A. Phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề,
B. Được hưởng nhiều quyền lợi về kinh tế và chính trị.
C. Không bị thiệt hại gì trong cuộc chiến tranh thế giới lần hai.
D. Không bị các nước đế quốc can thiệp và sâu xé.
A. Tổ chức kinh tế của các nước XHCN châu Âu.
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN châu Âu.
C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCN châu Âu.
D. Một tổ chức liên minh chính trị, phòng thủ về quân sự của các nước XHCN châu Âu.
A. Có nhiều nước Châu Phi được trao độc lập.
B. Châu Phi, có phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất và sớm nhất.
C. Có 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
a.Vì sao từ giữa những năm 50 của thế kỷ XX, các nước Đông Nam Á có sự phân hóa như thế nào trong đường lối đối ngoại?
b.Việc Việt Nam ra nhập ASEAN tạo thời cơ và thách thức gì?
A. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. Phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh trái đất.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời đi theo chủ nghĩa xã hội.
B. Nhật Bản phát triển thần kì trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
C. Hàn Quốc, Hông Công, Đài Loan trở thành con rồng kinh tế Đông Bắc Á.
D. Việt Nam tiến hành đường lối đổi mới đưa đất nước tiếp tục phát triển.
A. Băng Cốc ( Thái Lan ).
B. Hà Nội ( Việt Nam).
C. Jakata ( Inđônêxia ).
D. Xingapo ( Xingapo).
A. Sự suy yếu của đế quốc Anh, Pháp.
B. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Sự xác lập trật tự thế giới hai cực Ianta.
D. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.
A. Liên Xô thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ 2.
B. tinh thần tự lực tự cường của nhân dân Liên Xô.
C. Liên Xô lãnh thổ rộng lớn và tài nguyên phong phú.
D. có sự hợp tác hiệu quả của các nước Đông Âu.
A. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
B. các thế lực phản động trong nước.
C. Liên Xô và thế lực thân Mĩ.
D. Quốc dân Đảng và thế lực thân Mĩ.
A. Việt Nam – Inđônêxia - Lào.
B. Việt Nam –Lào – Campuchia.
C. Inđônêxia – Mã Lai – Philippin.
D. Thái Lan – Lào – Brunây.
A. Phân biệt chủng tộc.
B. Phân biệt tôn giáo.
C. Phân biệt Đảng phái chính trị.
D. Xung đột sắc tộc.
A. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, quan liêu bao cấp, làm sản xuất trì trệ.
B. không bắt kịp bước phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật tiên tiến.
C. tiến hành cải tổ phạm phải sai lầm nhiều mặt, làm cho khủng hoảng trầm trọng.
D. sự chống phá của các thế lực thù địch ở trong và ngoài nước.
A. Bảo vệ hòa bình an ninh thế giới.
B. Thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới.
C. Ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc.
D. Giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
B. Mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Lật đổ chế độ phong kiến đưa Trung Quốc vào kỉ nguyên mới.
D. Kết thúc ách nô dịch hơn 100 năm của các nước đế quốc.
A. đế quốc Anh
B. thực dân Pháp.
C. phát xít Nhật.
D. đế quốc Mĩ.
A. Bắc Phi.
B. Đông Phi.
C. Nam Phi.
D. Tây Phi.
A. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Không can thiệp công việc nội bộ của nhau.
C. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa vũ lực.
D. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
A. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
B. Con người đầu tiên dặt chân thám hiểm mặt trăng.
C. Người đầu đầu tiên đi đến thám hiểm sao Hỏa.
D. Đánh dấu kỷ nguyên chế tạo tàu vũ trụ thành công.
A. khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
B. phá thế bị bao vây, cấm vận.
C. mở rộng quan hệ đối ngoại.
D. xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật.
A. Lấy phát triển chính trị là trung tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Chuyển sang kinh tế thị trường XHCN.
D. Tiến hành bốn hiện đại hóa .
A. Lần lượt gia nhập ASEAN.
B. Đều giành được độc lập.
C. Trở thành các nước công nghiệp mới.
D. Tham gia vào Liên hợp quốc.
A. siêu cường kinh tế duy nhất thế giới.
B. cường quốc công nghiệp thứ hai châu Âu.
C. cường quốc đứng thứ ba thế giới.
D. cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới.
A. châu Phi là "Lục địa mới trỗi dậy".
B. tất cả các nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
C. phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất .
D. có 17 nước ở Châu Phi được trao trả độc lập.
A. Mĩ.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Liên Xô.
A. Hợp tác Quan hệ chính trị -kinh tế với các nước.
B. Hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa với các thành viên.
C. Giải quyết tranh chấp quân sự bằng biện pháp hòa bình.
D. Không can thiệp nội bộ các nước trong khối.
A. Mở đầu cuộc đấu tranh giành độc lập ở châu Phi.
B. Mở đầu phong trào đấu tranh “Năm châu Phi”.
C. Đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
A. công nghiệp vũ trụ và điện hạt nhân
B. nông nghiệp chất lượng cao.
C. chế tạo vũ khí hiện đại.
D. tổng sản lượng công nghiệp.
A. Việt Nam, Triều Tiên.
B. Trung Quốc, Thái Lan.
C. Campuchia, Việt Nam.
D. Thái Lan, Triều Tiên.
A. Nâng cao vị thế Trung Quốc trên trường quốc tế.
B. Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc .
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỷ nguyên độc lập tự do.
D. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
A. Thành lập SEATO.
B. Thành lập ASEAN.
C. Kí hiệp định Pari.
D. Kí Hiệp ước Ba li.
A. Ăngiêri và Ai Cập.
B. Mô dăm bích và Ănggôla .
C. Ai Cập và Ma rốc.
D.Libi và Nam Phi.
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. viện trợ không hoàn lại cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
D. xây dựng hợp tác hóa nông nghệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
A. Đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX, Liên Xô đạt được thế cân bằng chiến lược về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng so với Mĩ
B. Chính phủ Liên Xô có nhiều chính sách đối ngoại hòa bình và tích cực.
C. Liên Xô đi đầu trong lĩnh vực khoa học vũ trụ.
D. Liên Xô là nước dẫn đầu thế giới về những chuyến bay dài ngày trong vũ trụ.
A. đưa con người bay vào vũ trụ.
B. đưa con người lên mặt trăng.
C. chế tạo tàu ngầm nguyên tử.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Công nghiệp nặng.
B. Công nghiệp nhẹ
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
A. Hòa hoãn, bắt tay với Mĩ cùng thống trị thế giới.
B. Coi Mĩ là đối tác chiến lược, cùng hợp tác phát triển.
C. Thực hiện chính sách đối đầu với Mĩ, lãnh đạo các nước xã hội chủ nghĩa chống lại Mĩ .
D. Chung sống hòa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước,ủng hộ cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập.
A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trước chiến tranh.
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của CNXH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú.
A. Phá vỡ thế độc quyền hạt nhân của Mĩ
B. Tạo ra thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân giữa Mĩ và Liên Xô
C. Đánh dấu bước phát triển về mọi mặt của Liên Xô.
D. Liên Xô giành quyền ưu thế về vũ khí hạt nhân với Mĩ.
A. Năm 1957, Liên Xô chế tạo thành vệ tinh nhân tạo
B. Nẳm 1961, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ đưa nhà du hành Ga- ga-rin bay vòng quanh trái đất.
C. Đưa nhà du hành lên mặt trăng
D. Đưa người lên thám hiểm sao hỏa.
A. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động.
B. Các nước cộng hòa tách ra khỏi Liên bang Xô viết và tuyên bố độc lập.
C. Lá cờ Liên bang Xô viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
D. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.
A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
B. Chậm sửa chữa những sai lầm.
C. Nhà nước nhân dân Xô viết nhận thấy CNXH không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ.
D. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội không phù hợp.
A. Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu tiêu diệt quân đội phát xít Đức.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
C. Cuộc đấu tranh giành chính quyền của nhân dân các nước châu Phi và Mĩ La-tinh đạt nhiều thắng lợi.
D. Liên Xô viện trợ, giúp đỡ cuộc đấu tranh giành chính quyền của các nước Đông Nam Á.
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. Lào, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
A. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập.
B. Châu Phi có phong trào giải phóng dân tộc sớm nhất và mạnh nhất.
C. Có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
A. Phát xít Nhật.
B. thực dân Tây Ban Nha.
C. phát xít I-ta-li-a.
D. thực dân Bồ Đào Nha.
A. Nam Á, Bắc Phi
B. Bắc Phi, Tây Nam Á
C. Châu Phi
D. Cả ba câu A, B, C đều sai
A. Ngày 1 – 1 – 1959.
B. Ngày 1 – 2 – 1959.
C. Ngày 1 – 3 – 1959.
D. Ngày 1 – 4 – 1959.
A. Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chế độ phân biệt chủng tộc.
D. Chế độ thực dân.
A. Giữa những năm 50 của thế kỉ XX
B. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX
C. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX
D. Giữa những năm 80 của thế kỉ XX
A. Các nước châu Á giành được độc lập.
B. Các nước châu Á gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính thế giới.
D. Hầu hết các nước Châu Á đểu chịu sự bóc lột, nô dịch của các nước đế quốc thực dân.
A. Cuối những năm 40 thế kỉ XX
B. Đầu những năm 50 thế kỉ XX
C. Cuối những năm 50 thế kỉ XX
D. Đầu những năm 60 thế kỉ XX
A. Cách mạng xanh
B. Cách mạng chất xám
C. Cách mạng trắng
D. Cách mạng nhung
A. Ngăn chặn diễn biến hòa bình
B. Bắt kịp sự phát triển của khoa học- kĩ thuật
C. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo
D. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
A. Châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.
B. Các nước châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
C. Nhiều nước châu Á giành được độc lập.
D. Các nước châu Á có nền an ninh, chính trị ổn định nhất thế giới.
A. nội bộ Đảng Cộng sản Trung Quốc.
B. Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
C. Đảng Dân chủ Trung Quốc và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. Đảng tự do dân chủ Trung Quốc và Đảng Cộng sản Trung Quốc.
A. Quốc dân đảng thua trận phải rút chạy ra Đài Loan.
B. Đảng Cộng sản Trung Quốc thất bại phải chấm dứt quyền lãnh đạo.
C. Cuộc nội chiến không phân thắng bại, lãnh đạo hai Đảng kí hòa ước.
D. Mĩ và Liên Xô can thiệp cuộc nội chiến kết thúc trong hòa bình.
A. Mao Trạch Đông
B. Chu Đức
C. Tưởng Giới Thạch
D. Chu Ân Lai
A. Ngày 1 – 1 – 1949.
B. Ngày 1 – 10 – 1949.
C. Ngày 10 – 10 – 1949.
D. Ngày 11 – 10 – 1949.
A. Kết thúc hơn 100 năm đô hộ của đế quốc và hàng nghìn năm của chế độ phong kiến, đưa đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
B. Tăng cường lực lượng của chủ nghĩa xã hội trên thế giới và tăng cường sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa nhân dân Trung Quốc tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Là đối trọng của Mĩ, cân bằng tiềm lực quân sự với Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
A. Ngày 6 – 8 – 1967.
B. Ngày 8 – 8 – 1967.
C. Ngày 6 – 8 – 1976.
D. Ngày 8 – 8 – 1976.
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
A. Tháng 5 năm 1995
B. Tháng 6 năm 1995
C. Tháng 7 năm 1995
D. Tháng 8 năm 1995
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Chỉ sự dụng vũ lực khi có sự đồng ý của 2/3 nước thành viên.
D. Hợp tác và phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.
A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học –kĩ thuật tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc, hòa nhập sẽ hòa tan.
D. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng đồng minh.
D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Khu vực Mĩ –latinh.
D. Khu vực Đông Nam Á.
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển kinh tế.
B. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Bảo vệ thị trường trong nước bằng cách ngăn cản các tập đoàn tư bản nước ngoài đầu tư.
D. Tiến hành đổi mới toàn diện và toàn bộ, lấy đổi mới chính trị - kinh tế làm trọng tâm.
A. Củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm, thực hiện đa nguyên đa đảng.
C. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách và mở cửa.
D. Tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng kéo dài.
A. A-gien-đê.
B. Nen-xơn Man- đê-la.
C. Phi-đen Cat-xtơ- rô
D. Tút-xanh Lu-véc-tuy-a.
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Lào, Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
A. Chính quyền chuyên chính vô sản
B. Chính quyền chuyên chính tư sản.
C. Chính quyền dân chủ nhân dân.
D. Chính quyền chuyên chế.
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Ấn Độ thử thành công bom nhiệt hạch.
C. Trung Quốc chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Đức phóng thành công tên lửa đạn đạo.
A. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B. Hòa bình, kiên quyết chống chính sách gây chiến của chủ nghĩa đế quốc
C. Hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Hòa dịu, đi đầu trong việc ủng hộ phong trào dân tộc dân chủ
A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Viêng Chăn (Lào).
C. Phnôm Pênh (Cam-pu-chia)
D. Hà Nội (Việt Nam).
A. Tiến hành cải cách và mở cửa.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Tích cực chạy đua vũ trang, tăng cường an ninh quốc phòng.
A. Hội nghị thượng đỉnh lần thứ I họp tại Ba-li (tháng 2/1976).
B. Khu vực mậu dịch tự do Đông Nam Á được thành lập (1992).
C. Diễn đàn hợp tác Á-Âu được thành lập (1996).
D. Hiến chương ASEAN được thông qua (2007).
A. Nhà nước Liên Xô tê liệt.
B. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập được thành lập.
D. Lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Bru-nay, Mi-an-ma.
B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, Bru-nay, Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan, Mi-an-ma.
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin, Thái Lan.
A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Xin-ga-po, Đài Loan.
B. Hàn Quốc, Hồng Kông, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Xin-ga-po, Ma Cao.
D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Xin-ga-po, Trung Quốc.
A. Hình thức đấu tranh của Mĩ La-tinh đa dạng, phong phú hơn châu Phi.
B. Mức độ giành độc lập của Mĩ La-tinh triệt để hơn, toàn diện hơn châu Phi.
C. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân cũ, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân mới.
A. Ai Cập.
B. An-giê-ri.
C. Xu-đăng.
D. Ăng-gô-la.
A. tháng 8/1967.
B. tháng 10/1967.
C. tháng 9/1968.
D. tháng 8/1976.
A. Công nghiệp nặng.
B. Thiết bị giao thông.
C. Công nghiệp nhẹ.
D. Công nghệ phần mềm.
A. Tháng 7/1995.
B. Tháng 8/1995.
C. Tháng 9/1977.
D. Tháng 7/1997.
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
A. Tinh thần tự lực tự cường.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Những tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Sự hợp tác giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
A. thuộc địa cũ của tư bản phương Tây.
B. “sân sau” của Mĩ.
C. các quốc gia độc lập, phát triển.
D. nước có nền công nghiệp phát triển.
A. Thái Lan.
B. Nhật Bản.
C. Xin-ga-po.
D. Phi-líp-pin.
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
A. Năm châu Phi.
B. Năm châu Á.
C. Năm châu Mĩ.
D. Năm châu Âu.
A. Các nước đế quốc tiến hành bao vây cấm vận Liên Xô
B. Liên Xô chịu tổn thất nặng nề từ cuộc chiến tranh thế giới thứ hai
C. Phong trào cách mạng thế giới phát triển cần có sự giúp đỡ của Liên Xô
D. Mĩ đang chuẩn bị phát động cuộc chiến tranh lạnh chống Liên Xô.
A. Ac-hen-ti-na.
B. Chi-lê.
C. Ni-ca-ra-goa.
D. Cu-ba.
A. hành trình khám phá sao Hỏa.
B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc.
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng.
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất.
A. Tổ chức cách mạng mang tên “Phong trào 26/7” được thành lập.
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 135 thanh niên Cu-ba yêu nước (26/7/1953).
C. Phi-đen Cát-xtơ – rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-en-tê (tháng 11/1956).
D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm thủ đô La-ha-ba-na (1/1959).
A. Đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tập hợp các nước xã hội chủ nghĩa trong một liên minh chính trị - quân sự.
C. Hình thành liên minh phòng thủ quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tập hợp các nước Đông Âu vào liên minh quân sự chống Mĩ và các nước Tây Âu.
A. Cách mạng Trung Quốc thành công năm 1949.
B. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công năm 1945
C. Cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu thắng lợi
D. Cách mạng Cu Ba thắng lợi.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc thông qua đường lối cải cách mở cửa.
D. Vua Phổ Nghi tuyên bố thoái vị, chế độ phong kiến chuyên chế sụp đổ.
A. Bắc Phi có trình độ phát triển cao hơn các vùng khác trong lục địa.
B. nhân dân Bắc Phi có tinh thần đấu tranh quyết liệt hơn các vùng khác trong lục địa.
C. ách áp bức, bóc lột của chủ nghĩa thực dân ở Bắc Phi nặng nề hơn các vùng khác.
D. ách thống trị của chủ nghĩa thực dân ở Bắc Phi yếu hơn so với các khu vực khác trong lục địa.
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Bru-nay.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Cộng đồng các quốc gia độc lập.
C. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Tổ chức Hiệp ước An ninh tập thể
A. Liên Xô nhận được sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ.
B. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
C. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
D. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Lào, Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
A. Liên hợp quốc
B. SEATO
C. ASEAN
D. APE
C.
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Muốn liên kế lại để tránh ảnh hưởng các cường quốc bên ngoài (Mĩ).
C. Trung Quốc bành trướng ở Biển Đông, buộc các nước phải liên kết lại.
D. Sự hoạt động hiệu quả của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới.
A. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô
B. Phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ
C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật Xô Viết
D. Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu vũ khí hạt nhân.
A. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của các nước thực dân, các nước châu Á đã giành được độc lập
B. Các nước châu Á đều gia nhập ASEAN
C. Châu Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính của thế giới
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước châu Á ở mức cao nhất thế giới.
A. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh thuộc về giai cấp vô sản.
C. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Diễn ra dưới sự lãnh đạo của tổ chức Liên minh khu vực.
A. đất nước lâm vào tình trạng trì trệ khủng hoảng.
B. có phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ.
C. phải cải tổ sớm để theo kịp các nước phương Tây.
D. phát triển chậm, không đồng đều, có nguy cơ tụt hậu
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Lấy phát triển quốc phòng làm trung tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trung tâm.
A. Chính quyền Nam Phi tuyên bố từ bỏ chính sách phân biệt chủng tộc.
B. Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.
C. Nam Phi đưa ra “Chiến lược kinh tế vĩ mô” nhằm xóa bỏ chế độ A-pác-thai về kinh tế.
D. Luật sư Nen-xơn Man-đê-la được trao trả tự do sau 27 năm bị cấm tù.
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Anh.
D. Trung Quốc.
A. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên xã hội chủ nghĩa.
B. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa Trung Quốc tiến lên xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường lực lượng và mở rộng phạm vi của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
A. Các nước Đồng minh tiến vào giải phóng Đông Nam Á.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Được sự giúp đỡ của quân đội Mĩ.
A. Phi-đen Cát-xtơ-rô.
B. Nen-xơn Man-đê-la.
C. Mô-ha-mét.
D. Áp-đen Ca-đe.
A. Đồng minh tin cậy.
B. Chỗ dựa vững chắc.
C. Nước viện trợ chính.
D. Cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
A. chế độ độc tài thân Mĩ.
B. chế độc độc tài Ba-ti-xta.
C. thực dân Tây Ban Nha.
D. thực dân Bồ Đào Nha.
A. Tháng 7/1997.
B. Tháng 8/1995.
C. Tháng 9/1977.
D. Tháng 7/1995.
A. Khắc phục những sai lầm, thiếu sót trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đưa đất nước khỏi khủng hoảng.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội theo đúng bản chất và ý nghĩa nhân văn.
D. Đưa Liên Xô trở thành siêu cường kinh tế số một thế giới.
A. Bắc Phi
B. Mĩ La-tinh.
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á.
A. Năm châu Phi thức tỉnh.
B. Năm châu Phi giải phóng.
C. Năm châu Phi trỗi dậy.
D. Năm châu Phi.
A. Xan-va-đo.
B. Mê-hi-cô.
C. Cu-ba.
D. Ha-i-ti.
A. hành trình khám phá sao Hỏa.
B. kế hoạch thám hiểm sao Mộc.
C. hành trình chinh phục Mặt Trăng.
D. chuyến bay vòng quanh Trái Đất.
A. Tổ chức cách mạng mang tên “Phong trào 26/7” được thành lập.
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môn-ca-đa của 135 thanh niên Cu-ba yêu nước (26/7/1953).
C. Phi-đen Cát-xtơ – rô cùng đồng đội mở cuộc đổ bộ lên tỉnh Ô-ri-en-tê (tháng 11/1956).
D. Lực lượng cách mạng Cu-ba tấn công, đánh chiếm thủ đô La-ha-ba-na (1/1959).
A. Đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tập hợp các nước xã hội chủ nghĩa trong một liên minh chính trị - quân sự.
C. Hình thành liên minh phòng thủ quân sự của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Tập hợp các nước Đông Âu vào liên minh quân sự chống Mĩ và các nước Tây Âu.
A. Cách mạng Trung Quốc thành công năm 1949.
B. Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam thành công năm 1945
C. Cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu thắng lợi
D. Cách mạng Cu Ba thắng lợi.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập.
B. Viên Thế Khải nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc.
C. Đảng Cộng sản Trung Quốc thông qua đường lối cải cách mở cửa.
D. Vua Phổ Nghi tuyên bố thoái vị, chế độ phong kiến chuyên chế sụp đổ.
A. Bắc Phi có trình độ phát triển cao hơn các vùng khác trong lục địa.
B. nhân dân Bắc Phi có tinh thần đấu tranh quyết liệt hơn các vùng khác trong lục địa.
C. ách áp bức, bóc lột của chủ nghĩa thực dân ở Bắc Phi nặng nề hơn các vùng khác.
D. ách thống trị của chủ nghĩa thực dân ở Bắc Phi yếu hơn so với các khu vực khác trong lục địa.
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin và Bru-nay.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-lip-pin.
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Cộng đồng các quốc gia độc lập.
C. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va.
D. Tổ chức Hiệp ước An ninhtập thể.
A. Liên Xô nhận được sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ.
B. Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường.
C. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.
D. Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Lào, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Lào, Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
A. Nhu cầu liên kết, hợp tác giữa các nước để cùng nhau phát triển.
B. Muốn liên kế lại để tránh ảnh hưởng các cường quốc bên ngoài (Mĩ).
C. Trung Quốc bành trướng ở Biển Đông, buộc các nước phải liên kết lại.
D. Sự hoạt động hiệu quả của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới.
A. Liên hợp quốc
B. SEATO
C. ASEAN
D. APE
A. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của các nước thực dân, các nước châu Á đã giành được độc lập
B. Các nước châu Á đều gia nhập ASEAN
C. Châu Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính của thế giới
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước châu Á ở mức cao nhất thế giới.
A. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô
B. Phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ
C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học – kĩ thuật Xô Viết
D. Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu vũ khí hạt nhân.
A. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
B. Lãnh đạo phong trào đấu tranh thuộc về giai cấp vô sản.
C. Nhân dân Mĩ La-tinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Diễn ra dưới sự lãnh đạo của tổ chức Liên minh khu vực.
A. đất nước lâm vào tình trạng trì trệ khủng hoảng.
B. có phát triển nhưng chưa bằng Tây Âu và Mĩ.
C. phải cải tổ sớm để theo kịp các nước phương Tây.
D. phát triển chậm, không đồng đều, có nguy cơ tụt hậu
A. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Lấy phát triển quốc phòng làm trung tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trung tâm.
A. Chính quyền Nam Phi tuyên bố từ bỏ chính sách phân biệt chủng tộc.
B. Nen-xơn Man-đê-la trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.
C. Nam Phi đưa ra “Chiến lược kinh tế vĩ mô” nhằm xóa bỏ chế độ A-pác-thai về kinh tế.
D. Luật sư Nen-xơn Man-đê-la được trao trả tự do sau 27 năm bị cấm tù.
A. Mĩ.
B. Liên Xô.
C. Anh.
D. Trung Quốc.
A. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên xã hội chủ nghĩa.
B. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, đưa Trung Quốc tiến lên xã hội chủ nghĩa.
C. Tăng cường lực lượng và mở rộng phạm vi của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. Nâng cao vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
A. Các nước Đồng minh tiến vào giải phóng Đông Nam Á.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Được sự giúp đỡ của quân đội Mĩ.
A. Phi-đen Cát-xtơ-rô.
B. Nen-xơn Man-đê-la.
C. Mô-ha-mét.
D. Áp-đen Ca-đe.
A. Đồng minh tin cậy.
B. Chỗ dựa vững chắc.
C. Nước viện trợ chính.
D. Cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
A. chế độ độc tài thân Mĩ.
B. chế độc độc tài Ba-ti-xta.
C. thực dân Tây Ban Nha.
D. thực dân Bồ Đào Nha.
A. Tháng 7/1997.
B. Tháng 8/1995.
C. Tháng 9/1977.
D. Tháng 7/1995.
A. Khắc phục những sai lầm, thiếu sót trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đưa đất nước khỏi khủng hoảng.
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội theo đúng bản chất và ý nghĩa nhân văn.
D. Đưa Liên Xô trở thành siêu cường kinh tế số một thế giới.
A. Bắc Phi
B. Mĩ La-tinh.
C. Đông Nam Á
D. Tây Nam Á.
A. Năm châu Phi thức tỉnh.
B. Năm châu Phi giải phóng.
C. Năm châu Phi trỗi dậy.
D. Năm châu Phi.
A. Xan-va-đo.
B. Mê-hi-cô.
C. Cu-ba.
D. Ha-i-ti.
A. Năm 1945
B. Năm 1949
C. Năm 1957
A. Hội đồng tương trợ kinh tế SEV.
B. Liên minh châu Âu EU.
C. Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va.
D. Hội đồng tương trợ kinh tế SEV và tổ chức hiệp ước Vác-sa-va
A.Ổn định và phát triển
B. Khó khăn và không ổn định
C.Không có chiến tranh, xung đột
D.Tốc độ phát triển kinh tế cao nhất thế giới
A.Bắc Mĩ
B. Nam Mĩ
C. Trung Mĩ
D. Từ Mê-hi-cô trải dài xuống Nam Mĩ
A. ASEAN.
B. NATO.
C. AU
D. SEATO.
A. thực dân Bồ Đào Nha.
B. thực dân Tây Ban Nha.
C. phát xít Nhật.
D. phát xít I-ta-li-a.
A. Lần lượt gia nhập ASEAN.
B. Hầu hết các nước đều giành được độc lập.
C. Tham gia vào Liên hợp quốc.
D. Trở thành các nước công nghiệp mới.
A. Hồng quân Liên Xô tiến vào Đông Âu tiêu diệt quân đội phát xít Đức.
B. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
C. Cuộc đấu tranh giành chính quyền của nhân dân các nước châu Phi và Mĩ La-tinh đạt nhiều thắng lợi.
D. Liên Xô viện trợ, giúp đỡ cuộc đấu tranh giành chính quyền của các nước Đông Nam Á.
A. Nội chiến Quốc – Cộng kết thúc (1949).
B. Nước Cộng Hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.(1949)
C. Trung Quốc đề ra đường lối cải cách – mở cửa (1978)
D. Trung Quốc thu hồi được chủ quyền đối với Hồng Công (1997), Ma Cao (1999)..
A. Ac-hen-ti-na
B. Braxin
C. Mê-hi-cô
D. Cu Ba
A. phá vỡ thế độc quyền bom nguyên tử của Mĩ
B. đánh dấu bước phát triển về mọi mặt của Liên Xô.
C. Liên Xô giành quyền ưu thế về vũ khí hạt nhân với Mĩ.
D. tạo ra thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân giữa Liên Xô và Mĩ.
A. Là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào Trái Đất.
D. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới.
A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
B. Đất nước bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Kết thúc 100 năm nô dịch, thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
D. Báo hiệu sự kết thúc của chế độ phong kiến và tư bản ở Trung Hoa.
A. châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
B. châu Phi có phong trào giải phóng dân tộc sớm nhất và mạnh nhất.
C. có nhiều nước châu Phi được trao trả độc lập.
D. có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
A. chủ nghĩa xã hội
B. tư bản chủ nghĩa.
C. nhà nước cộng hòa.
D. nhà nước liên bang.
A. Đất nước đã lật đổ chế độ độ tài Ba-tix-ta.
B. Trong giờ phút quyết liệt của cuộc chiến đấu tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ tại biên Hi-rôn.
C. Bị Mĩ bao vây cấm vận.
D. Mất nguồn viện trợ to lớn từ khi Liên Xô tan rã.
A. Mĩ thực hiện chính sách bao vây, cấm vận Cu-ba.
B. Mĩ không quan hệ ngoại giao với Cu-ba.
C. Nhanh chóng bình thường hóa quan hệ.
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao.
A. Phi-lip-pin.
B. Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a
D. Mi-an-ma
A. Ngày 6 – 8 – 1967.
B. Ngày 8 – 8 – 1967.
C. Ngày 6 – 8 – 1976.
D. Ngày 8 – 8 – 1976.
A. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
D. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-lip-pin.
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. khoa học – kĩ thuật.
A. Tháng 5 năm 1995
B. Tháng 6 năm 1995
C. Tháng 7 năm 1995
D. Tháng 8 năm 1995
A. Nam Phi.
B. Bắc Phi.
C. Trung Phi.
D. Đông Phi.
A. Hơn 50 năm.
B. Hơn một thế kỉ.
C. Hơn hai thế kỉ.
D. Hơn ba thế kỉ.
A. Đại hội dân tộc Phi
B. Liên hợp quốc
C. Tổ chức thống nhất châu Phi.
D. PLO
A. Nen-xơn Man-đê-la được trả tự do.
B. Bầu cử được tiến hành, người da đen được bầu làm tổng thống.
C. Chế độ A-pác-thai bị xóa bỏ.
D. Người da trắng vẫn được hưởng nhiều quyền lợi hơn người da đen.
A. Bóc lột tàn bạo người da đen.
B. Gây chia rẽ nội bộ Nam Phi.
C. Tước quyền tự do của người da đen.
D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen.
A. Lãnh tụ nổi tiếng trong phong trào chống ách thống trị của chủ nghĩa thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An-giê-ri.
C. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng-gô-la.
A. Ví trí cường quốc số 1 thế giới về vũ khí nguyên tử của Liên Xô
B. Khẳng định sức mạnh về kinh tế.
C. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyên tử.
D. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
A. Các nước Châu Á lần lượt giành độc lập
B. Các nước Châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
C. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các liên minh, liên kết khu vực.
D. Nhiều nước Châu Á đã đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
A. Dương Lợi Vĩ (Trung Quốc).
B. Ga-ga-rin (Liên Xô).
C. Phạm Tuân (Việt nam).
D. Am-strong (Mĩ).
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Triều Tiên
A. Liên bang Xô Viết được thành lập,chiếm 1/6 diện tích thế giới.
B. Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu ra đời
C. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập ngày 8/1/1949
D. Các nước Đông Âu hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân nhân
A. Che Guevara.
B. Carlos Manuel de Céspedes.
C. Nelson Mandela.
D. Phi-đen Ca-xtơ-rô.
A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham gia.
C. trình độ tập trung tư bản và sản xuất cao.
D. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học-kĩ thuật.
A. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng hợp tác hóa nông nghiệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
C. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
A. Tổng thống Góoc-ba-chốp từ chức, lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc diện Krem-li bị hạ xuống.
B. Cộng hòa các quốc gia độc lập (SNG) thành lập.
C. Nhà nước liên bang tê liệt.
D. Các nước cộng hòa đua nhau đòi độc lập và tách khỏi liên bang.
A. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển.
D. Chi phí cho quốc phòng thấp.
A. nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc, hòa nhập sẽ hòa tan.
B. tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
D. học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học -kĩ thuật tiên tiến.
A. Mĩ khống chế các nước đồng minh và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Thể hiện sức mạnh về quân sự.
C. Mĩ tham vọng làm bá chủ thế giới.
D. Thể hiện thế lực về kinh tế.
A. Các nước châu Phi ổn định và phát triển.
B. Các cuộc xung đột nội chiến đẫm máu.
C. Dịch bệnh hoành hành.
D. Tình trạng nghèo đói, nợ nần chòng chất.
A. Dựa vào các thuộc địa.
B. Dựa vào nhân dân lao động trong nước.
C. Nhận viện trợ của Mĩ theo " Kế hoạch phục hưng châu Âu".
D. Dựa vào nội lực của chính mình.
A. Là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
B. Là nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo, mở ra kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
C. Chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa so với chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Đánh dấu bước phát triển của nền khoa học-kĩ thuật Xô Viết.
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
B. Thái Lan, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
C. Thái Lan, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
D. Thái Lan, Mi-an-ma, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
A. cải cách ruộng đất.
B. cải cách văn hóa.
C. cải cách Hiến pháp.
D. cải cách giáo dục.
A. Được nhận viện trợ kinh tế của Mĩ.
B. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu-ba.
C. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh Triều Tiên (6-1950).
D. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
B. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.
C. Bắt kịp sự phát triển của khoa học-kĩ thuật.
D. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
A. Đài Loan.
B. Hồng Công.
C. Tây Tạng.
D. Ma Cao.
A. năm 1957 phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào quỹ đạo trái đất.
B. năm 1972 thử thành công tên lửa hạt nhân.
C. năm 1949 Liên Xô ném bom hủy diệt Nhật Bản.
D. năm 1949 chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. Giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình
B. Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ
C. Động viên toàn lực, ủng hộ mọi mặt về sức mạnh vật chất, tinh thần khi các nước thành viên bị đe dọa độc lập, chủ quyền.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
A. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Liên minh Châu Phi (AU).
D. Liên minh Châu Âu (EU).
A. Chủ quan duy ý chí, thiếu công bằng dân chủ, vi phạm pháp chế xã hội chủ nghĩa.
B. Ra sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triển kinh tế.
C. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh.
D. Không chú trọng văn hóa, giáo dục, y tế.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc.
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chủ nghĩa khủng bố.
D. Chủ nghĩa thực dân cũ .
A. Để áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật đang phát triển trên thế giới.
B. Nhằm đưa Liên Xô phát triển ngang bằng với Tây Âu với Mĩ.
C. Vì Liên Xô lâm vào khủng hoảng toàn diện.
D. Tăng cường tiềm lực để giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX
B. Cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX.
A. Các nước châu Á có nền an ninh, chính trị ổn định nhất thế giới.
B. Nhiều nước châu Á giành được độc lập.
C. Các nước châu Á đạt được sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế.
D. Châu Á trở thành trung tâm kinh tế, tài chính của thế giới.
A. hình thức đấu tranh của Mĩ La-tinh đa dạng, phong phú hơn châu Phi.
B. mức độ giành độc lập của Mĩ La-tinh triệt để hơn châu Phi.
C. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân cũ.
D. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân cũ, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân mới.
A. Diễn ra nhiều cuộc chiến tranh xâm lược của các nước đế quốc.
B. Tất cả các nước châu Á đều ổn định và phát triển.
C. Một số nước diễn ra những cuộc xung đột tranh chấp biên giới, lãnh thổ hoặc phong trào li khai.
D. Các nước đế quốc thực dân cố duy trì ách thống trị.
A. N. Manđêla.
B. M. Ganđi.
C. G Nêru.
D. Phiđen Cátxtơrô.
A. biến các nước Mĩ La-tinh lệ thuộc vào Mĩ.
B. giúp các nước Mĩ La-tinh phát triển về kinh tế, chính trị.
C. mở rộng lãnh thổ.
D. bành trướng thế lực.
A. Tham gia vào Liên hợp Quốc.
B. Trở thành các nước công nghiệp mới.
C. Hầu hết các nước đều giành được độc lập.
D. Lần lượt gia nhập ASEAN.
A. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng.
B. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa.
C. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ.
D. Thiếu thốn trầm trọng lương thực, thực phẩm.
A. Tận dụng tốt các điều kiện bên ngoài để phát triển.
B. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
C. Các công ti năng động có tầm nhìn xa, sức cạnh tranh cao, chi phí cho quốc phòng thấp.
D. Con người được đào tạo chu đáo và áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật.
A. núi lửa thường xuyên hoạt động.
B. cao trào giải phóng dân tộc nổ ra dưới nhiều hình thức.
C. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở khu vực này.
D. phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài diễn ra liên tục.
A. được sự giúp đỡ của quân Mĩ.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. các nước đồng minh tiến vào giải phóng.
D. phát xít Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
A. Chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang trên quy mô toàn cầu.
B. Dẫn tới sự sụp đổ hoàn toàn của hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Chủ nghĩa xã hội lâm vào thời kì thoái trào, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Mĩ vươn lên xác lập trật tự thế giới "một cực".
A. Thực hiện chính sách đối đầu với Mĩ, lãnh đạo các nước xã họi chủ nghĩa chống lại Mĩ.
B. Hòa hoãn, bắt tay với Mĩ cùng thống trị thế giới.
C. Chung sống hòa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước, ủng hộ cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân.
D. Coi Mĩ là đối tác chiến lược, cùng hợp tác phát triển.
A. Vai trò của nhà nước trong điều tiết nền kinh tế.
B. Các công ti Nhật Bản có sức cạnh tranh cao.
C. Yếu tố con người.
D. Việc áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
A. từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
B. trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
C. đáp ứng được đầy đủ nhu cầu lương thực thực phẩm cho cả nước.
D. từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu cường kinh tế.
A. Phát triển nền công nghiệp nhẹ
B. Phát triển nền công nghiệp quốc phòng
C. Phát triển kinh tế công - thương nghiệp
D. Phát triển công nghiệp nặng
A. Ban hành các quyền tự do dân chủ.
B. Tiến hành cải cách ruộng đất.
C. Xây dựng nền văn hóa phát triển.
D. Quốc hữu hóa các xí nghiệp lớn.
A. Đất nước bị tàn phá nặng nề
B. Phải giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới
C. Bị các nước đế quốc bao vây kinh tế
D. Bị các nước tư bản cô lập về chính trị
A. Do hoạt động "khép kín" trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
B. Do hoạt động không hiệu quả, không đủ sức cạnh tranh với Mĩ và Tây Âu
C. Do gặp phải sự chống phá quyết liệt của Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa
D. Do sự sụp đổ của hệ thống chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu
A. 1. Đảng Cộng Sản, 2. chủ nghĩa Mác-Lê nin
B. 1. Đảng Dân Chủ, 2. chủ nghĩa cộng sản
C. 1. Đảng Cộng Hòa, 2. chủ nghĩa tam dân
D. 1. Đảng Dân Tộc, 2. chủ nghĩa xã hội
A. Bị các nước tư bản Âu-Mĩ tấn công quân sự
B. Mô hình xã hội chủ nghĩa chưa khoa học
C. Đường lối quản lí đất nước có nhiều sai lầm
D. Tư tưởng chủ quan, nóng vội
A. Đấu tranh chính trị của quần chúng nhân dân
B. Đấu tranh bằng con đường ngoại giao
C. Khởi nghĩa vũ trang
D. Đấu tranh bằng con đường kinh tế
A. Sự duy trì chế độ nô lệ
B. Sự phân biệt tôn giáo
C. Sự phân biệt đẳng cấp
D. Sự phân biệt chủng tộc
A. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm
B. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
C. Lấy phát triển quân sự làm trọng tâm
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
A. Vì chế độ phân biệt chủng tộc bị sụp đổ
B. Vì có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập
C. Vì có phong trào cách mạng phát triển mạnh
D. Vì các nước châu Phi giành được độc lập
A. Các cuộc nội chiến đẫm máu giữa các bộ tộc
B. Sự bùng nổ dân số, đói nghèo, bệnh tật
C. Sự bóc lột của chủ nghĩa Đế quốc thực hiện
D. Sự tồn tại của chế độ A-pac-thai về kinh tế
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh
B. Chế độ phong kiến bị sụp đổ
C. Các nước châu Á giành được độc lập
D. Nhiều nước châu Á trở thành cường quốc
A. Cuộc tấn công này giành được thắng lợi
B. Đã làm bùng lên ngọn lửa đấu tranh vũ trang của nhân dân Cu-ba
C. Cuộc tấn công do tầng lớp thanh niên thực hiện
D. Môn-ca-đa là pháo đài kiên cố nhất của chính quyền Ba-xti-ta
A. Nổ ra muộn hơn các nước khu vực Mĩ La-tinh
B. Nổ ra sớm hơn các nước Mĩ La-tinh
C. Mục tiêu đấu tranh là chống các nước đế quốc, giành độc lập
D. Mục tiêu đấu tranh chống phụ thuộc vào Mĩ, giành độc lập
A. 1a, 2b, 3c, 4d
B. 1b, 2a, 3d, 4c
C. 1c, 2a, 3b, 4d
D. 1d, 2a, 3b, 4c
a. Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì?
b. Việt Nam gia nhập ASEAN đã tạo ra thời cơ và thách thức gì?
a. Em hãy xác định nhiệm vụ và vai trò của Liên hợp quốc?
b. Em có suy nghĩ gì về vai trò tổ chức Liên hợp quốc hiện nay?
a. Em hãy nêu những mặt tiêu cực của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật với đời sống mà em biết?
b. Em có suy nghĩ gì về tình trạng ô nhiễm môi trường nơi em ở? Là học sinh em làm gì trước tình trạng đó?
A. phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông.
B. chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. chế tạo thành công tàu ngầm nguyên tử.
D. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
A. Năm châu Á
B. Năm châu Âu
C. Năm châu Mĩ
D. Năm châu Phi.
A.chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chủ nghĩa thực dân mới.
C. chủ nghĩa Apacthai.
D. chủ nghĩa đế quốc.
A. Việt Nam.
B. Miến Điện.
C. Thái Lan.
D. Mã Lai.
A. Lào.
B. Cuba.
C. In đô nê xi a.
D. Campuchia.
A. Mao Trạch Đông
B. Phi-đen Cát-xtơ-rô
C. Nen-xơn Man-đê-la
D. Đặng Tiểu Bình
A. Năm 1994
B. Năm 1995
C. Năm 1996
D. Năm 1997
A. chế độ độc tài chuyên chế
B. chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo.
C. biểu hiện của chế độ chiếm nô
D. biểu hiện của chủ nghĩa thực dân mới
A. Các nước Châu Á lần lượt giành độc lập
B. Các nước Châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
C. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các liên minh, liên kết khu vực.
D. Nhiều nước Châu Á có sự phát triển nhanh về kinh tế.
A. Mỹ và Nhật Bản
C. Nhật Bản và Liên Xô
B. Mỹ và Liên Xô
D. Liên Xô và các nước Tây Âu.
A. Châu Phi
B. Mĩ La-tinh
C. Đông Nam Á
D. Nam Á
A. Các nước châu Á đã giành độc lập.
B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN.
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới.
D. Tất cả các câu trên.
A. Việt Nam, Thái Lan, Mianma, Lào, Malaixia
B. Thái Lan, Indonexia, Malaixia, Xingapo, Philippin
C. Xingapo, Indonexia, Malaixia, Campuchia, Brunây
D. Lào, Thái Lan, Việt Nam, Indonexia, Xingapo.
A. Thực hiện chính sách đối ngoại hòa bình.
B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hòa bình, an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước XHCN và phong trào cách mạng thế giới.
D. Chỉ quan hệ với các nước Đông Âu.
A. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc, xóa bỏ tàn dư phong kiến.
B. Đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên CNXH.
C. Tăng cường hệ thống XHCN trên thế giới.
D. Ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Hoàn thành kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử
C. Phóng vệ tinh nhân tạo lên khoảng không vũ trụ
D. Phóng tàu vũ trụ có người lái bay vòng quanh Trái Đất
A. Duy trì hoà bình thế giới
C. Đối đầu với các nước đế quốc
B. Chạy đua vũ trang
D. Hoà bình, trung lập
A. 8/1/1949
C. 5/1955
B. 4/1949
D. 8/8/1967
A.17/8/1945
C. 8/8/1967
B. 8/1/1949
D. 12/1991
A. CENTO
C. NATO
B. SEATO
D. ASEAN
A. Công nghiệp dệt, thép, máy móc,thiết bị giao thông phát triển nhanh.
B. Công nghệ thông tin và viễn thông phát triển mạnh mẽ
C. Trở thành cường quốc công nghệ phần mềm, hạt nhân…
D. Tự túc được lương thực
A. Kết thúc ách nô dịch của đế quốc
B. Kết thúc ách nô dịch của phong kiến
C. Chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á
D. Nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do
A. 10/1949
C.12/1958
B.12/1978
D. 7/1997
A. Do sự thất bại đường lối “Ba ngọn cờ hồng”
B. Cuộc “Đại cách mạng văn hoá vô sản” bị phá sản
C. Do tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới
D. Đất nước bị biến động: kinh tế suy sụp, chính trị hỗn loạn
A. CENTO
C. NATO
B. SEATO
D. ASEAN
A. Ai Cập
C. Libi
B. An-giê-ri
D. Cộng hoà Nam Phi
A. Ai Cập
C. Libi
B. An-giê-ri
D. Cộng hoà Nam Phi
A. In-đô-nê-xia
C. Lào
B. Việt Nam
D. Xin-ga-po
A. Châu Á
C. Mĩ la tinh
B. Châu Âu
D. Châu Phi
A. Bô-li-vi-a
C. Cô-lôm-bi-a
B. Cu-ba
D. Ni-ca-ra-goa
A. Đấu tranh vũ trang
C. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh nghị trường
D. Cả A, B, C đều đúng
A. In-đô-nê-xia
C. Lào
B. Việt Nam
D. Xin-ga-po
A. Không bị chiến tranh tàn phá; Được yên ổn phát triển sản xuất và bán vũ khí, hàng hoá cho các nước tham chiến.
B. Có nhiều tài nguyên tự nhiên
C. Là nước thắng trận, thu được nhiều lợi nhuận
D. Có dự trữ vàng lớn
A. Tiến hành “viện trợ”, lôi kéo các nước Tây Âu
B. Đề ra “chiến lược toàn cầu”nhằm chống phá các nước xã hội chủ nghĩa
C. Lập các khối quân sự, gây nhiều cuộc chiến tranh xâm lược
D. Phát triển khoa học- kĩ thuật để cạnh tranh với các nước
A. Những năm 60 của thế kỉ XX
C. Những năm 70 của thế kỉ XX
B. Những năm 80 của thế kỉ XX
D. Những năm 90 của thế kỉ XX
A. Bị quân đội nước ngoài chiếm đóng
C. Tình hình chính trị không ổn định
B. Kinh tế bị tàn phá nặng nề
D. Cả A, B đều đúng
A. Mĩ tiến hành cuộc Chiến tranh Triều Tiên
C. Chính phủ tự nỗ lực cải cách
B. Mĩ tiến hành cuộc Chiến tranh Việt Nam
D. Sự liên kết trong khu vực
A. Anh - Mĩ – Liên Xô
C. Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản
B. Mĩ – Đức – Nhật Bản
D. Liên Xô- Nhật Bản- Tây Âu
A. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX
C. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX
B. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX
D. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX
A. Nhận viện trợ của Mĩ
C. Tăng cường xâm lược thuộc địa
B. Tăng cường độ lao động, bóc lột công nhân
D. Cải tiến về khoa học-kĩ thuật
A. Vươn lên thành cường quốc chính trị
C.Hòa bình, trung lập
B. Mềm mỏng về chính trị, phát triển quan hệ kinh tế
D.Chạy đua vũ trang
A. 10 nước
C. 16 nước
B. 11 nước
D. 25 nước
A. Anh
C. Pháp
B. Đức
D. Nga
A. Liên Hợp Quốc
C. Liên minh châu Âu
B. Liên minh Châu Phi
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
A. 10 nước
C. 16 nước
B. 11 nước
D. 25 nước
A. 10 nước
C. 16 nước
B. 11 nước
D. 25 nước
A. 28/6/1991
C. 1/7/1991
B. 21/12/1991
D. 25/12/1991
A. Góoc-ba-chốp
C. Nen-xơn Man-đê-la
B. Mao Trạch Đông
D. Phi-đen Cát-xtơ-rô
A.Phát triển chậm
B. Phát triển nhanh, đứng thứ ba trên thế giới sau Mĩ, Nhật.
C. Phát triển nhanh, đứng thứ hai trên thế giới sau Mĩ.
D. Phát triển nhanh chóng, đứng thứ nhất trên thế giới
A.3/1985
B. 3/1986
C. 2/1985
D. 2/1986
A.22/12/1991
B. 23/12/1991
C. 24/12/1991
D. 25/12/1991
A. Đúng
B. Sai
A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 30 năm.
D. 40 năm.
A. chiến thắng, không phải chịu tổn thất gì.
B. chiến thắng nhưng phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề.
C. bại trận, chịu nhiều hậu quả to lớn về người và của.
D. thể hiện được vai trò và tính ưu việt của nhà nước xã hội chủ nghĩa.
A. Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương.
B. Hội đồng tương trợ kinh tế.
C. Liên minh châu Âu.
D. Liên minh châu Phi.
A. cuộc khủng hoảng về dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
B. sự khủng hoảng trì trệ của Liên Xô.
C. cuộc khủng hoảng thừa trong thế giới tư bản.
D. sự mâu thuẫn trong nội bộ Đảng Cộng sản Liên Xô.
A. nhà nước liên bang tê liệt.
B. các nước cộng hòa đua nhau đòi độc lập và tách khỏi liên bang.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập.
D. Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức, lá cờ liên bang Xô viết trên nóc điện Krem-li bị hạ xuống.
A. công nghiệp nặng.
B. công nghiệp nhẹ.
C. dịch vụ.
D. nông nghiệp.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Hồng quân Liên Xô tiến vào lãnh thổ Đông Âu, truy kích quân đội phát xít Đức.
C. các nước Đông Âu được sự giúp đỡ của Mĩ và các nước Tây Âu.
D. các nước Đông Âu được chính quyền phát xít Đức trao trả chính quyền.
A. tiếp tục ưu tiên phát triển công nghiệp nặng - nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
B. đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp.
C. chú trọng mở rộng công - thương nghiệp và các ngành dịch vụ.
D. đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật, tăng cường tiềm lực quốc phòng.
A. không trú trọng văn hóa, giáo dục, y tế.
B. không xây dựng nhà nước công – nông vững mạnh.
C. gia sức chạy đua vũ trang, không tập trung vào phát triển kinh tế.
D. chủ quan duy ý chí, thiếu công bằng dân chủ, vi phạm pháp chế xã hội chủ nghĩa.
A. chế độ xã hội chủ nghĩa trên thế giới sụp đổ hoàn toàn.
B. trật tự thế giới một cực hình thành.
C. hình thành trật tự thế giới đa cực.
D. hình thành trật tự hai cực Ianta.
A. tôn trọng quy luật phát triển khách quan về kinh tế.
B. giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, duy nhất của Đảng Cộng sản.
C. cảnh giác trước âm mưu phá hoại của các thế lực thù địch.
D. đảm bảo thực hiện dân chủ và công bằng xã hội.
A. chỗ dựa vững chắc.
B. cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
C. nước viện trợ không hoàn lại.
D. đồng minh tin cậy của phong trào thế giới.
A. chính trị.
B. vũ trang.
C. nghị trường.
D. tư tưởng, văn hóa.
A. giữa những năm 70 của thế kỉ XX.
B. cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
C. giữa những năm 60 của thế kỉ XX.
D. cuối những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, Lào, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. giao thông vận tải.
D. công nghệ thông tin.
A. 1986.
B. 1978.
C. 1997.
D. 1949.
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chế độ khủng bố.
A. Liên Xô đưa quân vào giải phóng các dân tộc ở Châu Á, Phi, Mĩ La-tinh.
B. sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
C. sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La-tinh.
D. sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.
A. các nước đồng minh tiến vào giải phóng.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. các nước Đông Nam Á được sự giúp đỡ của quân Mĩ.
A. công nghệ thông tin.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. giao thông vận tải.
A. thực hiện đường lối “Ba ngọn cờ hồng”.
B. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. tiến hành cải cách mở cửa.
D. chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
A. động viên toàn lực, ủng hộ mọi mặt về sức mạnh vật chất, tinh thần khi các nước thành viên bị đe dọa độc lập, chủ quyền.
B. cùng tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
D. giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình.
A. hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
B. đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
D. báo hiệu sự kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến và tư bản trên đất Trung Hoa.
A. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô.
C. hợp tác với các nước ASEAN để cùng phát triển.
D. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với hầu hết các nước trên thế giới.
A. An-giê-ri.
B. Ăng-gô-la.
C. Tuy-ni-di.
D. Ai Cập.
A. mâu thuẫn trong nội bộ giới cầm quyền.
B. mâu thuẫn giữa nhân dân với giới lãnh đạo.
C. xung đột nội chiến, tình trạng đói nghèo, nợ chồng chất và dịch bệnh.
D. sự cấm vận của Mĩ.
A. chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó.
B. Liên bang Nam Phi rút ra khỏi khối Liên hiệp Anh.
C. Anh mất quyền thống trị tại Nam Phi.
D. chế độ thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ.
A. Hồng Công.
B. Ma Cao.
C. Đài Loan.
D. Tây Tạng.
A. chủ trương duy trì nền hòa bình, an ninh thế giới.
B. thực hiện chính sách chung sống hòa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước.
C. chống các nước phương Tây, coi các nước này là kẻ thù số một.
D. tích cực ủng hộ cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập tự do cho các dân tộc bị áp bức.
A. viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
B. tiếp tục xây dựng cơ sở vậ chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững mạnh, đối trọng với Mĩ và Tây Âu.
D. xây dựng hợp tác hóa nông nghiệp và quốc hữu hóa nền công nghiệp quốc gia.
A. nhà nước liên bang tê liệt.
B. các nước cộng hòa đua nhau đòi độc lập và tách khỏi liên bang.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) thành lập.
D. Tổng thống Gooc-ba-chốp từ chức, lá cờ liên bang Xô viết trên nóc điện Krem-li bị hạ xuống.
A. cuộc khủng hoảng về dầu mỏ trên thế giới năm 1973.
B. sự khủng hoảng trì trệ của Liên Xô.
C. cuộc khủng hoảng thừa trong thế giới tư bản.
D. sự mâu thuẫn trong nội bộ Đảng Cộng sản Liên Xô.
A. năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. năm 1957, Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên lên khoảng không vũ trụ.
C. năm 1961, Liên Xô phóng con tàu “Phương Đông” đưa nhà du hành vũ trụ Ga-ga-rin lần đầu tiên bay vòng quanh Trái Đất.
D. năm 1969, con người đặt chân lên Mặt Trăng.
A. bảo vệ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của các nước thành viên, góp phần duy trì nền hòa bình an ninh của châu Âu và thế giới.
B. đẩy mạnh sự hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước xã hội chủ nghĩa.
C. tăng cường tiềm lực quốc phòng, chống lại các nước Tây Âu và Mĩ.
D. xây dựng mối quan hệ hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các nước trong khu vực Đông Âu và giúp đỡ các nước yếu khác trên thế giới.
A. đưa người vào vũ trụ.
B. đưa người lên mặt trăng.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. chế tạo được tàu ngầm nguyên tử.
A. muốn đưa Liên Xô phát triển ngang bằng với Tây Âu và Mĩ.
B. Liên Xô lâm vào tình trạng khủng hoảng toàn diện.
C. muốn áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật đang phát triển của thế giới.
D. muốn tăng cường tiềm lực để giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. ảnh hưởng của khủng hoảng kinh tế.
B. chậm tiến hành cải tổ.
C. phạm nhiều sai lầm trong quá trình cải tổ.
D. không được nhân dân ủng hộ.
A. kết thúc sự tồn tại của hệ thống xã hội chủ nghĩa thế giới.
B. chấm dứt những ước vọng tốt đẹp xây dựng chủ nghĩa xã hội tốt đẹp của loài người tiến bộ.
C. đánh dấu sự sụp đổ của mô hình xã hội chủ nghĩa trên toàn thế giới.
D. là sự “cáo chung” của chế độ xã hội chủ nghĩa trên phạm vi thế giới.
A. tôn trọng quy luật phát triển khách quan về kinh tế.
B. giữ vững vai trò lãnh đạo tuyệt đối, duy nhất của Đảng Cộng sản.
C. cảnh giác trước âm mưu phá hoại của các thế lực thù địch.
D. đảm bảo thực hiện dân chủ và công bằng xã hội.
A. chỗ dựa vững chắc.
B. cầu nối kí kết các hiệp ước ngoại giao.
C. nước viện trợ không hoàn lại giúp đỡ phong trào cách mạng thế giới.
D. đồng minh tin cậy của phong trào thế giới.
A. chính trị.
B. vũ trang.
C. nghị trường.
D. tư tưởng, văn hóa.
A. giữa những năm 70 của thế kỉ XX.
B. cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
C. giữa những năm 60 của thế kỉ XX.
D. cuối những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan, Lào, Việt Nam, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
D. Thái Lan, Phi-lip-pin, Sing-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a.
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. giao thông vận tải.
D. công nghệ thông tin.
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chế độ khủng bố.
A. 1986.
B. 1978.
C. 1997.
D. 1949.
A. Liên Xô đưa quân vào giải phóng các dân tộc ở châu Á, Phi, Mĩ La-tinh.
B. sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
C. sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La-tinh.
D. sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á.
A. các nước đồng minh tiến vào giải phóng.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. được sự giúp đỡ của quân Mĩ.
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
C. giao thông vận tải.
D. công nghệ thông tin.
A. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với tất cả các nước trên thế giới.
B. thực hiện đường lối đối ngoại bất lợi cho Trung Quốc.
C. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô.
D. hợp tác với các nước ASEAN để cùng phát triển.
A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Băng Cốc (Thái Lan).
C. Viêng-chăn (Lào).
D. Ba-li (In-đô-nê-xi-a).
A. kinh tế.
B. văn hóa.
C. chính trị.
D. xã hội.
A. hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
B. đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
D. báo hiệu sự kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến và tư bản trên đất Trung Hoa.
A. Gia-các-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Ma-ni-la (Phi-lip-pin).
C. Băng Cốc (Thái Lan).
D. Xin-ga-po.
A. Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Thái Lan.
D. Cam-pu-chia.
A. chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó.
B. Liên bang Nam Phi rút ra khỏi khối Liên hiệp Anh.
C. Anh mất quyền thống trị tại Nam Phi.
D. chế độ thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ.
A.Đưa loài người bước sang văn minh hậu công nghiệp
B. Thúc đẩy sự phát triển của văn minh công nghiệp
C. Hoàn thiện nền văn minh nhân loại
D.Đưa con người bước sang văn minh công nghiệp
A.Liên minh châu Âu.
B.Tổ chức Hiệp ước Vac-xa-va.
C.Hội đồng tương trợ kinh tế.
D.Kế hoạch Mác-san.
A.Chậm sửa chữa sai lầm.
B.Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội chưa phù hợp.
C.Sự chống phá của các thế lực thù địch.
D.Không bắt kịp bước phát triển của khoa học kĩ thuật hiện đại.
A.Cùng mục tiêu xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
B.Liên Xô và các nước Đông Âu muốn chống lại Mĩ.
C.Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D.Cùng chung hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác – Lê-nin.
A.Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời năm 1949.
B.Thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
C.Thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam.
D.Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Đông Âu thắng lợi (1945-1949).
A.Giữ gìn hòa bình, an ninh các nước thành viên, củng cố sự hợp tác chính trị,quân sự, giúp đỡ giữa các nước XHCN.
B.Đẩy mạnh hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau giữa các nước XHCN.
C. Liên minh với nhau để mở rộng thế lực, chống lại phe TBCN.
D. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa giữa các nước thành viên trên tinh thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực.
A.Chế độ độc tài chuyên chế.
B.Biểu hiện của chế độ chiếm nô.
C.Biểu hiện của chế độ thực dân mới.
D.Chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo.
A.chủ nghĩa phát xít.
B.chế độ tay sai của chủ nghĩa thực dân mới.
C.chế độ phân biệt chủng tộc.
D.chủ nghĩa thực dân cũ.
A.Cách mạng Cu-ba thành công.
B.Chế độ độc tài Ba-ti-xta sụp đổ.
C.Giành được độc lập từ tay chủ nghĩa thực dân cũ.
D.Bùng nổ cao trào đấu tranh vũ trang mạnh mẽ.
A. Đưa Cu-ba trở thành nước dân chủ tiến bộ.
B. Khởi xướng phong trào cách mạng văn hóa ở Cu-ba.
C. Lãnh đạo cuộc đấu tranh vũ trang lật đổ chế độ độc tài Ba-ti-xta.
D. Đưa nền kinh tế Cu-ba phát triển một cách nhanh chóng.
A.Thống nhất thế giới.
B.Làm bá chủ thế giới.
C.Gây chiến tranh toàn thế giới.
D.Đem lại hòa bình cho thế giới
A.Cách mạng nông nghiệp.
B.Cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại.
C.Cách mạng công nghiệp.
D.Cách mạng công nghệ thông tin.
A.Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
B.Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C.Làm giàu nhờ thu lợi nhuận từ các nước thuộc địa.
A.Chống lại Việt Nam, Trung Quốc, Liên Xô.
B.Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
C.Chống lại Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
D.Chống lại xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
A.Nich-xơn.
B.Giôn-xơn.
C.Clin-tơn.
D.G. Bu-sơ.
A.Được nhận viện trợ kinh tế của Mĩ.
B.Mĩ tiến hành cuộc Chiến tranh Triều Tiên.
C.Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D.Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu-ba.
A.Trở thành trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
B.Đáp ứng được đầy đủ nhu cầu lương thực thực phẩm cho cả thế giới.
C.Từ một nước bại trận bị chiến tranh tàn phá nặng nề, Nhật Bản đã vươn lên trở thành một siêu cường kinh tế.
D.Từ những năm 70 của thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính của thế giới.
A.Yếu tố con người là vốn quý nhất.
B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
C. Các công ti có sức cạnh tranh cao.
D.Chi phí cho quốc phòng thấp.
A.Cải cách ruộng đất.
B.Cải cách Hiến pháp.
C.Cải cách giáo dục.
D.Cải cách văn hóa.
A.Tiến hành cải cách nền kinh tế.
B.Nhận viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác-san.
C.Thu hẹp các quyền tự do dân chủ.
D.Trở lại xâm lược thuộc địa.
A.quân sự
B. kinh tế-chính trị.
C.giáo dục – văn hóa – y tế.
D.khoa học – kĩ thuật.
A.thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ.
B.cạnh tranh với cac nước ngoài khu vực.
C.khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế.
D.thành lập nhà nước chung châu Âu.
A.Số lượng thành viên nhiều.
B.Đây là một trong ba trung tâm kinh tế tài chính của thế giới.
C.Quan hệ hầu hết với các quốc gia trên thế giới.
D.Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị.
A.bùng nổ.
B.bước vào giai đoan kết thúc.
C.đã kết thúc.
D.đang diễn ra ác liệt.
A.Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc .
B.Đánh dấu, xác lập vai trò thống trị thế giới của đế quốc Mĩ.
C.Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới – Trật tự hai cực I-an-ta.
D.Đánh dấu, xác lập vai trò thống trị thế giới của Liên Xô.
A.Mĩ viện trợ kinh tế cho các nước Tây Âu.
B.Mĩ giúp đỡ Nhật Bản.
C.Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
D.Mĩ phát động “Chiến tranh lạnh”.
A.Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng.
B.Các cường quốc phải chi khoản tiền khổng lồ để chế tạo sản xuất vũ khí.
C.Nhân dân các nước châu Á, châu Phi chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật.
D.Mĩ đã thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới.
A.Duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
B.Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C.Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng các biện pháp hòa bình.
D.Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
A.lấy quân sự làm trọng điểm.
B.lấy chính trị làm trọng điểm.
C.lấy văn hoa, giáo dục làm trọng điểm.
D.lấy kinh tế làm trọng điểm.
A.Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc.
B.Cơ cấu kinh tế các nước có sự chuyển biến.
C.Đặt ra yêu cầu phải tiến hành cải cách để nâng cao sức cạnh tranh.
D.Thúc đẩy sự phát triển và xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
A.Tạo ra vật liệu mới.
B.Tạo ra những công cụ sản xuất.
C.Cách mạng xanh trong nông nghiệp.
D.Tạo ra những nguồn năng lượng mới.
A.Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. Diễn ra ở một số lĩnh vực quan trọng.
C. Diễn ra trên tất cả các lĩnh vực.
D.Diễn ra với tốc độ và quy mô lớn chưa từng thấy.
A.Phạm Tuân
B. Phạm Hùng
C. Phạm Tuyên
D. Phạm Văn Lanh
A.Gây ra ô nhiễm môi trường, tai nạn, bệnh tật mới, vũ khí hủy diệt.
B. Gây ra tai nạn lao động, tai nạn giao thông.
C. Nạn khủng bố phổ biến, thế giới luôn căng thẳng.
D.Nguy cơ bùng nổ chiến tranh hạt nhân hủy diệt loài người.
A.Đưa loài người bước sang văn minh hậu công nghiệp
B. Thúc đẩy sự phát triển của văn minh công nghiệp
C. Hoàn thiện nền văn minh nhân loại
D.Đưa con người bước sang văn minh công nghiệp
A. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Sự suy yếu của các nước thực dân phương Tây.
C. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô.
D. Sự xác lập trật tự hai cực I – an – ta.
A. Tổ chức thương mại tự do khu vực Đông Nam Á.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Trại hè thanh niên Đông Nam Á.
D. Tổ chức các nước theo khu vực Đông Nam Á.
A. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) ngừng hoạt động.
B. Tổ chức Hiệp ước Vác – sa – va tuyên bố giải thể.
C. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu.
D. Sự ra đời của Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG).
A. Các cuộc tấn công, khủng bố của lực lượng Hồi giáo cực đoan.
B. Xung đột sắc tộc, tôn giáo, nợ nước ngoài, đói nghèo, dịch bệnh.
C. Bùng nổ dân số, vơi cạn tài nguyên, các loại dịch bệnh hoành hành.
D. Sự bao vây, cô lập, cấm vận về kinh tế của các nước phương Tây.
A. “Năm châu Phi thức tỉnh”.
C. “Năm châu Phi giải phóng”.
B. “Năm châu Phi trỗi dậy”.
D. “Năm châu Phi”.
A. Phi – đen Cat – xtơ – rô.
B. Áp – đen Ca – đe.
C. Mô – ha – mét Át – mét.
D. Nen – xơn Man – đê – la.
A. Cu Ba.
B. Mê-hi-cô.
C. Ni-ca-ra-gua.
D. Vê-nê-duê-la.
A. Ba – ti – xta đảo chính, thiết lập chế độ độc tài quân sự ở Cu – ba.
B. Cuộc tấn công vào pháo đài Môn – ca – đa của 135 thanh niên yêu nước.
C. Chế độ độc tài Ba – ti – xta bị lật đổ, nước cộng hòa Cu – ba được thành lập.
D. Quân dân Cu – ba đánh bại đội quân đánh thuê của Mĩ ở bãi biển Hi – rôn.
A. có chung mục đích đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
B. cùng chung mục tiêu tiến lên chủ nghĩa tư bản.
C. đều nhận được sự giúp đỡ, viện trợ của Mĩ và các nước phương Tây.
D. cùng chung hệ tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lê nin.
A. In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Việt Nam, Phi-líp-pin, Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Phi-líp-pin Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B. Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
C. Nhật Bản đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
A. Khơ – rút – sốp.
B. Góoc – ba – chốp.
C. En – xin.
D. Pu – tin.
A. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
B. Chế tạo bom nguyên tử, phóng vệ tinh nhân tạo, đưa người đầu tiên lên mặt trăng.
C. Nhiều rô-bốt nhất thế giới, phóng vệ tinh nhân tạo, du hành vũ trụ.
D. Chế tạo bom nguyên tử, tàu sân bay lớn và nhiều nhất thế giới, du hành vũ trụ.
A. các thế lực phản động chống phá.
B. Mĩ triển khai « chiến lược toàn cầu ».
C. các nước phương Tây bao vây, cấm vận.
D. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển kinh tế.
B. Lấy cải tổ về chính trị - tư tưởng làm trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước.
C. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. Thực hiện chính sách « đóng cửa » nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
A. Xin – ga – po, Thái Lan, Việt Nam, Trung Quốc.
B. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ.
C. Nhật Bản, Việt Nam, Thái Lan, Ấn Độ.
D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Xin – ga – po.
A. Nen – xơn Man – đê – la trở thành Tổng thống da đen đầu tiên của Cộng hòa Nam Phi.
B. Luật sư Nen – xơn Man – đê – la được trả tự do sau 27 năm cầm tù.
C. Nam Phi đưa ra « chiến lược kinh tế vĩ mô » nhằm xóa bỏ chế độ A – pác – thai về kinh tế.
D. Chính quyền Nam Phi tuyên bố từ bỏ chính sách phân biệt chủng tộc.
A. Đưa Trung Quốc trở thành nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở châu Á.
B. Đánh dấu cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở Trung Quốc đã hoàn thành triệt để.
C. Lật đổ chế độ phong kiến, đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do.
D. Đưa Trung Quốc vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương.
B. Cộng đồng các quốc gia độc lập.
C. Tổ chức Hiệp ước Vác – sa – va.
D. Tổ chức Hiệp ước An ninh tập thể.
A. A- gien - đê.
B. Phi – đen Cat – xtơ – rô.
C. Nen – xơn Man – đê – la.
D. Tút – xanh Lu – vec – tuy – a.
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc thông qua đường lối cải cách mở cửa.
B. Viên Thế Khải nhậm chức đại Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc.
C. Vua Phổ Nghi tuyên bố thoái vị, chế độ phong kiến chuyên chế sụp đổ.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
A. Phá vỡ thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B. Làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế.
D. Thế giới bắt đầu bước vào thời đại chiến tranh hạt nhân.
A. do công cuộc xây dựng CNXH đã bị gián đoạn từ năm 1941.
B.do phải chịu những tổn thất nặng nề do chiến tranh gây ra.
C.để xây dựng nền kinh tế mạnh đủ sức cạnh tranh với Mĩ.
D.để đưa Liên Xô trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới.
A.ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
B.ưu tiên phát triển nông nghiệp.
C. xóa nạn mù chữ.
D.tăng cường sức mạnh hạt nhân.
A.sự phân biệt giai cấp.
B.sự phân biệt tôn giáo
C.sự phân biệt về chủng tộc.
D.sự phân biệt giàu - nghèo.
A.các nước Đông Âu bị phát xít Đức chiếm đóng, nô dịch.
B.các nước Đông Âu bị chiến tranh tàn phá nghiêm trọng.
C.Hồng quân Liên Xô khi truy quyét phát xít Đức đã giúp đỡ nhân Đông Âu khởi nghĩa vũ tranh giảnh chính quyền.
D.nhân dân đấu tranh lật đổ chế độ tư bản, xây dựng nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
A.sự đoàn kết tương trợ, giúp đỡ nhau cùng phát triển.
B.cùng chung mục tiêu xây dựng một xã hội dân chủ.
C.cùng muốn củng cố tiềm lực quốc phòng, duy trì hòa bình và an ninh nhân loại.
D.cùng chung mục tiêu xây dựng CNXH, hệ tư tưởng là chủ nghĩa Mác-Lê-nin, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản.
A.các thế lực chống CNXH ở các nước Đông Âu không thắng cử trong cuộc tổng tuyển cử tự do.
B.nền kinh tế XHCN chuyển sang nền kinh tế thị trường với nhiều thành phần sở hữu.
C. chế độ XHCN đã bị sụp đổ ở tất cả các nước Đông Âu, kết thúc sự tồn tại của hệ thống XHCN thế giới.
D.đảng cộng sản ở các nước Đông Âu vẫn giữ quyền lãnh đạo đất nước, thực hiện đa nguyên chính trị .
A.các nước thành viên xin rút khỏi khối.
B.tác động của cuộc khủng hoảng tan rã của hệ thống XHCN.
C.không đủ sức cạnh tranh với khối EU và khối NATO.
D.mô hình, chế quản lí quan liêu bao cấp không còn phù hợp.
A.phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
B.nhân dân các nước đấu tranh vũ tranh giành độc lập.
C.thực dân Hà lan suy yếu, mất quyền thống trị ở In-đô-nê-xi-a.
D. thực dân Pháp bị Nhật đảo chính, mất quyền thống trị ở Đông Dương.
A.tiến lên xây dựng CNXH.
B.củng cố độc lập dân tộc, phát triển đất nước thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu.
C.xây dựng và phát triển đất nước theo con đường tư bản chủ nghĩa.
D.tiếp tục hoàn thành những nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A.Bảo vệ hòa bình cho khu vực Đông Nam Á.
B. Xây dựng căn cứ quân sự của Mĩ, Anh, Pháp ở khu vực Đông Nam Á.
C.Thúc đẩy sự hợp tác giữa Mĩ, Anh, Pháp với các nước Đông Nam Á về lĩnh vực quân sự.
D. Ngăn chặn ảnh hưởng của CNXH và đẩy lùi phong trào giải phóng dân tộc trong khu vực Đông Nam Á.
A. có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập .
B.tất cả các nước châu Phi đều giành được độc lập.
C.phong trào giải phóng dân tộc ở Bắc Phi và Đông Phi phát triển đến đỉnh cao.
D.hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân đế quốc bị sụp đổ hoàn toàn ở châu Phi.
A.Đưa con người bay vào vũ trụ
B. Đưa con người lên mặt trăng
C.Chế tạo tàu ngầm nguyên tử
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
A.Có nhiều nước Châu Phi giành độc lập.
B. Châu Phi, có phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất và sớm nhất.
C. Có 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập.
D. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”.
A.Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ
B. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc (A- pac – thai)
D. Chế độ thực dân
A.Các nước Châu Á lần lượt giành độc lập.
B. Nhiều nước Châu Á đặt được sự phát triển nhanh về kinh tế.
C. Sự ra đời và hoạt động có hiệu quả của các liên minh, liên kết khu vực.
D. Các nước Châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
A.Đại hội dân tộc Phi (ANC)
B. Liên hợp quốc
C. Tổ chức Thống nhất chân Phi
D. Tổ chức giải phóng Palestin (PLO).
A.Chi Lê
B. Ni – ca – ra – oa
C. Bô – li – vi – a
D. Cu Ba
A. Phóng thành công tên lửa đạn đạo.
B. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
C. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Chế tạo thành công tàu ngầm.
A. Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) được thành lập.
B. Lá cờ Liên Bang Xô Viết trên nóc điện Crem-lin bị hạ xuống.
C. Các nước cộng hòa đòi tách khỏi Liên Bang Xô Viết.
D. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động.
A. Tạo thế cân bằng với Mĩ và phương Tây, trở thành thành trì hòa bình cho thế giới.
B. Xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc A-pac-thai ở Nam Phi tồn tại nhiều thế kỉ.
C. Góp phần duy trì, hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Ủng hộ, giúp đỡ các phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A. Duy trì, củng cố và nâng cao vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
D. Lấy cải tổ về chính trị, tư tưởng làm trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước.
A. Việt Nam, Lào, In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Thái Lan, Phi-líp-pin, Xin-ga-po.
D. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây.
B. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Phi-líp-pin.
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Lào, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
A. Các nước đồng minh tiến vào giải phóng.
B. Liên Xô giúp đỡ các nước Đông Nam Á.
C. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh không điều kiện.
D. Được sự giúp đỡ của quân Mĩ.
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc.
C. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. Chủ nghĩa khủng bố.
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Giúp các nước Mĩ La-tinh phát triển về kinh tế, chính trị.
C. Thực hiện “chiến lược toàn cầu”.
D. Xây dựng chế dộ độc tài thân Mĩ.
A. Các cuộc tấn công, khủng bố của lực lượng Hồi giáo cực đoan.
B. Xung đột sắc tộc, tôn giáo, nợ nước ngoài, đói nghèo, dịch bệnh.
C. Bùng nổ dân số, vơi cạn tài nguyên, các loại dịch bệnh hoành hành.
D. Sự bao vây, cô lập, cấm vận về kinh tế của các nước phương Tây.
A. Liên Xô phải chịu những tổn thất hết sức nặng nề.
B. Nông nghiệp Liên Xô bị tàn phá, ruộng đồng bỏ hoang.
C. Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng.
D. Các nhà máy xí nghiệp bị tàn phá.
A. Hòa hoãn, bắt tay với Mĩ cùng thống trị thế giới.
B. Coi Mĩ là đối tác chiến lược, cùng hợp tác phát triển.
C. Thực hiện chính sách đối đầu với Mĩ, lãnh đạo các nước xã hội chủ nghĩa chống lại Mĩ.
D. Chung sống hòa bình, quan hệ hữu nghị với tất cả các nước, ủng hộ cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập.
A. Giáo dục.
B. Công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp vũ trụ.
D. Sản xuất nông nghiệp.
A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ, một trật tự thế giới mới đang dần hình thành.
B. Trật tự thế giới “một cực” hình thành.
C. Hình thành trật tự thế giới “đa cực”.
D. Phong trào cách mạng thế giới mất chỗ dựa.
A. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo mô hình tư bản chủ nghĩa.
B. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường, định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp.
A. Giữa những năm 60 của thế kỉ XX.
B. Cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Giữa những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Đấu tranh chính trị của quần chúng nhân dân.
B. Tiến hành khởi nghĩa vũ trang.
C. Đấu tranh nghị trường.
D. Đấu tranh bằng con đường ngoại giao.
A. Phong trào đấu tranh bắt đầu bùng nổ ở châu Phi.
B. Ai Cập giành được độc lập.
C. Có 17 nước châu Phi được trao trả độc lập.
D. Tất cả các nước châu Phi được tuyên bố độc lập.
A. Hệ thống chủ nghĩa xã hội được nối liền từ châu Âu sang châu Á.
B. Đất nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. Kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
D. Báo hiệu sự kết thúc ách thống trị, nô dịch của chế độ phong kiến và tư bản trên đất Trung Hoa.
A. Hiệp ước thân thiện và hợp tác Đông Nam Á được kí kết tại Ba-li (In-đô-nê-xi-a) tháng 2-1976.
B. Tuyên ngôn thành lập tổ chức ASEAN tại Băng Cốc.
C. Hiệp định Pa-ri về Cam-pu-chia được kí kết.
D. Việt Nam gia nhập Hiệp ước Ba-li.
A. Việt Nam rút quân tình nguyện khỏi Cam-pu-chia.
B. Các nước lớn không kích động, can thiệp vào khu vực.
C. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
D. Sau Chiến tranh lạnh và Hiệp định Pa-ri về Cam-pu-chia (10-1991) được kí kết.
A. Từng nước lần lượt gia nhập ASEAN.
B. Hầu hết các nước đều giành được độc lập.
C. Trở thành các nước công nghiệp mới.
D. Tham gia vào Liên hợp quốc.
A. Học hỏi, tiếp thu những thành tựu khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. Tiếp thu nền văn hóa đa dạng của các nước trong khu vực.
C. Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc, hòa nhập sẽ hòa tan.
D. Tranh thủ sự giúp đỡ về vật chất từ các nước trong khu vực.
A. Các nước châu Phi ổn định và phát triển.
B. Các cuộc xung đột nội chiến đẫm máu.
C. Tình trạng nghèo đói, nợ nần chồng chất.
D. Dịch bệnh hoành hành.
A. Khó khăn và không ổn định.
B. Ổn định, khôi phục kinh tế.
C. Bước đầu phát triển.
D. Phát triển mạnh về mọi mặt.
A. Cuộc Cách mạng Cu-ba năm 1959.
B. Cao trào đấu tranh bùng nổ ở nhiều nơi.
C. Đấu tranh vũ trang diễn ra ở Bô-li-vi-a.
D. Bầu cử thắng lợi ở Chi-lê năm 1970.
A. Chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật đổ (1-1-1959).
B. Chính phủ Phi-đen Ca-xtơ-rô tiến hành cuộc cải cách dân chủ triệt để.
C. Sau chiến thắng tại bãi biển Hi-rôn (4-1961).
D. Phi-đen Ca-xtơ-rô lên nắm chính quyền.
A. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Cuối những năm 60 của thế kỉ XX.
D. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Đất nước đã lật dổ chế độ độc tài Ba-ti-xta.
B. Trong giờ phút quyết liệt của cuộc chiến đấu tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ tại bãi biển Hi-rôn.
C. Mĩ bao vây cấm vận Cu-ba.
D. Cu-ba không nhận được nguồn viện trợ to lớn từ Liên Xô.
A. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân mới, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Mĩ La-tinh chống chủ nghĩa thực dân cũ, châu Phi chống chủ nghĩa thực dân mới.
C. Hình thức đấu tranh của Mĩ La-tinh đa dạng, phong phú hơn châu Phi.
D. Mức độ giành được độc lập của Mĩ La-tinh triệt để hơn châu Phi.
A. Khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
B. Củng cố quốc phòng an ninh
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội
D. Công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
A. 4 năm 3 tháng
B. 9 tháng
C. 12 tháng
D. 10 tháng
A. Sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm tăng 9,6%
B. Sản lượng công nghiệp Liên Xô chiếm khoảng 20% sản lượng công nghiệp thế giới
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ
A. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào vũ trụ
B. Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ có người bay vào vũ trụ
C. Mĩ đưa con người đặt chân lên mặt trăng
D. Mĩ chế tạo thành công máy bay
A. hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B. hòa bình, kiên quyết chống chính sách gây chiến của chủ nghĩa đế quốc
C. hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. hòa dịu, đi đầu trong việc ủng hộ phong trào dân tộc dân chủ
A. Một tổ chức kinh tế của các nước XHCN ở châu Âu.
B. Một tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở châu Âu.
C. Một tổ chức liên minh chính trị của các nước XHCNở châu Âu .
D. Một tổ chức liên minh phòng thủ về chính trị và quân sự của các nước XHCN ở châu Âu.
A. Sự thành lập tổ chức Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) 1949
B. Ba Lan giành độc lập (1944)
C. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử 1949
D. Các nước Đông Âu giành độc lập
A. Phát triển tương đối ổn định.
B. Phát triển xen lẫn khủng hoảng
C. Phát triển chậm
D. Trì trệ, khủng hoảng
A. Goóc-ba-chốp lên làm tổng thống Liên Xô.
B. Goóc-ba-chốp lên nắm quyền lãnh đạo Đảng cộng sản và tiến hành cải tổ.
C. Các nước cộng hòa tuyên bố ly khai khỏi Liên bang Xô Viết.
D. Đảng Cộng sản Liên Xô bị đình chỉ hoạt động.
A. Cải tổ kinh tế triệt để, đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng về kinh tế
B. Cải tổ hệ thống chính trị.
A. Nhà nước Liên Xô tê liệt.
B. Các nước cộng hòa đua nhau giành độc lập.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập được thành lập.
D. Lá cờ Liên bang Xô Viết trên nóc điện Crem-li bị hạ xuống.
A. Kéo theo sự sụp đổ của Mĩ.
B. Kéo theo sự sụp đổ của CNXH trên phạm vi toàn thế giới.
C. Kéo theo sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.
D. Không có ảnh hưởng gì.
A. Inđônêxia, Việt Nam, Campuchia
B. Inđônêxia, Việt Nam, Malaysia
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
D. Việt Nam, Lào, Philippin
A. Là sự phân biệt con người dựa trên tài sản
B. Là sự phân biệt con người dựa trên chủng tộc (màu da)
C. Là sự phân biệt con người dựa quốc gia
D. Là sự phân biệt con người dựa trên cơ sở văn hóa
A. Thái Lan, Inđônêxia, Xingapo, Malaysia, Philippin
B. Thái Lan, Mianma, Philippin, Malaysia, Inđônêxia
C. Xingapo, Indonexia, Thái Lan, Brunây, Mianma
D. Philippin, Mianma, Indonexia, Thái Lan, Xingapo
A. Nhu cầu hợp tác cùng phát triển giữa các nước
B. Hạn chế ảnh hưởng của các nước lớn vào khu vực
C. Xu thế liên kết khu vực
D. Tác động của cuộc khủng hoảng dầu mỏ
A. Bắc Phi
B. Trung Phi
C. Nam Phi
D. Đông Phi
A. Từ chỗ là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, hầu hết các nước đã giành lại được độc lập
B. Từ chỗ hầu hết là thuộc địa của thực dân Âu- Mĩ, các nước đã giành lại được độc lập
C. Từ chỗ là những nền kinh tế kém phát triển đã vươn lên đạt nhiều thành tựu rực rỡ
D. Tất cả các nước trong khu vực đã tham gia tổ chức ASEAN
A. 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập
B. Chủ nghĩa thực dân cũ bị sụp đổ hoàn toàn
C. Chủ nghĩa thực dân mới bị sụp đổ về cơ bản
D. Chế độ phân biệt chủng tộc bị tiêu diệt
A. 135 thanh niên yêu nước do Phiden Catsxtorô chỉ huy tấn công trại lính Moncada
B. Chế độ độc tài Batixta bị lật đổ.
C. Chế độ độc tài Batixta được thiết lập.
D. Cuộc tấn công của Mĩ ở bờ biển Hi-rôn.
A. N. Manđêla
B. Phiđen Cátxtơrô
C. G. Nêru
D. M. Ganđi
A. Tháng 12/1976
B. Tháng 12/1977
C. Tháng 12/1978
D. Tháng 12/1979
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK