A. Tìm hiểu yêu cầu mạch thiết kế
B. Đưa ra phương án
C. Chọn phương án hợp lí nhất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Các linh kiện điện tử
B. Nguồn
C. Dây dẫn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. R1 = R2
B. R3 = R4
C. C1 = C2
D. R1 = R2, R3 = R4, C1 = C2
A. LED1, LED2 tắt
B. LED1, LED2 sáng
C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng
D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
A. Mạch khuếch đại
B. Mạch tạo xung
C. Mạch điện tử số
D. Cả 3 đáp án trên
A. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
A. Theo cấu tạo
B. Theo phạm vi sử dụng
C. Theo cấu tạo và phạm vi sử dụng
D. Đáp án khác
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của điện trở
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm
D. Đáp án khác
A. Chữ số thứ ba
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Độ gợn sóng lớn
B. Độ gợn sóng nhỏ
C. Độ gợn sóng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Là tập hợp của 2 vật dẫn
B. Là tập hợp của nhiều vật dẫn
C. Là tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách với nhau bởi lớp điện môi
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Khi điện áp tăng thì điện trở giảm
B. Khi điện áp tăng thì điện trở tăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Linh kiện bán dẫn
B. IC
C. Các linh kiện bán dẫn và IC
D. Đáp án khác
A. Tirixto
B. IC
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua
B. Cho dòng điện lớn đi qua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện
B. Phân chia điện áp trong mạch điện
C. Tất cả sai
D. Tất cả đều đúng
A. 34x102 KΩ ±5%
B. 34x106 Ω ±0,5%
C. 23x102 KΩ ±5%
D. 23x106Ω ±0,5%
A. Tím, đỏ, xám, kim nhũ
B. Tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C. Xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D. Xanh lục, đỏ, ngân nhũ
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
B. Trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
C. Để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
D. Để ổn định điện áp một chiều
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP
B. Tranzito PNP và Tranzito NPN
C. Tranzito PNN và Tranzito NPP
D. Tranzito PPN và Tranzito NNP
A. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển
B. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
B. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
C. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
D. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
A. Xử lý tin
B. Nhận thông tin
C. Môi trường truyền tin
D. Mã hoá tin
A. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
B. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
D. Thay đổi số vòng dây Stator
A. Dạng sóng ra có tần số gợn sóng cao (khoảng 100Hz) nên rất khó lọc
B. Vì hai điôt phải luân phiên làm việc nên dạng sóng ra ở hai điôt thường không cùng biên độ
C. Mỗi điôt phải chịu điện áp ngược cao và biến áp nguồn phải có yêu cầu đặc biệt
D. Điện áp một chiều lấy ra trên tải có độ gợn sóng nhỏ
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Oát kế
A. Hai đầu vào và hai đầu ra
B. Một đầu vào và một đầu ra
C. Một đầu vào và hai đầu ra
D. Hai đầu vào và một đầu ra
A. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện
B. Khuếch đại dòng điện một chiều
C. Khuếch đại điện áp
D. Khuếch đại công suất.
A. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi
B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn
C. Dùng dây kim loại, bột than
D. Câu a, b,c đúng
A. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
B. Mạch vẫn hoạt động bình thường
C. Tín hiệu không được khuyếch đại
D. Mạch ngừng hoạt động
A. Điện trở
B. Tranzito
C. Tụ điện
D. Cuộn cảm
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Điốt
D. Điện trở
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK