B. Pháp phản công giành thắng lợi trên sông Mácnơ, Anh đổ bộ lên lục địa châu Âu
C. Thất bại của Đức trong trận Véc-đooong
D. Nga tấn công vào Đông Phổ, buộc Đức phải điều quân từ mặt trận phía Tây về chống lại
A. Sự thành công của Cách mạng tháng Mười Nga
B. Mĩ chính thức tham chiến
C. Đức kí văn kiện đầu hàng không điều kiện
D. Nước Pháp tham chiến
A. Sự thắng lợi của cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
B. Sự ra đời và phát triển của phong trào công nhân quốc tế
C. Sự xâm lược của chủ nghĩa tư bản và phong trào đấu tranh của các dân tộc chống chủ nghĩa thực dân
D. Cuộc đấu tranh giữa hệ thống tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
A. Mâu thuẫn giữa đế quốc với đế quốc
B. Mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản
C. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
D. Mâu thuẫn giữa các chủ tư bản với nhau
A. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản dân tộc
B. Sự du nhập của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Sự du nhập của tư tưởng dân chủ tư sản
D. Sự phát triển của bộ phận sĩ phu tư sản hóa
A. Luận cương tháng Hai
B. Luận cương tháng Tư
C. Luận cương tháng Mười
D. Nhiệm vụ của giai cấp vô sản
A. Cách mạng tư sản Hà Lan
B. Cách mạng tư sản Pháp
C. Cách mạng tư sản Anh
D. Cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức
A. Tiếp tục chế độ trưng thu lương thực thừa
B. Thay thế chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thu thế lương thực
C. Thực hiện đồng thời chế độ trưng thu lương thực và thu thuế lương thực
D. Thu thuế lương thực bằng tiền
A. Trả hết toàn bộ các nhà máy, xí nghiệp cho giai cấp tư sản.
B. Cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân)
C. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong nước.
D. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp do giai cấp vô sản quản lí.
A. Nhật Bản đang mở rộng thông thương với tư bản phương Tây.
B. chính quyền Sô-gun đang lớn mạnh.
C. chế độ phong kiến Nhật Bản đang trên đà khủng hoảng trầm trọng.
D. kinh tế Nhật Bản đang phát triển mạnh theo con đường tư bản chủ nghĩa.
A. Thay chế độ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực cố định.
B. Nhà nước nắm các mạch máu kinh tế.
C. Nhà nước kiểm soát toàn bộ nền công nghiệp.
D. Nhà nước tập trung khôi phục công nghiệp nặng.
A. Ngày 1/8/1914, Đức tuyên chiến với Nga.
B. Ngày 28/7/1914, Áo-Hung tấn công Xéc-bi.
C. Ngày 4/8 /1914, Anh tuyên chiến với Đức.
D. Ngày 28/6/1914, Thái tử Áo-Hung bị ám sát.
A. Khang Hữu Vi
B. Mao Trạch Đông
C. Tưởng Giới Thạch
D. Tôn Trung Sơn
A. Lật đổ chế độ phong kiến Nga hoàng.
B. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản.
C. Giải quyết được vấn đề ruộng đất, một vấn đề cấp thiết của nông dân.
D. Đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Quân chủ lập hiến.
C. Cộng hòa.
D. Quân chủ chuyên chế
A. Mĩ tuyên chiến với Đức.
B. Cách mạng dân chủ tư sản Đức.
C. Chiến dịch Véc-đoong.
D. Đức kí văn kiện đầu hàng, chiến tranh kết thúc.
A. Chính sách ngoại giao khôn khéo, mở rộng quan hệ thương mại với các nước.
B. Dựa trên cơ sở nhà nước phong kiến, tổ chức nhân dân kháng chiến chống xâm lược.
C. Tiếp tục duy trì chế độ chính trị cũ, hợp tác với các nước thực dân.
D. Cải cách kinh tế, chính trị - xã hội. Đoàn kết dân tộc, đứng lên đấu tranh bảo vệ độc lập.
A. Sự phát triển kinh tế không đồng đều giữa các nước đế quốc.
B. Do khối Liên minh thành lập.
C. Sự phân chia thuộc địa không đồng đều giữa các nước đế quốc.
D. Do khối Hiệp ước thành lập.
A. Chính phủ tư sản sắp bị sụp đổ.
B. Các nước đế quốc lần lượt thôn tính Nga.
C. Bùng nổ cuộc cách mạng để xóa bỏ chế độ Nga hoàng.
D. Kinh tế bị khủng hoảng trầm trọng.
A. Nhật.
B. Anh.
C. Đức.
D. Áo-Hung
A. Chấm dứt chế độ quân chủ chuyên chế ở Trung Quốc, mở đường cho CNTB phát triển.
B. Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.
C. Lật đổ triều đại phong kiến Mãn Thanh.
D. Là cuộc cách mạng tư sản đầu tiên nổ ra ở Trung Quốc.
A. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
B. phát triển công nghiệp quốc phòng.
C. phát triển công nghiệp nhẹ.
D. phát triển giao thông vận tải.
A. cách mạng tư sản.
B. cách mạng vô sản.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
A. Kinh tế.
B. Giáo dục.
C. Chính trị.
D. Quân sự.
A. Bước đầu hoàn thành Tập thể hóa nông nghiệp.
B. Thanh toán nạn mù chữ. Xây dựng hệ thống giáo dục thống nhất.
C. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu trở thành một cường quốc công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
D. Tự tích lũy vốn và trang bị kĩ thuật ban đầu cho CNXH.
A. Chạy đua vũ trang để tham gia chiến tranh.
B. Ủng hộ Đức phát động chiến tranh.
C. Xúi dục Anh, Pháp gây chiến tranh.
D. Giữ thái độ “trung lập”.
A. Việt Nam, Lào ,Cam-pu-chia.
B. Việt Nam, Lào, Miến Điện.
C. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
D. Việt Nam, Phi-lip-pin, Lào.
A. Làm cho nền kinh tế khủng hoảng, suy yếu trầm trọng.
B. Kìm hãm nặng nề sự phát triển của chủ nghĩa tư bản.
C. Bước đầu tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
D. Tạo điều kiện cho kinh tế phát triển mạnh mẽ.
A. Vì Đức có lực lượng quân sự hùng mạnh nhất châu Âu.
B. Vì Đức có nền kinh tế phát triển nhất châu Âu.
C. Vì Hội Quốc liên là một tổ chức quốc tế còn lỏng lẻo, vai trò chưa cao.
D. Vì Đức được các nước khác tạo điều kiện.
A. Cương lĩnh tháng tư.
B. Chính cương tháng tư.
C. Luận cương tháng tư.
D. Báo cáo chính trị tháng tư.
A. Năm 1934, Hin-đen-bua qua đời.
B. Năm 1932, sản xuất công nghiệp giảm.
C. Năm 1933, Hít-le làm thủ tướng.
D. Năm 1919, Đảng quốc xã được thành lập.
A. Thể chế quân chủ chuyên chế.
B. Thể chế Cộng hòa.
C. Thể chế Xã hội chủ nghĩa.
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
A. Xác lập được mối quan hệ hòa bình, ổn định trên thế giới.
B. Giải quyết được những vấn đề cơ bản về dân tộc và thuộc địa.
C. Giải quyết được những mâu thuẫn giữa các nước tư bản.
D. Làm nảy sinh những bất đồng do mâu thuẫn về vấn đề quyền lợi.
A. Trung tâm Quân sự cách mạng.
B. Bộ Tổng tham mưu.
C. Uỷ ban Quân sự cách mạng.
D. Ủy ban hành chính cách mạng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK