A. 12,316 lít; 24,34g
B. 16,312 lít; 23,34g
C. 13,216 lít; 23,44g
D. 13,216 lít; 24,44g
A. Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Z, G.
D. X, Y, Z.
A. liên kết cộng hóa trị có cực.
B. liên kết cộng hóa trị không cực.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết ion.
A. 50%
B. 33,33%
C. 60%
D. 66,67%
A. a = 0,5b.
B. a = b.
C. a = 4b.
D. a = 2b
A. 12 gam
B. 91,8 gam
C. 111 gam
D. 79,8 gam
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ đậm dần.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần.
C. Phản ứng thuận thu nhiệt, khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ đậm dần.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần.
A. 1,569.10-2.
B. 3,139.10-2.
C. 3,175.10-2.
D. 6,351.10-2.
A. 0,018.
B. 0,016.
C. 0,012.
D. 0,014.
A. 10.
B. 40.
C. 20.
D. 30.
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4.
C. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
D. MgSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3.
A. 55,6.
B. 79,6.
C. 83,8.
D. 88,6.
A. 11,38%.
B. 8,35%.
C. 12,15%.
D. 15,46%.
A. 1,25.
B. 1,50.
C. 0,10.
D. 0,75.
A. 25%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. AgNO3.
D. KNO3.
A. Cl và Br.
B. Cl và I
C. I và Br.
D. F và I
A. 26 gam và Zn
B. 26 gam và Fe
C. 24 gam và Ca
D. 24 gam và Cu
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
A. HCl, HClO
B. HClO, Cl2, H2O
C. H2O, HCl, HClO
D. H2O, HCl, HClO, Cl2
A. nước cất.
B. nước mưa.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. nước muối loãng.
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S.
A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Chất xúc tác.
D. Nồng độ.
A. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
B. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
C. 4,25.10-3mol/(l.s) và 0,1088 g.
D. 2,125.10-3mol/(l.s) và 0,0544 g.
A. H2O.
B. KOH.
C. SO2.
D. KI.
A. 35,05%.
B. 46,72%.
C. 28,04%.
D. 50,96%.
A. 42,06%
B. 53,33%
C. 28,57%
D. 42,42%
A. AlCl3.
B. AlBr3.
C. ZnCl2.
D. ZnBr2
A. 0,75.10-3
B. 1,39.10-3
C. 1,45.10-3
D. 1,98.10-3
A. Tăng lên 6 lần.
B. Giảm đi 6 lần.
C. Tăng lên 36 lần.
D. Giảm đi 36 lần.
A. 10.
B. 40.
C. 20.
D. 30.
A. Y chứa Fe2(SO4)3
B. Z là Fe
C. T là SO2
D. Y chứa FeSO4
A. 37,73 gam.
B. 37,24 gam.
C. 39,20 gam.
D. 39,69 gam.
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. thêm Cl2 vào hệ phản ứng.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
A. Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2.
D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
A. Cu và CuO.
B. Fe và Fe2O3.
C. C và CO2.
D. S và SO2.
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
A. 29,9 gam.
B. 21,7 gam.
C. 20,8 gam.
D. 26,2 gam.
A. K2O.
B. H2O2.
C. H2SO3.
D. NaClO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK