A Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với giai cấp công nhân
B Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân pháp và tay sai.
C Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với gia cấp địa chủ phong kiến.
D Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với thực dân pháp.
A Vì pháp vẫn tiếp tục viện trợ cho bọn tay sai nhằm xâm lược Việt Nam lần 2.
B Vì mới giải phóng được miền Bắc, nhân dân ta vẫn tiếp tục đấu tranh để giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
C Vì Pháp vẫn nhờ Mĩ can thiệp, giúp đỡ để chống phá cách mạng Việt Nam.
D Vì Pháp vẫn đóng quân ở niền Nam.
A Do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.
B Do thời cơ chủ quan thuận lợi.
C Do thời cơ khách quan thuận lợi.
D Do đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
A Vua Khải định
B Vua Bảo đại
C Vua Thành Thái
D Vua Duy Tân
A Thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên (1925).
B Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc (1920).
C Khởi thảo Cương lĩnh Chính Trị đầu tiên của đảng (1930)
D Hợp nhất ba tổ chức cộng sản (1930)
A 2,3,1
B 1,2,3
C 3,1,2
D 3,2,1
A Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông Xuân 1953 - 1954.
B Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
C Tránh giao chiến ở miền bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
A Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng.
B Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ninh.
C Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
D Quảng Ngãi, Quảng Nam, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
A Chống đế quốc và chống chiến tranh.
B Chống đế quốc và chống phát xít.
C Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
D Chống đế quốc và chống phong kiến.
Chống đế quốc và chống phong kiến.
A Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa chấp nhận cho pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm.
B Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
C Chính phủ pháp công nhận nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa là quốc gia tự do.
D Ta tiếp tục nhân nhượng thêm cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.
A Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933
B Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C Đảng cộng sản Việt Nam ra đời kịp thời lãnh đạo cách mạng.
D Nhân dân Việt Nam mâu thuẫn sâu sắc với thực dân Pháp và tay sai.
A đất nước bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị - xã hội khác nhau.
B Pháp rút quân khỏi miền Bắc.
C Hà Nội được giải phóng.
D Nhân dân 2 miền tổ chức tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
A Trung đội cứu quốc quân 1.
B Trung đoàn thủ đô.
C đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
D đội du kích Ba Tơ.
A Pháp - Trung Hoa Dân Quốc kí hiệp ước Hoa - Pháp ngày 28-2-1946
B Trung Hoa Dân Quốc mạnh hơn Pháp
C Trung Hoa Dân Quốc chuẩn bị rút quân về nước.
D Pháp mạnh hơn Trung Hoa Dân Quốc.
A Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
B đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của khoa học - kĩ thuật Xô Viết.
C Liên Xô trở thành cường quốc về vũ khí hạt nhân.
D Cân bằng lực lượng quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
A Sự giúp đỡ của nhân dân Trung Quốc
B Tinh thần chiến đấu anh dũng của quân dân ta.
C Hoàn cảnh quốc tế thuận lợi.
D Nghệ thuật chỉ đạo quân sự tài tình của đảng ta.
A Các nước đế quốc không can thiệp vào công việc nội bộ của ba nước đông Dương.
B Việt Nam sẽ tổ chức tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
C Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân ba nước đông Dương.
D Chính quyền thân Pháp được thành lập ở Nam vĩ tuyến 17.
A Hòa bình ổn định.
B Đối thoại thay đối đầu.
C Toàn cầu hoá
D Hoà bình hợp tác và phát triển
A trật tự hai cực lanta.
B trật tự thế giới “đa cực”.
C trật tự Vecsxai-Oasinhtơn.
D trật tự thế giới “đơn cực”.
A các khu căn cứ du kích.
B vùng chiếm đóng.
C vùng biên giới phía Bắc.
D vùng tự do của ta.
A Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc ở châu Âu và châu Ắ.
B Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C Tiêu diệt chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
A Anh.
B Liên Xô.
C Mĩ.
D Pháp.
A liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B giữ cân bằng trong mối quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô.
C đối ngoại độc lập, không liên minh với nước nào.
D chỉ liên minh trong nội bộ các nước Tây Âu.
A phát triển mạnh mẽ.
B phụ thuộc nhiều vào các nước Tây Âu.
C bị suy thoái nặng nề.
D chịu sự cạnh tranh quyết liệt của Tây Âu và Nhật Bản.
A Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B Việt Nam Quốc dân Đảng.
C Tân Việt cách mạng Đảng.
D Tổ chức Tâm Tâm xã.
A Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B Chiến dịch Việt Bắc 1947.
C Chiến dịch biên giới thu đông 1950.
D Chiến dịch Hòa Bình, Tây bắc, Thượng Lào (1951 – 1953).
A Nạn dốt
B Khó khăn về tài chính
C Nạn đói
D Giặc ngoại xâm và nội phản
A Ta có thời gian hòa bình để xây dựng lực lượng.
B Pháp phải rút quân khỏi miền Bắc trong thời hạn 5 năm.
C Phải phải công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
D Đẩy được quân Trung Hoa dân quốc ra khỏi nước ta.
A Quốc hội khóa I họp phiên đầu tiên.
B Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.
C Thông qua Hiếp pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D Tổng tuyển cử bầu đại biểu Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
A Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc.
B Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch.
C Khai thông biên giới Việt – Trung,
D Tăng cường lực lượng chủ lực của Việt Minh.
A Cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc.
B Thực dân Pháp trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
C Khẩu hiệu “ Đánh đuổi Pháp – Nhật” được thay thế bằng khẩu hiệu “ Đánh đuổi phát xít Nhật”.
D Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
A Hội nghị đã hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra trong hội nghị Trung ương 11/1939.
B Hội nghị xác định được hình thái của cuộc khởi nghĩa là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
C Hội nghị đánh dấu thời điểm Nguyễn Ái Quốc về nước.
D Hội nghị quyết định thành lập mặt trận Việt Minh.
A Lập chính phủ dân chủ cộng hòa.
B Chống tô cao, lãi nặng.
C Độc lập dân tộc.
D Cách mạng ruộng đất.
A để hạn chế chạy đua vũ trang.
B để chống lại phong trào cách mạng của các dân tộc.
C để hợp tác phát triển kinh tế.
D để hợp tác phát triển khoa học – kĩ thuật.
A Giam chân địch trong các đô thị.
B Tiêu hao sinh lực địch.
C Bảo vệ các đô thị.
D Tiêu hao và giam chân địch trong các đô thị.
A Kinh tế, Quân sự
B Kinh tế, chính trị
C Kinh tế, văn hóa
D Chính trị, quân sự
A Không giải quyết được những xung đột kéo dài ở Trung Đông, Bán đảo Ban Căng.
B Tham nhũng trong nội bộ ngày càng gia tăng.
C Không giải quyết được việc Mĩ can thiệp ở nhiều nơi trên thế giới.
D Không giải quyết được “vấn đề Campuchia”.
A Đại hội lần thứ tư.
B Đại hội lần thứ hai.
C Đại hội lần thứ ba.
D Đại hội lần thứ nhất.
A Đảng Thanh niên.
B Đảng Lập hiến.
C Tân Việt cách mạng đảng.
D Việt Nam Quốc dân Đảng.
A Nặng nề về đấu tranh giai cấp cách mạng ruộng đất.
B Chưa nêu được mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Đông Dương.
C Nêu rõ hình thức và phương pháp đấu tranh.
D Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của một số giai cấp, tầng lớp khác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK