A. Cùng là máy biến điện năng thành cơ năng
B. Cùng là máy biến cơ năng thành điện năng
C. Cấu tạo chung cũng có rôto và stato
D. Cả ba phương án trên
A. nguồn điện, các trạm điện và tải tiêu thụ.
B. dây dẫn và các trạm điện.
C. nguồn điện, dây dẫn các trạm điện và tải tiêu thụ.
D. nguồn điện, lưới điện các trạm điện và tải tiêu thụ.
A. \({I_d} = {I_P},{U_p} = \sqrt 3 .{U_d}\)
B. \({I_d} = {I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)
C. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)
D. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = {U_p}\)
A. 220(v)
B. 380(kv)
C. 500(kv)
D. 66(kv)
A. 4 cuộn dây
B. 5 cuộn dây
C. 3 cuộn dây
D. 7 cuộn dây
A. Cơ năng
B. Hóa năng
C. Quang năng
D. Nhiệt năng
A. Kd = Kp
B. Kd =3 Kp
C. Kd = \(\sqrt 3 \).Kp
D. Kd = \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\). Kp
A. \({k_d} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{p1}}}}\)
B. \({k_d} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)
C. \({k_d} = \frac{{{U_{p2}}}}{{{U_{p1}}}}\)
D. \({k_d} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{d2}}}}\)
A. \({n_2} = {n_1} - n\)
B. \(n = {n_1} - {n_2}\)
C. \({n_1} = {n_2} - n\)
D. \({n_2} = {n_1} + n\)
A. 38(A)
B. \(38\sqrt 3 (A)\)
C. \(\frac{{16}}{{15}}(A)\)
D. \(\frac{{38}}{{\sqrt 3 }}(A)\)
A. 220v
B. \(\frac{{200}}{{\sqrt 3 }}(V)\)
C. \(220\sqrt 3 (V)\)
D. \(220\sqrt 2 (V)\)
A. 0,55
B. 0,5
C. 5
D. 10
A. 100(vg/ph)
B. 1000(vg/ph)
C. 7,2(vg/ph)
D. 500(vg/ph)
A. \({k_p} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}}\)
B. \({k_p} = \frac{{{U_{p2}}}}{{{U_{p1}}}}\)
C. \({k_p} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}}\)
D. \({k_p} = \frac{{{U_{d1}}}}{{{U_{p1}}}}\)
A. dây dẫn và các trạm điện.
B. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
C. dây dẫn, các trạm điện và hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện và các hộ tiêu thụ
A. \({I_d} = {I_P},{U_p} = \sqrt 3 .{U_d}\)
B. \({I_d} = {I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)
C. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = \sqrt 3 .{U_p}\)
D. \({I_d} = \sqrt 3 .{I_P},{U_d} = {U_p}\)
A. \({n_1} = \frac{{60.f}}{p}(vg/ph)\)
B. \({n_1} = \frac{p}{{60f}}(vg/ph)\)
C. \({n_1} = \frac{{60.p}}{f}(vg/ph)\)
D. \({n_1} = \frac{{60.f}}{p}(vg/s)\)
A. Phòng họp đông người
B. Lớp học đông người
C. Rạp chiếu phim
D. Tất cả đều đúng.
A. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của roto không liên quan đến tốc độ quay của từ trường.
A. \(3,8\sqrt 3 (A)\)
B. \(\frac{{16}}{{15}}(A)\)
C. \(\frac{{3,8}}{{\sqrt 3 }}(A)\)
D. 3,8(A)
A. 5 cuộn dây
B. 4 cuộn dây
C. 3 cuộn dây
D. 6 cuộn dây
A. Sử dụng được 2 mức điện áp
B. Chắc chắn
C. Dễ đấu
D. Đơn giản
A. Đảo đầu roto
B. Giữ 2 dây pha, đảo đầu 1 pha
C. Giữ nguyên một pha đảo đầu 2 pha còn lại
D. Đảo đầu cuộn dây
A. Tăng áp
B. Điều dòng
C. Điều áp
D. Hạ áp
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
A. Khối mạch khuếch đại công suất.
B. Khối mạch tiền khuếch đại.
C. Khối mạch âm sắc
D. Khối mạch khuếch đại trung gian.
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
A. Nối tam giác \({U_d} = {U_p}\), nối hình sao \({I_d} = {I_p}\).
B. Nối hình sao \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).
C. Nối tam giác \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\), trong cách mắc hình sao \({I_d} = {I_p}\).
D. Nối hình sao \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).
A. Id = Ip và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\)
B. Id = Ip và Ud = Up
C. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) Và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\)
D. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) và Ud = Up
A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau
B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.
A. IP = 11A, Id = 11A
B. IP = 11A, Id = 19A
C. IP = 19A, Id = 11A
D. IP = 19A, Id = 19A
A. tần số của sóng không thay đổi
B. chu kì của sóng tăng
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
A. Ip = 46,24A
B. Ip = 64,24A
C. Ip = 46,24mA
D. Ip = 64,24mA
A. Mạch tiền khuếch đại
B. Mạch trung gian kích
C. Mạch âm sắc.
D. Mạch khuếch đại công suất
A. Đỏ, lục, lam.
B. Đỏ, tím, vàng.
C. Xanh đỏ tím.
D. Đỏ, xanh , vàng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK