Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 12 năm 2021-2022 Trường THPT Hùng Vương

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 12 năm 2021-2022 Trường THPT Hùng Vương

Câu hỏi 1 :

Điểm giống nhau chủ yếu của máy phát điện và động cơ điện là ở chỗ:

A. Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng

B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng

C. Cấu tạo chung cũng có rôto và stato

D. Cả ba phương án trên

Câu hỏi 2 :

Lưới điên quốc gia là hệ thống gồm:

A. nguồn điện, các trạm điện và tải tiêu thụ.

B. dây dẫn và các trạm điện.

C. nguồn điện, dây dẫn  các trạm điện và tải tiêu thụ.

D. nguồn điện, lưới điện các trạm điện và tải tiêu thụ.

Câu hỏi 3 :

Cho biết: Trong cách nối nguồn điện hình tam giác, nếu tải 3 pha đối xứng thì công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là?

A. \({I_d} = {I_P},{U_p} = \sqrt 3 .{U_d}\)

B. \({I_d} = {I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)

C. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)

D. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = {U_p}\)

Câu hỏi 5 :

Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý động cơ không đồng bộ ba pha có:

A. 4 cuộn dây

B. 5 cuộn dây

C. 3 cuộn dây

D. 7 cuộn dây

Câu hỏi 6 :

Động cơ điện là dụng cụ biến điện năng thành:

A. Cơ năng

B. Hóa năng

C. Quang năng

D. Nhiệt năng

Câu hỏi 7 :

Máy biến áp ba pha khi nối \( \wedge \)/Yo thì 

A. Kd = Kp

B. Kd =3 Kp

C. Kd = \(\sqrt 3 \).Kp

D. Kd = \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\). Kp

Câu hỏi 8 :

Cho biết: Máy biến áp ba pha, hệ số biến áp dây được xác định bằng công thức?

A. \({k_d} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{p1}}}}\)

B. \({k_d} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)

C. \({k_d} = \frac{{{U_{p2}}}}{{{U_{p1}}}}\)

D. \({k_d} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{d2}}}}\)

Câu hỏi 9 :

Tốc độ trượt ở động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức nào?

A. \({n_2} = {n_1} - n\)

B. \(n = {n_1} - {n_2}\)

C. \({n_1} = {n_2} - n\)

D. \({n_2} = {n_1} + n\)

Câu hỏi 11 :

Xác định: Một máy phát điện ba pha có điện áp pha mỗi dây quấn là 220 (V), nếu nối hình sao thì điện áp dây là?

A. 220v

B. \(\frac{{200}}{{\sqrt 3 }}(V)\)

C. \(220\sqrt 3 (V)\)

D. \(220\sqrt 2 (V)\)

Câu hỏi 14 :

Cho biết: Máy biến áp ba pha, hệ số biến áp pha được xác định bằng công thức nào?

A. \({k_p} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)

B. \({k_p} = \frac{{{U_{p2}}}}{{{U_{p1}}}}\)

C. \({k_p} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)

D. \({k_p} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{p1}}}}\)

Câu hỏi 15 :

Hệ thống điện quốc gia gồm:

A. dây dẫn và các trạm điện.

B. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

C. dây dẫn,  các trạm điện và hộ tiêu thụ.

D. nguồn điện và  các hộ tiêu thụ

Câu hỏi 16 :

Trong cách nối nguồn điện hình sao, nếu tải 3 pha đối xứng thì công thức liên hệ giữa đại lượng dây và đại lượng pha là:

A. \({I_d} = {I_P},{U_p} = \sqrt 3 .{U_d}\)

B. \({I_d} = {I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)

C. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)

D. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = {U_p}\)

Câu hỏi 17 :

Tốc độ từ trường quay trong động cơ không đồng bộ ba pha được xác định bằng công thức?

A. \({n_1} = \frac{{60.f}}{p}(vg/ph)\)

B. \({n_1} = \frac{p}{{60f}}(vg/ph)\)

C. \({n_1} = \frac{{60.p}}{f}(vg/ph)\)

D. \({n_1} = \frac{{60.f}}{p}(vg/s)\)

Câu hỏi 18 :

Máy tăng âm được dùng để tăng âm ở:

A. Phòng họp đông người

B. Lớp học đông người

C. Rạp chiếu phim

D. Tất cả đều đúng.

Câu hỏi 19 :

Động cơ không đồng bộ ba pha là loại động cơ mà khi làm việc:

A. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

B. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường.

D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường.

Câu hỏi 21 :

Theo hình vẽ sơ đồ nguyên lý máy biến áp ba pha có:

A. 5 cuộn dây

B. 4 cuộn dây

C. 3 cuộn dây

D. 6 cuộn dây

Câu hỏi 22 :

Nguyên nhân người ta thường đấu nguồn 3 pha hình sao?

A. Sử dụng được 2 mức điện áp

B. Chắc chắn

C. Dễ đấu 

D. Đơn giản

Câu hỏi 23 :

Muốn đảo chiều động cơ không đồng bộ 3 pha ta thực hiện cách nào sau đây?

A. Đảo đầu roto

B. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha

C. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại

D. Đảo đầu cuộn dây

Câu hỏi 25 :

Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:

A. 465 Hz

B. 565 kHz

C. 565 Hz

D. 465 kHz

Câu hỏi 26 :

Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa?

A. Khối mạch khuếch đại công suất.

B. Khối mạch tiền khuếch đại.

C. Khối mạch âm sắc

D. Khối mạch khuếch đại trung gian.

Câu hỏi 27 :

Chức năng của lưới điện quốc gia là:

A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.

B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.

C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.

D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt

Câu hỏi 28 :

Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây?

A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.

C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.

D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.

Câu hỏi 29 :

Đâu là ý không đúng khi nói về công thức các loại nối?

A. Nối tam giác \({U_d} = {U_p}\), nối hình sao \({I_d} = {I_p}\).

B. Nối hình sao \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).

C. Nối tam giác \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\), trong cách mắc hình sao \({I_d} = {I_p}\).

D. Nối hình sao \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).

Câu hỏi 30 :

Nếu tải ba pha đối xứng, khi nối hình tam giác thì:

A. Id = Ip và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\)

B. Id = Ip và Ud = U    

C. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) Và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\)

D. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) và Ud = Up

Câu hỏi 31 :

Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:

A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên

B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống

C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW

D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW

Câu hỏi 32 :

Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính ?

A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau

B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.

C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.

D. Cả ba ý trên.

Câu hỏi 34 :

Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì?

A. tần số của sóng không thay đổi

B. chu kì của sóng tăng

C. bước sóng của sóng không thay đổi.

D. bước sóng giảm.

Câu hỏi 36 :

Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định:

A. Mạch tiền khuếch đại

B. Mạch trung gian kích

C. Mạch âm sắc.

D. Mạch khuếch đại công suất

Câu hỏi 37 :

Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là:

A. Đỏ, lục, lam.

B. Đỏ, tím, vàng.

C. Xanh đỏ tím.

D. Đỏ, xanh , vàng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK