A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
B. Vật liệu làm lớp điện môi
C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
A. 20 x 102 Ω + 20%
B. 22 x 102 Ω + 1%
C. 22 x 102 Ω + 2%
D. 12 x 102 Ω + 2%
A. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
B. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
C. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
D. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Ổn định điện áp xoay chiều.
D. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dòng điện chạy qua nó.
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
B. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
C. A1 ; A2
D. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G)
A. Kí hiệu của Tranzito PNP.
B. Kí hiệu của Tranzito NPN.
C. Cấu tạo Tranzito PNP.
D. Cấu tạo Tranzito NPN.
A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc.
B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ.
C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt.
D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ.
A. Cao tần, trung tần.
B. Cao tần, âm tần.
C. Cao tần, âm tần, trung tần.
D. Âm tần, trung tần.
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
A. Điốt thường
B. Điốt Zêne
C. Tirixto
D. Điốt tiếp mặt chỉnh lưu.
A. mạch vẫn hoạt động cả chu kì.
B. các điốt còn lại không bị cháy.
C. điốt còn lại của nửa chu kì đó cháy nốt.
D. cả ba điốt còn lại đều bị cháy.
A. Triac
B. Tirixto
C. Điac
D. Điôt
A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
B. Vật liệu làm lớp điện môi
C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
A. Phân chia dòng điện
B. Phân chia điện áp trong mạch
C. Hạn chế dòng điện
D. Tất cả đều đúng
A. 1 điốt
B. 2 điốt
C. 3 điốt
D. 4 điốt
A. Tụ gốm
B. Tụ giấy
C. Tụ xoay
D. Tụ hóa
A. 18 x104 Ω ±0,5%
B. 18 x103 Ω ±0,5%
C. 18 x104 Ω ±1%
D. 18 x103 Ω ±1%
A. ZC = 200Ω
B. ZC = 100 Ω
C. ZC = 5 Ω
D. ZC = 50 Ω
A. 2 điện trở và 1 tụ điện.
B. 2 tụ điện và một điện trở.
C. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
D. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện
A. Mạch một chiều
B. Mạch xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điều khiển tốc độ
B. Điều khiển mở máy
C. Điều khiển đảo chiều
D. Cả 3 đáp án trên
A. UAK > 0
B. UAK < 0
C. UGK > 0
D. UAK > 0, UGK > 0
A. Dòng điện định mức
B. Điện áp định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nâng cao điện áp đặt vào A1
B. Nâng cao điện áp đặt vào A2
C. Cực G điều khiển
D. Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK