A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
A. Dễ dàng
B. Khó khăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt
C. Mạch chỉnh lưu cầu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chữ số thứ nhất
B. Chữ số thứ hai
C. Chữ số thứ ba
D. Sai số
A. Kim loại
B. Ferit
C. Sắt từ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm
B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Tụ nilon
B. Tụ dầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Ngăn cản dòng 1 chiều
B. Ngăn cản dòng xoay chiều
C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tirixto
B. IC
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
A. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện
A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
B. Tích điện và phóng điện khi có dòng điện một chiều chạy qua
C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện
D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện
A. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều
B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện
C. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện
D. Dòng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ
A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy
D. Tụ gốm
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng
A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần
D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
A. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ
B. Dòng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó
C. Cuộn cảm không có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều
D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm
A. Khi đã làm việc thì cực G không còn tác dụng nữa
B. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở
C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở
D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý
A. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
B. Để ổn định điện áp một chiều
C. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
D. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển
D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
C. Ổn định điện áp xoay chiều
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều
A. Một điôt
B. Hai điôt
C. Ba điôt
D. Bốn điôt
A. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ
B. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn
C. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn
D. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại
A. Mạch không còn chức năng chỉnh lưu, điện áp ra vẫn là điện áp xoay chiều
B. Mạch điện bị ngắn mạch làm cháy biến áp nguồn
C. Dòng điện chạy qua tải tiêu thụ tăng vọt, làm cháy tải tiêu thụ
D. Điện áp ra sẽ ngược pha với điện áp vào
A. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1
B. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào
A. Thay đổi biên độ của điện áp vào
B. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đôi
C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht)
D. Thay đổi tần số của điện áp vào
A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa
B. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt
C. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa
D. Các tranzito sẽ bị hỏng
A. Khuếch đại công suất
B. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện
C. Khuếch đại dòng điện một chiều
D. Khuếch đại điện áp
A. Sự điều khiển của hai điện trở R3 và R4
B. Sự điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung
C. Sự phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2
D. Sự điều khiển của hai điện trở R1 và R2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK