A. Vích-to Huy-gô.
B. Lép Tôn-xtôi.
C. Mác-tuên.
D. Ban-dắc.
A. phe Liên minh và phe Trục.
B. phe Liên minh và phe Hiệp ước.
C. phe Hiệp ước và phe Đồng minh.
D. phe Đồng minh và phe Trục.
A. Lôi kéo các nước Mĩ Latinh trở thành đồng minh của Mĩ.
B. Hỗ trợ các nước Mĩ Latinh xây dựng và phát triển đất nước.
C. Tạo ra một liên minh kinh tế - chính trị, hợp tác cùng phát triển ở châu Mĩ.
D. Biến Mĩ Latinh thành “sân sau”, thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
A. Đưa Nhật Bản trở thành một quốc gia phát triển giàu mạnh.
B. Biến Nhật Bản trở thành một cường quốc ở Châu Á.
C. Giúp Nhật Bản thoát khỏi bị lệ thuộc vào phương Tây.
D. Đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng một nước phong kiến lạc hậu.
A. 2, 4, 1, 3.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 2, 1, 4, 3.
D. 2, 4, 3, 1.
A. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ, thiếu sự liên kết.
B. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn, khoa học.
C. Các cuộc khởi nghĩa không nhận được sự ủng hộ của nhân dân.
D. Thực dân Pháp có quân đội mạnh, vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
A. thực dân Anh.
B. thực dân Pháp.
C. thực dân Hà Lan.
D. thực dân Tây Ban Nha.
A. Chế độ phong kiến ở Đông Nam Á đang khủng hoảng, suy yếu.
B. Đông Nam Á có điều kiện tự nhiên và vị trí địa lí thuận lợi.
C. Đông Nam Á có thị trường tiêu thụ rộng lớn, nhân công dồi dào.
D. Đông Nam Á có nền kinh tế yếu kém, lạc hậu.
A. kênh đào Xuyê hoàn thành.
B. kênh đào Panama hoàn thành.
C. nhiều cuộc đấu tranh của nhân dân bùng nổ.
D. chính quyền nhiều quốc gia suy yếu.
A. Êtiôpia và Ai Cập.
B. Angiêri và Tuynidi.
C. XuĐăng và Ănggôla.
D. Êtiôpia và Libêria.
A. Hợp tác toàn diện với Mĩ và phương Tây.
B. Cấm tuyệt đối Mĩ và phương Tây vào buôn bán trên đất nước.
C. Đuổi người Mĩ và phương Tây ra khỏi đất nước Nhật.
D. "Mở cửa” với những điều kiện không bình đẳng với Mĩ và phương Tây.
A. Chế độ quân chủ chuyên chế.
B. Chế độ quân chủ lập hiến.
C. Chế độ Cộng hòa.
D. Tất cả các chế độ trên.
A. Tầng lớp quý tộc phong kiến và tầng lớp võ sĩ.
B. Tầng lớp tăng lữ và quý tộc mới.
C. Tầng lớp võ sĩ và nông dân công xã.
D. ầng lớp quý tộc phong kiến và nông nô.
A. Khoa học kĩ thuật.
B. Pháp luật.
C. Công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
D. Giáo lí của các tôn giáo.
A. Chủ nghĩa quân phiệt và hiếu chiến.
B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
C. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân lao động, chủ yếu là nông dân với chế độ phong kiến – đại diện là chính quyền Sô-gun.
B. Mâu thuẫn giữa quý tộc mới chính quyền Sô-gun.
C. Mâu thuẫn giữa Thiên Hoàng và Tướng quân.
D. Chính quyền Tô-ku-ga-oa kí các Hiệp ước bất bình đẳng.
A. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế.
B. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh kinh tế.
C. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì chế độ phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
D. Vừa tiến lên tư bản chủ nghĩa, vừa duy trì quyền sở hữu ruộng đất phong kiến, chủ trương xây dựng nước Nhật bằng sức mạnh quân sự.
A. Chạy đua vũ trang với các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Mở rộng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. Tăng cường tiềm lực kinh tế và quốc phòng.
D. Tiến hành chiến tranh giành giật thuộc địa, mở rộng lãnh thổ.
A. Công trường thủ công xuất hiện ngày càng nhiều.
B. Kinh tế hàng hóa phát triển mạnh.
C. Tư bản nước ngoài đầu tư nhiều ở Nhật Bản.
D. Những mầm mống kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển.
A. Chế độ Mạc Phủ do Sôgun (Tướng quân) đứng đầu thực hiện những cải cách quan trọng.
B. Xã hội phong kiến Nhật Bản lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
C. Các nước tư bản phương Tây được tự do buôn bán trao đổi hàng hóa ở Nhật Bản.
D. Nền kinh tế Tư bản chủ nghĩa được tạo điều kiện phát triển mạnh mẽ ở Nhật Bản.
A. Mô-da.
B. Bet-tô-ven.
C. Trai-xcốp-ki
D. Sô-panh
A. Nền hài kịch Pháp.
B. Nền bi kịch cổ điển Pháp.
C. Truyện ngụ ngôn Pháp.
D. Tiểu thuyết Pháp.
A. Mô-da (Người Áo).
B. Bét-tô-ven (Người Áo).
C. Mô-da (Người Đức).
D. Bét-tô-ven (Người Đức).
A. Xanh Xi-mông.
B. Hê-ghen.
C. Phoi-ơ-bách.
D. Ô-oen.
A. Mê-li-ê.
B. Rút-xô.
C. Vôn-te.
D. Đi-đơ-rô.
A. cứu vớt con người bằng trái tim.
B. kêu gọi người giàu giúp đỡ người nghèo.
C. dùng tình thương để cứu thế gian.
D. dùng sự nhẫn nại để thoát khổ.
A. tấn công vào xã hội tư bản, bênh vực cho nhân dân lao động.
B. tấn công vào thành trì của chế độ phong kiến, hình thành quan điểm tư tưởng của con người tư sản.
C. tấn công vào xã hội tư bản, hình thành quan điểm của giai cấp phong kiến.
D. lật đổ chế độ phong kiến, hình thành hệ thống tư tưởng tiến bộ.
A. Mông-te-xki-ơ
B. Rem-bran
C. Vôn-te
D. Rút-xô
A. Thể hiện rõ tinh thần dân tộc và tinh thần nhân đạo sâu sắc
B. Thể hiện rõ tình yêu hòa bình và tinh thần nhân đạo sâu sắc
C. Thể hiện rõ lòng yêu nước, đấu tranh vì nền hòa bình của nhân loại
D. Thể hiện rõ lòng yêu nước, yêu hòa bình và tinh thần nhân đạo sâu sắc
A. những nhà cách mạng triệt để trong cuộc đấu tranh chống thế lực phong kiến.
B. những người đi trước dọn đường cho Cách mạng tư sản Pháp năm 1789 thắng lợi.
C. tư tưởng của họ để sáng lập ra triết học duy vật biện chứng.
D. lớp người đại diện cho những tư tưởng tiến bộ nhất ở châu Âu lúc bấy giờ.
A. Hội nghị Vescxai được khai mạc tại Pháp
B. Hội nghị Oasinhtơn được tổ chức tại Mĩ
C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ
A. Anh, Pháp, Đức
B. Anh, Pháp, Nga
C. Mĩ, Đức, Nga
D. Anh, Pháp, Mĩ
A. Anh, Pháp, Nga
B. Anh, Đức, Italia
C. Đức, Áo - Hung, Italia
D. Đức, Pháp, Nga
A. Tiến hành các cuộc chiến tranh nhằm giành giật thuộc địa, chia lại thị trường
B. Chủ động đàm phán với các nước đế quốc
C. Liên minh với các nước đế quốc
D. Gây chiến với các nước đế quốc láng giềng
A. Sử dụng máy bay trinh sát và ném bom
B. Ném bom và thả hơi độc
C. Mai phục và tiêu diệt
D. Sử dụng tàu ngầm
A. Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa tư bản với chủ nghĩa xã hội
B. Mâu thuẫn giữa các nước đế quốc về vấn đề thuộc địa
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
D. Thái tử Áo - Hung bị một người yêu nước Xécbi ám sát
A. Để lôi kéo đồng minh.
B. Để tăng cường chạy đua vũ trang.
C. Giải quyết cuộc khủng hoảng kinh tế đang bao trùm thế giới tư bản.
D. Ôm mộng xâm lược, cướp đọat lãnh thổ và thuộc địa của nhau.
A. Sự hình thành các khối, các liên minh chính trị
B. Sự hình thành các khối, các liên minh kinh tế
C. Sự hình thành các khối, các liên minh quân sự
D. Sự tập trung lực lượng quân sự ở biên giới giữa các nước
A. Nước Đức có tiềm lực kinh tế, quân sự nhưng lại ít thị trường, thuộc địa
B. Nước Đức có lực lượng quân dội hùng mạnh, được huấn luyện đầy đủ
C. Nước Đức có nền kinh ế phát triển mạnh nhất Châu Âu
D. Giới quân phiệt Đức tự tin có thể chiến thắng các đế quốc khác
A. Vấn đề sở hữu vũ khí và phương tiện chiến tranh mới
B. Vấn đề thuộc địa
C. Chiến lược phát triển kinh tế
D. Mâu thuẫn trong chính sách đối ngoại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK