A. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
C. Tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến
D. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động
A. Tự nhiên
B. Vị trí địa lí
C. Kinh tế - xã hội
D. Con người
A. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp
C. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
A. Điểm công nghiệp
B. Vùng công nghiệp
C. Trung tâm công nghiệp
D. Khu công nghiệp tập trung
A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Du lịch
A. Tiền
B. Vàng
C. Dầu mỏ
D. Vải
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Năng lượng
D. Cơ khí
A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc
B. các dịch vụ hành chính công
C. tài chính, bảo hiểm
D. bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
A. Môi Trường tự nhiên
B. Môi trường xã hội
C. Môi trường nhân tạo
D. Phương thức sản xuất
A. Phục vụ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
C. Tham gia vào khâu cuối cùng của các ngành sản xuất
D. Không tác động đến tài nguyên môi trường
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Sự chuyển chở người và hàng hóa
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người
B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên
D. Là kết quả lao động của con người
A. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất
B. Phải sử dụng thật tiết kiệm, sử dụng tổng hợp, đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế (ví dụ: chất dẻo tổng hợp )
C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản
D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ
B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ
A. Công nghiêp cơ khí
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
A. Là kết quả lao động của con người
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển
B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém
C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ
A. Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ
C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất
D. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Giao thông vận tải
B. Tài chính
C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao, gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí thuận lợi
B. Có các xí nghiệp hạt nhân(thể hiện hướng chuyên môn hóa)
C. Có các xí nghiệp phục vụ, bổ trợ
D. Có các ngành phục vụ, bổ trợ
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
A. Cự li vận chuyển dài
B. Tốc độ vận chuyển nhanh
C. Khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn
D. Trọng tải thấp hơn
A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh
B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ
C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao
D. Môi trường sống an toàn, mở rộng
A. Đòi hỏi đầu tư lớn để lắp đặt đường ray
B. Đầu tư lớn để xây dựng hệ thống nhà ga
C. Chỉ hoạt động được trên các tuyến đường cố định có đặt sẵn đường ray
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn cao
A. Vận tải ô tô có tính cơ động cao, thích nghi với nhiều dạng địa hình; đường sắt chỉ hoạt động trên những tuyến đường ray cố định
B. Vận tải ô tô có tốc độ nhanh, chi phí rẻ; vận tải đường sắt có tốc độ chậm, chi phí cao
C. Vận tải ô tô có ưu điểm trên những tuyến đường dài, vận tải đường sắt chỉ di chuyển trên các tuyến ray cố định nên khó vận chuyển trên các tuyến đường dài
D. Vận tải đường ô tô có nhiều rủi ro, vận tải đường sắt có tính an toàn cao
A. Trữ lượng, chất lượng
B. Màu sắc, trữ lượng, chất lượng, phân bố
C. Trữ lượng, chất lượng, chủng loại, phân bố
D. Hình dạng, phân bố
A. Tròn
B. Miền
C. Đường
D. Cột
A. Hóa chất
B. Luyện kim
C. Cơ khí
D. Năng lượng
A. Điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp, vùng công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung, điểm công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
C. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp tập trung, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
A. Luyện kim
B. Nông nghiệp
C. Xây dựng
D. Khai thác khoáng sản
A. Hà Nội có dân cư tập trung đông đúc, mật độ dân số cao, quy mô dân số tăng liên tục
B. Có lịch sử phát triển lâu đời với truyền thống nghìn năm văn hiến
C. Hà Nội là trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa, y tế, giáo dục hàng đầu cả nước, tập trung dân cư đông đúc (là đô thị đặc biệt)
D. Hà Nội là thủ đô của nước ta, tập trung nhiều trung tâm hành chính, văn hóa, giáo dục hàng đầu cả nước
A. Thúc đẩy phân công lao động theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế ở miền núi
B. Tạo ra khối lượng vật chất lớn cho xã hội
C. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên thiên nhiên, phát triển văn hóa vùng sâu vùng xa, củng cố an ninh quốc phòng
D. Thúc đẩy giao lưu giữa vùng các vùng miền núi, miền núi với đồng bằng, vừa cung ứng nguyên vật liệu vừa đưa sản phẩm ra thị trường tiêu thụ
A. Nội thương cung cấp nhiều mặt hàng phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của người dân
B. Nội thương thúc đẩy sự trao đổi thế mạnh về hàng hóa giữa các vùng
C. Nội thương chỉ phát triển ở những khu vực tập trung dân cư đông đúc
D. Những khu vực kinh tế năng động có ngành nội thương phát triển mạnh
A. Đẩy mạnh hoạt động trồng rừng
B. Đốt nương làm rẫy, phá rừng để lấy gỗ, củi, mở rộng diện tích canh tác
C. Phát triển du lịch sinh thái
D. Phát triển công nghiệp và đô thị
A. Thị trường
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
C. Dân cư – lao động
D. Cở sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
D. Có nhiều hải cảng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK