A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.
B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.
C. Làm tăng áp
D. Hạ áp
A. 9,8 Ω
B. 8,2Ω
C. 7.25 Ω
D. 6,3 Ω
A. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
B. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.
A. Cùng là máy điện động.
B. Cùng là máy điện tĩnh
C. Cùng là máy điện xoay chiều có lõi thép và dây quấn.
D. Khi hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
A. Đảm bảo độ bền cho các lá thép
B. Chống rò điện từ lõi ra vỏ máy
C. Giảm dòng điện phu cô trong lõi thép
D. Cả 3 phương án
A. Nối hình sao \({I_d} = \sqrt 3 .{I_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).
B. Nối tam giác \({U_d} = {U_p}\), nối hình sao \({I_d} = {I_p}\).
C. Nối tam giác \({I_d} = \sqrt 3 .{I_p}\), trong cách mắc hình sao \({I_d} = {I_p}\).
D. Nối hình sao \({U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).
A. Ip = 38A, Id = 22A
B. Ip = 22A, Id = 38A
C. Ip = 38A, Id = 65,8A.
D. Ip = 65,8A, Id = 38A
A. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
B. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
C. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha
A. Điện năng thành cơ năng
B. Cơ năng thành điện năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng
D. Quang năng thành cơ năng
A. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
B. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
C. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
A. Đỏ, lục, lam
B. Xanh, đỏ, tím
C. Đỏ, tím, vàng
D. Đỏ, lục, vàng
A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện.
B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện.
C. Máy biến đổi dòng điện.
D. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (Up)
B. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)
C. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (Ip)
D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (Ip)
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
A. IA = 10A ; IB = 7,5A ; IC = 5A
B. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 20A
C. IA = 10A ; IB = 10A ; IC = 5A
D. IA = IB = 15A ; IC = 10A
A. Hệ số công suất
B. Điện áp định mức
C. Tốc độ quay của rôto
D. Không có đại lượng nào ghi sai
A. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
C. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao.
D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác.
A. Từ trường quay
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
C. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
A. Xử lý tín hiệu
B. Mã hóa tín hiệu
C. Truyền tín hiệu
D. Điều chế tín hiệu
A. 35KV
B. 60KV
C. 66KV
D. 22KV
A. 35KV
B. 66KV
C. 110KV
D. 220KV
A. Nâng cao dòng điện
B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát
D. Cả 3 phương án trên
A. Dựa trên nguyên lý lực điện từ
B. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ
D. Cả ba đáp án đều đúng
A. Tần số của dòng điện
B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện
D. Điện áp và cường độ dòng điện.
A. Từ trường quay
B. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.
C. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ
A. Nối Y/D
B. Nối Y/Y
C. Nối D/Y
D. Nối D/D
A. Cùng là máy điện xoay chiều
B. Cùng thuộc loại máy điện
C. Cũng có lõi thép và dây quấn
D. Cả ba phương án trên
A. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện, cấu tạo của động cơ, thay đổi chiều quay của động cơ.
B. Thay đổi cách đấu dây theo điện áp của lưới điện.
C. Thay đổi cách đấu dây theo cấu tạo của động cơ.
D. Thay đổi chiều quay của động cơ.
A. Điện áp của nguồn bằng điện áp định mức của động cơ.
B. Điện áp của nguồn lớn hơn điện áp định mức của động cơ 10V
C. Điện áp của nguồn điện quá cao hay quá thấp so với điện áp định mức của động cơ.
D. Điện áp của nguồn nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ 10V
A. \(S = \frac{{{n_2} - {n_1}}}{{{n_1}}}\)
B. \(S = \frac{{{n_1} - {n}}}{{{n_1 }}}\)
C. \(S = \frac{{{n} - {n_1}}}{{{n_1}}}\)
D. \(S = \frac{{{n_1} + {n}}}{{{n_1}}}\)
A. n = n1
B. n > n1
C. n < n1
D. Tất cả đều sai
A. n1 = 1000 vòng/phút
B. n1 = 2000 vòng/phút
C. n1 = 1500 vòng/phút
D. n1 = 750 vòng/phút
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. biến đổi tần số.
C. biến đổi điện áp.
D. biến đổi dòng điện
A. mạch khuếch đại công suất.
B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc.
D. mạch khuếch đại trung gian.
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
A. Trung tần
B. Âm tần
C. Cao tần
D. Cả 3 đáp án
A. tín hiệu cao tần.
B. tín hiệu âm tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu âm tần, trung tần.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK