A. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
B. Địa hình nhiều đồi núi, mưa lớn và tập trung một mùa.
C. Mưa theo mùa, xói mòn nhiều, địa hình nhiều đồi núi.
D. Khí hậu nhiệt ẩm cao, mưa theo mùa, địa hình nhiều đồi núi.
A. Lâm nghiệp.
B. Thủy sản.
C. Giao thông vận tải.
D. Công nghiệp chế biến.
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí.
C. Làm tốt công tác dự báo thời tiết.
D. Tích cực làm công tác thuỷ lợi, trồng rừng.
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Cực Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên.
A. hình dáng và lãnh thổ địa hình.
B. khí hậu và địa hình.
C. hình dáng và khí hậu.
D. địa hình và sinh vật, thổ nhưỡng.
A. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.
B. nhu cầu đa dạng của thị trường trong và ngoài nước.
C. lao động theo mùa vụ ở các vùng nông thôn.
D. thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm.
A. hiện tượng xâm thực.
B. thành tạo địa hình cácxtơ.
C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất.
D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
A. địa hình.
B. đất.
C. khí hậu.
D. nguồn nước.
A. tính thất thường của các yếu tố thời tiết và khí hậu.
B. sự khác nhau về đặc điểm khí hậu giữa các vùng.
C. khí hậu có một mùa mưa và một mùa khô.
D. sự phân hóa khí hậu theo chiều bắc nam.
A. trong năm có hai mùa mưa và khô.
B. độ dốc địa hình lớn, mưa nhiều.
C. mưa nhiều trên địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn.
D. đồi núi bị cắt xẻ, độ dốc lớn và mưa nhiều.
A. ảnh hưởng của gió Tín phong.
B. ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đến sớm và hướng địa hình.
C. áp thấp nóng phía tây từ Ấn Độ - Mianma lấn sang.
D. độ cao địa hình và hướng núi.
A. đến muộn nhưng rất lạnh.
B. đến sớm nhưng bớt lạnh.
C. lạnh và kéo dài.
D. khô, ẩm và ngắn.
A. hướng các dãy núi và vị trí địa lý có vĩ độ cao nhất cả nước.
B. vị trí địa lý nằm gần chí tuyến Bắc.
C. vị trí địa lí giáp Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ.
D. hướng nghiêng của địa hình (cao ở tây bắc và thấp dần về phía nam, đông nam).
A. miền Bắc có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa đông bắc.
B. miền Bắc có địa cao hơn và không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
C. miền Nam có địa hình cao hơn và chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. miền nam có địa hình cao hơn, nằm gần đường xích đạo.
A. đến sớm và kết thúc muộn.
B. đến muộn và kết thúc sớm.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. Miền Bắc và Đồng Bắc Bắc Bộ.
D. Cả nước.
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. nạn cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. bão lũ, trượt lở đất.
D. hạn hán, bão, lũ.
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh.
C. Pu Sam Sao.
D. Trường Sơn Bắc.
A. vị trí nằm gần xích đạo.
B. không có gió mùa Đông Bắc.
C. nằm kề vùng biển ấm rộng lớn.
D. không có núi cao trên 2600m.
A. Hạn hán, bão lũ, trượt lở đất.
B. Triều cường, bão và sóng thần.
C. Hạn hán, động đất, núi lửa.
D. Sóng thần, bão lũ, trượt lở đất.
A. bão lũ.
B. trượt lở đất.
C. sóng thần.
D. hạn hán.
A. cần đặt ra vấn đề sử dụng hợp lý và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. quản lí các chất thải độc hại từ các nhà máy xả thải vào môi trường.
C. bảo vệ và quản lí chặt chẽ các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. quản lí chặt chẽ việc khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
A. Du lịch sinh thái.
B. Phục vụ nghiên cứu khoa học.
C. Quản lí môi trường và giáo dục.
D. Bảo vệ và duy trì các loài động thực vật trong điều kiện tự nhiên.
A. Du lịch sinh thái.
B. Phục vụ nghiên cứu khoa học.
C. Quản lí môi trường và giáo dục.
D. Bảo vệ và duy trì các loài động thực vật trong điều kiện tự nhiên.
A. khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng đặc dụng ở nước ta.
B. khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng cần bảo tồn ở nước ta.
C. khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng quý hiếm ở nước ta.
D. khu bảo tồn thiên nhiên được xếp vào loại rừng nghiên cứu ở nước ta.
A. thiên nhiên, bão lũ, hạn hán thường xuyên xảy ra.
B. đảm bảo tốt nhất cho sự phát triển bền vững lâu dài.
C. dân số tăng nhanh, đời sống xã hội nâng cao.
D. khoa học kỹ thuật có nhiều tiến bộ.
A. Lũ lụt gia tăng.
B. Đất trượt, đá lỡ.
C. Khí hậu biến đổi.
D. Động đất.
A. Giá trị kinh tế.
B. Cảnh quan môi trường tự nhiên.
C. Cân bằng môi trường sinh thái.
D. Bảo vệ sự đa dạng sinh vật.
A. Phát triển du lịch sinh thái.
B. Chống xói mòn, sạt lở đất.
C. Cân bằng sinh thái.
D. Lưu giữ các nguồn gen quý hiếm.
A. Tạo điều kiện cho phát triển du lịch sinh thái.
B. Là nơi lưu giữ các nguồn gen quý.
C. Chống xói mòn đất, điều hòa dòng chảy.
D. Đảm bảo cân bằng nước, chống lũ lụt và khô hạn.
A. con người khai thác quá mức.
B. môi trường bị ô nhiễm, suy thoái nghiêm trọng.
C. trang thiết bị khai thác lạc hậu, thô sơ.
D. có nhiều công ti tư bản nước ngoài tiến hành khai thác.
A. Tình trạng khai thác quá mức.
B. Kĩ thuật khai thác còn thô sơ, lạc hậu.
C. Hợp tác đầu tư khai thác của nước ngoài.
D. Môi trường, nguồn nước nhiều nơi bị ô nhiễm.
A. Vùng núi.
B. Trung du.
C. Đồng bằng.
D. Các đô thị.
A. Tài nguyên rừng.
B. Tài nguyên đất.
C. Tài nguyên biển.
D. Tài nguyên khoáng sản.
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số tăng chậm.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Phân bố dân cư chưa hợp lí.
A. Đứng thứ 3 khu vực Đông Nam Á và thứ 13 thế giới.
B. Nước ta có dân số đông và có nguồn lao động dồi dào.
C. Dân số là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế đất nước.
D. Có 54 dân tộc sống ở khắp các vùng lãnh thổ đất nước.
A. nông thôn.
B. các đô thị lớn.
C. vùng duyên hải.
D. các làng nghề truyền thống.
A. Đường hàng không và đường biển.
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường biển và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường biển.
A. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí.
C. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc.
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
C. Chế độ nước sông theo mùa.
D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK