A. Vị trí địa lí
B. Dân cư và nguồn lao động
C. Vốn, thị trường
D. Chính sách, chiến lược phát triển kinh tế
A. Vốn
B. Dân cư và nguồn lao động
C. Đường lối chính sách
D. Khoa học và công nghệ
A. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành.
B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất.
C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước.
D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia.
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
C. Là điều kiện quyết định sự phát triển nền sản xuất.
D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
A. Nguồn gốc
B. Tính chất tác động của nguồn lực
C. Phạm vi lãnh thổ
D. Chính sách và xu thế phát triển
A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.
A. Tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ cao.
B. Tỉ trọng ngành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối lớn.
C. Tỉ trọng các ngành tương đương nhau.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng cao nhất.
A. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao.
B. Tỉ trọng ngành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp còn chiếm tỉ lệ cao mặc dù tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ đã tăng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp - xây dựng có xu hướng giảm.
A. Nguồn lực tự nhiên.
B. Nguồn lực tự nhiên – xã hội.
C. Nguồn lực từ bên trong.
D. Nguồn lực từ bên ngoài.
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. vốn.
C. thị trường.
D. vị trí địa lí.
A. Đặc điểm sinh tử của dân số.
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Trình độ quản lí nhà nước.
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc cao.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, giáo dục, y tế là vấn đề nan giải.
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Đặc điểm sinh tử của dân số.
C. Tổ chức đời sống xã hội.
D. Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước.
A. Dân số tăng quá nhanh, dư thừa lao động.
B. Mất cân đối giữa gia tăng dân số với phát triển kinh tế.
C. Tình trạng dư thừa lao động, thất nghiệp trầm trọng.
D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn, người lao động lại rất ít.
A. Điều chỉnh cho tỉ lệ sinh tăng lên ở mức phù hợp với dân số.
B. Điều chỉnh cho tỉ lệ tử giảm xuống ở mức thấp nhất.
C. Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế.
D. Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
A. Chiến tranh.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư.
D. Tâm lý xã hội.
A. trình độ dân trí của một quốc gia.
B. tình hình dân số của một quốc gia.
C. chất lượng cuộc sống của một quốc gia.
D. trình độ phát triển của một quốc gia.
A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.
A. Dân số già
B. Dân số trẻ nhưng đang già đi.
C. Dân số trẻ.
D. Dân số trung gian giữa trẻ và già.
A. Đất nghèo dinh dưỡng.
B. Không sản xuất được lúa gạo.
C. Nghèo khoáng sản.
D. Khí hậu khắc nghiệt, không có nước cho sinh hoạt và sản xuất.
A. Khu vực trồng cây công nghiệp dài ngày.
B. Khu vực trồng lúa nước.
C. Khu vực trồng cây ăn quả.
D. Khu vực trồng rừng.
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phía Đông Trung Quốc.
C. Hoa Kì.
D. Liên Bang Nga.
A. Có đất đai màu mỡ,có mức độ tập trung công nghiệp cao.
B. Có địa hình cao, khí hậu mát mẻ, có đặc điểm đu lịch.
C. Có lượng mưa rất lớn, có rừng rậm phát triển.
D. Có mặt bằng lớn, có công nghiệp khai thác khoáng sản.
A. Tây Âu
B. Đông Nam Á
C. Ô-xtrây-li-a
D. Nam Á
A. Châu Mĩ
B. Châu Đại Dương
C. Châu Phi
D. Châu Á
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. Điều kiện về tự nhiên.
C. Tính chất của nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Tây Âu, Nam Á, Đông Nam Á và Nam Á.
B. Bắc Mĩ, Ô-xtrây-li-a, Bắc Phi ,Tây Nam Á.
C. Nam Mĩ, Bắc Á, Ô-xtrây-li-a, Nam Phi.
D. Các đảo phía bắc, ven xích đạo, Bắc Mĩ, Ô-xtrây-li-a.
A. môi trường sống thuận lợi.
B. dễ kiếm việc làm.
C. thu nhập cao.
D. đời sống khó khăn, mức sống thấp.
A. Giao thông vận tải, thông tin liệc lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng.
B. Dân cư thành thị di cư về nông thôn mang theo lối sống thành thị.
C. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.
D. Kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.
A. Là đồng tiền được đảm bảo bằng vàng của Hoa Kì, tỷ giá có ảnh hưởng lớn
B. Là đồng tiền được sự dụng rộng rãi trong lưu thông, giao dịch quốc tế
C. Là đồng tiền có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền sử dụng của thế giới
D. Là đồng tiền được nhiều quốc gia, vùng lãnh thổ sử dụng nhiều nhất thế giới
A. Địa hình hiểm trở.
B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Dân cư thưa thớt.
D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.
A. Tính an toàn cao.
B. Tính cơ động cao.
C. Cự li dài.
D. Khối lượng vận chuyển lớn.
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người giữa các vùng trong nước và giữa các quốc gia
B. Gắn kết nền kinh tế trong nước với nền kinh tế của các quốc gia khác trên thế giới
C. Tạo điều kiện hình thành các khu công nghiệp, các vùng sản xuất chuyên môn hóa
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới
A. Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa lịch sử
B. Quy mô và cơ cấu dân số
C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
D. Mức sống và thu nhập thực tế
A. Cơ cấu ngành dịch vụ.
B. Mạng lưới ngành dịch vụ.
C. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
D. Hình thành các điểm du lịch.
A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định
B. Cần nguồn vốn đầu tư nâng cấp tàu, xây dựng hệ thống ga lớn
C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành nhà ga, hệ thống bán vé
D. Ít tiện nghi, tốc độ chậm, khả năng vượt dốc nhỏ, giá thành rẻ
A. Đòi hỏi lớn về vốn đầu tư.
B. Qui trình công nghệ phức tạp.
C. Nhu cầu sử dụng lớn.
D. Trình độ người lao động chất lượng.
A. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất
B. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn
C. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường
D. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu trên thế giới lại quá cao
A. Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất
B. Đòi hỏi vốn và trình độ kỹ thuật cao
C. Chưa thật sự đảm bảo an toàn
D. Vốn đầu tư lớn, ít quốc gia có thể sản xuất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK