A. thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy
B. dệt-may, chế biến sữa, sành-sứ - thủy tinh
C. nhựa, sành-sứ - thủy tinh, nước giải khát
D. dệt-may, da giày, nhựa, sanh-sứ - thủy tinh
A. mức sống, mức thu nhập
B. tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa
C. phân bố dân cư
D. truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
A. Cước phí vận tải thu được
B. Khối lượng vận chuyển
C. Khối lượng luân chuyển
D. Cự li vận chuyển trung bình
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại
C. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người
A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
A. chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp
B. chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải
C. phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế
D. chỉ để phục vụ cho du lịch
A. Cơ cấu ngành dịch vụ
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ
C. Hình thành các điểm du lịch
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
A. Có ranh giới rõ ràng , vị trí thuận lợi
B. Đồng nhất với một điểm dân cư
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng , xuất khẩu
A. giao thông vận tải, thông tin liên lạc
B. các dịch vụ hành chính công
C. tài chính, bảo hiểm
D. bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao
A. Đường sắt
B. Đường ô tô
C. Đường sông
D. Đường hàng không
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
A. Vị trí địa lí
B. Tự nhiên
C. Kinh tế-xã hội
D. Chính sách
A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người
B. Môi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó
C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên
D. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
A. Giá cả có xu hướng tăng lên
B. Hàng hoá khan hiếm
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ
D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
A. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, môi trường sống lành mạnh
B. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng đầy đủ
C. Sức khỏe và tuổi thọ ngày càng cao
D. Môi trường sống an toàn, mở rộng
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người
B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên
D. Là kết quả lao động của con người
A. Ít gây ô nhiễm môi trường
B. Không chiếm diện tích rộng
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Tạo ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
D. Thúc đẩy sự phát triển các vùng miền núi và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng người dân
A. có tính tập trung cao độ
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định
C. trực tiếp tạo ra của cải vật chất.
D. phụ thuộc vào tự nhiên
A. Tiền
B. Vàng
C. Dầu mỏ
D. Vải
A. Khoáng sản
B. Năng lượng mặt trời, không khí, nước
C. Đất trồng, các loài động vật và thực vật
D. Khí hậu
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ
D. Nơi có các chợ và siêu thị
A. Có xí nghiệp hạt nhân
B. bao gồm 1, 2 xí nghiệp đơn lẻ
C. không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp
A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình
B. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại
C. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa
D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Liên Bang Nga
B. Nhật Bản, EU, Trung Quốc
C. Eu, Nhật Bản, Hoa Kì
D. Eu, Hoa Kì, Trung Quốc
A. Thủng tầng ôzôn
B. Sự nóng lên tòan cầu
C. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính
D. Mưa đá, tuyết rơi
A. Hóa chất
B. Luyện kim
C. Cơ khí
D. Năng lượng
A. Công nghiệp nhóm B luôn chiếm tỉ trọng cao hơn công nghiệp nhóm A
B. Tỉ trọng cồng nghiệp nhóm A tăng nhưng không ổn định
C. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp Nhóm A tăng liên tục
D. Tỉ trọng sản lượng công nghiệp nhóm B giảm khá nhanh và có biến động
A. thu hút được vốn đầu tư, tạo ra nhiều sản phẩm cho tiêu dùng và xuất khẩu
B. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao
C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống
D. có nguồn tài nguyên khóang sản phong phú
A. Trung Quốc có tổng giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất
B. Hoa Kì là nước xuất siêu
C. Cộng hòa liên bang Đức là nước xuất siêu
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc gấp 4,63 lần Anh
A. Có mệnh giá cao nhất trong các đồng tiền của thế giới
B. Được sử dụng rộng rãi nhất thế giới
C. Hoa Kỳ có nền kinh tế phát triển, giá trị xuất nhập khẩu lớn, chi phối nhiều đối với nền kinh tế thế giới
D. Được bảo chứng bởi nguồn vàng dự trữ lớn
A. Nội thương cung cấp nhiều mặt hàng phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của người dân
B. Nội thương thúc đẩy sự trao đổi thế mạnh về hàng hóa giữa các vùng
C. Nội thương chỉ phát triển ở những khu vực tập trung dân cư đông đúc
D. Những khu vực kinh tế năng động có ngành nội thương phát triển mạnh
A. 64,4
B. 65,1
C. 64,5
D. 65,0
A. Mở rộng
B. Ngày càng cạn kiệt
C. Ổn định không thay đổi
D. Thu hẹp
A. Phát triển du lịch
B. Phát triển nông nghiệp
C. Phát triển công nghiệp
D. Phát triển ngoại thương
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Điện lực
B. Sản xuất hàng tiêu dùng
C. Chế biến dầu khí
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
D. Có nhiều hải cảng lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK