A. \({X_L} = \;\frac{1}{{2\pi fL}}\)
B. \({X_L} = \;\frac{1}{{\pi fL}}\)
C. \({X_L} = \;2\pi fL\)
D. \({X_L} = \;\pi fL\)
A. XC = 200Ω
B. XC = 100Ω
C. XC = 50Ω
D. XC = 25Ω
A. Tụ điện bán chỉnh
B. Tụ điện tinh chỉnh
C. Tụ điện có điện dung thay đổi được
D. Tụ điện có điện dung cố định
A. Cuộn cảm.
B. Điện trở.
C. Tụ điện.
D. Chiết áp.
A. Cuộn cảm.
B. Điện trở.
C. Chiết áp.
D. Tụ điện.
A. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
B. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thông số kĩ thuật giống nhau.
C. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
D. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
A. Hai đầu vào và một đầu ra.
B. Một đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và hai đầu ra.
D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
A. độ lớn của điện áp vào.
B. trị số của các điện trở R1 và Rht
C. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
D. độ lớn của điện áp ra.
A. điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
B. điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch tạo xung.
C. điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
D. phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
A. Khuếch đại điện áp.
B. Khuếch đại công suất.
C. Khuếch đại dòng điện một chiều.
D. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
A. Tranzito
B. Điac
C. Tirixto
D. Triac
A. \(\frac{2}{\pi }\,\,H\)
B. \(\frac{3}{\pi }\,\,mH\)
C. \(\frac{4}{\pi }\,\,H\)
D. \(\frac{7}{\pi }\,\,H\)
A. 45x103 ± 5% Ω
B. 45x103 + 5% Ω
C. 4x5x103 + 5% Ω
D. 54x103 + 5% Ω
A. C sang E.
B. E sang C.
C. B Sang E.
D. B sang C.
A. Tụ dầu
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ sứ
A. Mạch tạo xung và mạch chỉnh lưu
B. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số
C. Mạch khuếch đại và mạch tạo sóng hình sin
D. Mạch điện tử số và mạch ổn áp
A. Điốt thường.
B. Điốt Zêne
C. Tirixto
D. Điốt tiếp mặt chỉnh lưu.
A. mạch vẫn hoạt động cả chu kì.
B. các điốt còn lại không bị cháy.
C. điốt còn lại của nửa chu kì đó cháy nốt.
D. cả ba điốt còn lại đều bị cháy.
A. điện áp ra liên tục, bằng phẳng.
B. điện áp ra nhấp nhô, gián đoạn.
C. điện áp ra liên tục và đỡ nhấp nhô hơn.
D. tín hiệu ra của máy thu không bị ù, bị méo.
A. 20 . 102 Ω ± 2%
B. 20 . 102 Ω ± 20%
C. 2 . 102 Ω ± 20%
D. 2 . 102 Ω ± 2%
A. Cao tần, trung tần.
B. Cao tần, âm tần.
C. Cao tần, âm tần, trung tần.
D. Âm tần, trung tần.
A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua.
B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện.
C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0
B. UAK > 0 , UAK > 0
C. UAK ≤ 0 , UAK ≤ 0.
D. UAK ≤ 0 , UAK ≥ 0.
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
B. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng.
C. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển.
D. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
B. Vật liệu làm lớp điện môi
C. Vật liệu làm vỏ của tụ điện
D. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện
A. Nhựa
B. Kim loại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. A not
B. Catot
C. Cực điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mạch điện 1 chiều
B. Mạch điện xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mạch một chiều
B. Mạch xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nâng cao điện áp đặt vào A1
B. Nâng cao điện áp đặt vào A2
C. Cực G điều khiển
D. Nâng cao điện áp đặt vào A1, A2
A. A1
B. A2
C. G
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thay đổi số vòng dây
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tốc độ đưa vào động cơ
D. Cả B và C đều đúng
A. Hiệu chỉnh về 0
B. Hiệu chỉnh về 10
C. Hiệu chỉnh về 100
D. Đáp án khác
A. Dòng điện âm tần
B. Dòng điện cao tần
C. Dòng điện trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 chiều
B. 2 chiều
C. Không dẫn điện
D. Đáp án khác
A. Máy bơm nước
B. Quạt điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cực âm pin
B. Cực dương pin
C. Không quy định
D. Đáp án khác
A. Điôt tiếp điểm
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt ổn áp
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK