A. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
A. UAK < 0 và UGK > 0.
B. UAK < 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK > 0.
D. UAK > 0 và UGK < 0.
A. Thay đổi số vòng dây Stator
B. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
C. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí
D. Điều khiển các thông số của thiết bị
A. Quạt bàn.
B. Tủ lạnh.
C. Máy bơm nước.
D. Máy mài.
A. Tăng, giảm tần số nguồn điện
B. Tăng, giảm trị số dòng điện
C. Tăng, giảm thời gian dẫn
D. Tăng, giảm trị số điện áp
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
A. Tranzito, điện trở và tụ điện.
B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
C. Tranzito, điôt và tụ điện.
D. Tirixto, điện trở và tụ điện.
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ gốm
A. xanh lục, đỏ, ngân nhũ
B. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
C. tím, đỏ, xám, kim nhũ
D. tím, đỏ, xám, ngân nhũ
A. 34x105 Ω ±1%.
B. 34x105 Ω ±5%.
C. 34x105 Ω ±0,5%.
D. 34x105 KΩ ±5%.
A. Điều khiển tín hiệu giao thông
B. Điều khiền bảng điện tử
C. Điều khiển tốc độ động cơ điện
D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
B. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
A. Khối 2 và khối 4.
B. Khối 4 và khối 5.
C. Khối 1 và khối 2.
D. Khối 2 và khối 5.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
A. 390 \(\Omega \pm\) 5%
B. 390\(\Omega \pm\)10%
C. 39\(\Omega \pm\)10%
D. 39\(\Omega \pm\)5%
A. XC = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{fC}}}}\)(\(\Omega \))
B. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi f}}{{\rm{X}}_{\rm{C}}}}}\) (\(\Omega \))
C. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{fC}}}}\) (F)
D. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi f}}{{\rm{X}}_{\rm{C}}}}}\) (F)
A. L = \(\frac{{{{\rm{X}}_{\rm{L}}}}}{{{\rm{2\pi f}}}}\) (Hz)
B. L = \(\frac{{{{\rm{X}}_{\rm{L}}}}}{{{\rm{2\pi f}}}}\) (H)
C. XL = f2L (\(\Omega \))
D. L = 2\({\rm{\pi }}\)XC (Hz)
A. Dung kháng tụ điện tăng
B. Cảm kháng cuộn cảm giảm
C. Dung kháng tụ điện giảm
D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi
A. 4132 \(\Omega \).
B. 41\(\pm \)1% k\(\Omega \) .
C. 41000\(\Omega \)\(\pm \) 0.5%.
D. 41k\(\Omega \)\(\pm \)2%.
A. Tranzito
B. Điôt tiếp mặt
C. Triac
D. Tirixto
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.
B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP.
D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.
A. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
B. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
C. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
D. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_1}}}{{{R_{ht}}}}\)
A. Thay đổi tần số điện áp vào.
B. Thay đổi biên độ điện áp vào.
C. Đồng thời thay đổi Rht và R1 lên gấp đôi.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của Rht
A. 25 Hz
B. 50Hz
C. 100Hz
D. 200Hz
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
A. dây dẫn
B. linh kiện điện tử
C. điôt
D. tranzito
A. Cuộn cảm.
B. Tụ điện.
C. Tranzitor.
D. Điện trở.
A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.
B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
C. 2 tụ điện và một điện trở.
D. 2 điện trở và 1 tụ điện.
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W
B. Dùng điện trở 2k-1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W
D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W
A. Mạch tạo xung
B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
D. Điều khiển bảng điện tử
A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
B. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
C. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
D. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
A. Tụ điện bán chỉnh
B. Tụ điện tinh chỉnh
C. Tụ điện có điện dung thay đổi được
D. Tụ điện có điện dung cố định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK