A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ
D. Nơi có các chợ và siêu thị
A. Vùng công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Điểm công nghiệp
D. Trung tâm công nghiệp
A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á
D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ
A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh
B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ
C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao
D. Môi trường sống an toàn, mở rộng
A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu
B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển
C. gắn với thị trường tiêu thụ
D. nằm thật xa khu dân cư
A. Bắc Mĩ, Châu Á, Châu Úc
B. Châu Phi, Châu Âu, Châu Á
C. Bắc Mĩ, Châu Phi, Châu Âu
D. Châu Âu, Châu Á, Bắc Mĩ
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường ống
A. Có tính tập trung cao độ
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. Cần nhiều lao động
D. Phụ thuộc vào tự nhiên
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ
A. Phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
D. Không tác động đến tài nguyên môi trường
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
A. khai thác dầu khí,công nghiệp luyện kim và cơ khí
B. công nghiệp điện lực,hóa chất và khai thác than
C. khai thác gỗ,khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện
D. khai thác than,khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực
A. Điểm công nghiệp
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
A. Địa hình
B. Khí hậu, thời tiết
C. Sông ngòi
D. Vị trí địa lí
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Du lịch
A. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất
B. Phải sử dụng thật tiết kiệm, sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (ví dụ: chất dẻo tổng hợp )
C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản
D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên
A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến
D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại
A. Vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
A. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
B. Thị trường
C. Chính sách phát triển
D. Dân cư – lao động
A. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải
B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ
D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng
A. Con người đốt rừng làm nương rẫy, phá rừng lấy củi, lấy lâm sản xuất khẩu…
B. Hoạt động phát triển du lịch sinh thái
C. Các thiên tai mưa lũ, sạt lở đất
D. Hoạt động khoanh nuôi, trồng mới rừng
A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô
B. Môi trường và sự an toàn giao thông
C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người
A. Cự li vận chuyển dài
B. Tốc độ vận chuyển nhanh
C. Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn
D. Trọng tải thấp hơn
A. Chấm dứt chạy đua vũ trang,chấm dứt chiến tranh
B. Giúp các nước đang phát triển thoát khỏi đói nghèo
C. Phải thực hiện các công tác quốc tế về môi trường, luật môi trường
D. Hạn chế việc sử dụng các tiến bộ khoa học – kĩ thuật vào khai thác tài nguyên, kiểm soát môi trường
A. Sản lượng than, dầu mỏ, điện và thép đều tăng lên liên tục qua các năm
B. Sản lượng điện tăng nhanh nhất so với các sản phẩm còn lại
C. Sản lượng than tăng chậm nhất so với các sản phẩm còn lại
D. Sản lượng thép tăng chậm hơn sản lượng dầu mỏ
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất và gấp 2,9 lần Mê - hi - cô
B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu
C. Anh là nước có doanh thu du lịch trên lượt khách rất cao
D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Dân cư thưa thớt
D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển
A. Đây là hai thành phố tập trung dân cư đông đúc nên nhu cầu đi lại của người dân lớn
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh có điều kiện tự nhiên thuận lợi, cho phép phát triển đa dạng các loại hình vận tải
C. Đây là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước, trình độ phát triển kinh tế cao và mức độ tập trung công nghiệp dày đặc
D. Có vị trí địa lý thuận lợi, tiếp giáp nhiều khu vực có tài nguyên thiên nhiên giàu có
A. Vị trí phân bố của các nguồn tài nguyên
B. Quy mô, số lượng của mỗi loại tài nguyên
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất và các tiến bộ về khoa học kĩ thuật
D. Chính sách khai thác và sử dụng tài nguyên của mỗi quốc gia
A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người
B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người
C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người
A. Sự phát triển của sức sản xuất trong nước
B. Xu hướng toàn cầu hóa
C. Dân số tăng liên tục nên nhu cầu tiêu dùng ngày càng lớn
D. Chính sách phát triển của nhà nước
A. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn, kỹ thuật và công nghệ
C. Sản xuất phục vụ xuất khẩu
D. Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK