A. Đông Đông Nam
B. Tây Tây Bắc
C. Tây Tây Nam
D. Bắc Đông Bắc
A. Tăng thêm 1 ngày lịch
B. Lùi lại 1 ngày lịch
C. Giữ nguyên ngày lịch
D. Tăng thêm 1 giờ đồng hồ
A. các nhà máy, sự trao đổi hàng hoá
B. biên giới, đường giao thông
C. các luồng di dân, các luồng vận tải
D. các nhà máy, đường giao thông
A. độ cao trung bình của các lục địa lớn hơn độ cao trung bình của ác đại dương
B. bề mặt lục địa ghồ ghề nên nhận được nhiều nhiệt hơn đại dương
C. đất hấp thụ nhiệt nhanh hơn nhưng tỏa nhiệt cũng nhanh hơn nước
D. đại dương là nơi chứa nước nên mát mẻ hơn lục địa
A. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa biển và đất liên theo ngày đêm
B. Sự nóng lên và lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa
C. Do sự chênh lệch khí ap giữa vùng xích đạo và chí tuyến
D. Do sự chênh lệch khí áp giữa vùng chí tuyến và ôn đới
A. vùng Xích Đạo
B. vùng chí Tuyến
C. vùng ôn đới
D. vùng cực
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường
A. Dạng hình cầu của Trái đất
B. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời
C. Dạng hình cầu và chuyển động tự quay quanh trục của Trái đất
D. Dạng hình cầu của Trái đất và chuyển động quanh Mặt trời của Trái đất
A. sự khác nhau về màu sắc kí hiệu
B. sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu
C. sự khác nhau về hình dạng kí hiệu
D. sự khác nhau về độ nét kí hiệu
A. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ Tây sang Đông
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc nghiêng không đổi
D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
A. 21/3 - 22/6
B. 22/6 - 23/9
C. 23/9 - 22/13
D. 22/12 - 21/3
A. trực tiếp nhận được năng lượng của bức xạ Mặt Trời
B. tiếp xúc trực tiếp với khí quyển, thủy quyển, sinh quyển
C. chịu tác động mạnh mẽ từ các hoạt động của con người
D. nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
A. Cột
B. Tròn
C. Miền
D. Đường
A. 66027’
B. 23027’
C. 23033’.
D. 66033’
A. Hướng chính Đông
B. Hướng Đông Đông Bắc
C. Hướng chếch về phía Đông Bắc
D. Hướng chếch về phía Đông Nam
A. dọc các frông có gió to, đẩy không khí lên cao gây mưa
B. frông tiêp xúc với bề mặt đất, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây mưa
C. dọc các frông là nới chưa nhiều hơi nước nên gây mưa
D. có sự tranh chấp giữa khối khí nóng và khối khí lạnh, dẫn đến nhiễu loạn không khí gây ra mưa
A. làm cho các lớp đất đá bị gãy, đứt ra rồi chuyển dịch ngược hướng nhau
B. làm cho đất đá bị di chuyển từ chỗ cao xuống chỗ thấp
C. làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, bộ phận khác bị hạ xuống
D. làm cho các lớp đất đá bị uốn thành nếp nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của chúng
A. chế độ gió thổi ở hai bờ Đông và Tây các lục địa khác nhau
B. hai bờ Đông và Tây của lục địa có độ cao khác nhau
C. hai bờ Đông và Tây của lục địa có góc chiếu của tía bức xạ mặt trời khác nhau
D. ảnh hưởng của dòng biển nóng và lạnh ở hai bờ Đông và Tây khác nhau
A. chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo
B. cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo
C. xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực
D. cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
A. Người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau
B. Người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau
C. Ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn
D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau
A. 1h30’ ngày 31/12/2019
B. 11h30’ ngày 31/12/2019
C. 1h30’ ngày 1/1/2020
D. 11h30’ ngày 1/1/2020
A. quá trình phá hủy, làm biến đổi các loại đá và khoáng vật
B. quá trình tích tụ các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi
C. quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu
D. quá trình di chuyển các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác
A. Áp thấp xích đạo
B. Áp cao cận nhiệt
C. Áp cao cận cực
D. Áp thấp ôn đới
A. 10 0C
B. 15 0C
C. 18 0C
D. 240C
A. Mùa hạ ngày dài hơn đêm
B. Càng xa xích đạo chênh lệch ngày, đêm càng lớn
C. Càng gần cực ngày, đêm địa cực càng tăng
D. Ngày dài nhất trong năm là ngày Đông chí
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài Nhà nước giảm
B. Khu vực kinh tế Nhà nước tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
D. Khu vực kinh tế Nhà nước giảm, khu vực ngoài Nhà nước tăng
A. thổi quanh năm, độ ẩm rất cao, thường mang theo mưa
B. thổi vào mùa đông, gió lạnh và ẩm
C. thổi quanh năm, gió lạnh và độ ẩm thấp
D. thổi vào mùa hạ, gió nóng và ẩm
A. Khí áp tăng khi độ ẩm không khí tăng
B. Khí áp giảm khi độ ẩm không khí tăng
C. Khí áp tăng hoặc sẽ giảm làm độ ẩm không khí tăng hoặc giảm theo
D. Giữa khí áp và độ ẩm không khí không có mối quan hệ nào
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh nhưng chiếm tỉ trọng thấp
B. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm nhưng chiếm tỉ trọng cao
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng, giảm tỉ lệ dân nông thôn giảm
D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh và chiếm tỉ lệ cao
A. Dòng lạnh
B. Dòng nóng
C. Dòng phản lưu
D. Các dòng biển
A. Sóng lừng
B. Sóng bạc đầu
C. Sóng nhọn đầu
D. Sóng thần
A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn
B. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ
C. Hồ nước trong và hồ nước đục
D. Hồ nước ngọt và hồ nước khoáng
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Hoạt động sản xuất của nhà máy
C. Hoạt động giao thông vận tải
D. Các hoạt động vui chơi, giải trí
A. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
B. Khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
C. Khí quyển, thạch quyển, thủy quyển
D. Thạch quyển, sinh quyển, thủy quyển
A. Mỏng
B. Thường bị bạc màu
C. Xói mòn, xâm thực mạnh
D. Nhiệt đới và ôn đới
A. Vĩ độ
B. Độ cao
C. Kinh độ
D. Xích đạo về cực
A. Vùng nông nghiệp xuất khẩu
B. Vùng chuyên môn hoá nông nghiệp
C. Vùng sản xuất nông sản
D. Vùng thâm canh, tăng vụ
A. Ngoại lực
B. Nội lực
C. Vị trí địa lí
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế
C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người
D. Sự giàu có, đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế cho sự phát triển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK