A Vai trò của bộ máy nhà nước trong việc tiến hành cải cách tài chính, tiền tệ.
B Người dân cần cù, chịu khó, trình độ tay nghề cao.
C Áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
D Lãnh thổ không rộng, nghèo tài nguyên, thường xuyên gặp thiên tai.
A Bù dắp thiệt hại do Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B Khôi phục lại địa vị của nước Pháp trong thế giới TBCN.
C Trả Nga khoản Pháp vay nợ trong chiến tranh Pháp – Phổ.
D Bồi thường chiến phí cho những nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
B luôn ở trong tình trạng phụ thuộc vào Mĩ về chính trị.
C đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ, để cho Mĩ đóng quân và xây dựng các căn cứ quân sự trên lãnh thổ.
D đứng dưới “chiếc ô” bảo trợ về kinh tế và an ninh của Mĩ.
A Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi.
B Chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
C Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn .
D Từng là đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh.
A Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo nhân dân các bộ tộc Lào tiến hành khởi nghĩa, tuyên bố độc lập.
B Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ xâm lược.
C Tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược trở lại.
D Gia nhập tổ chức ASEAN.
A Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B Tiến hành cách mạng XHCN.
C Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
D Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.
A Được tiến hành quân đội tay sai, do “cố vấn” Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B Tiến hành hoạt động phá hoại miền Bắc, phong trào biên giới.
C Đưa quân chư hầu của Mĩ vào miền Nam Việt Nam.
D Thực hiện Đông Dương hoá chiến tranh.
A chỉ lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, không coi trọng cải tổ bộ máy nhà nước.
B thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hoá, gần gũi với phương Tây.
C thiếu dân chủ công khai và đàn áp nhân dân biểu tình.
D thực hiện đa nguyên đa đảng (cho phép nhiều đảng phái cùng tham gia hoạt động).
A Phát triển các ngành công nghiệp nhẹ để cạnh tranh với các nước tư bản khác.
B Đầu tư để phát triển tất cả các ngành công nghiệp ở thuộc địa.
C Chú trọng công nghiệp khai khoáng và công nghiệp chế biến để thu lợi nhuận cao và phục vụ nhu cầu của tư bản Pháp ở Việt Nam.
D Phát triển ngành công nghiệp nặng để thu lợi nhuận cao.
A Đẩy mạnh cuộc “cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
B Đẩy mạnh cuộc “cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
C Ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật trong xây dựng và phát triển đất nước
D Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
A Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn rất phổ biến.
B Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
C Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
D Khắc phục hậu quả chiến tranh.
A chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu.
C chống lại Liên Xô, Trung Quốc và Việt Nam.
D chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
A Các nước trong khu vực gặp nhiều khó khăn, đặt ra nhu cầu hợp tác cùng phát triển.
B Muốn liên kết với nhau để hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực.
C Sự hoạt động hiệu quả của các tổ chức hợp tác khu vực trên thế giới đã cổ vũ.
D Trước tham vọng của Trung Quốc trong vấn đề biển Đông, buộc các nước phải liên kết lại.
A đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh kinh tế.
B đấu tranh nghị trường.
C đấu tranh vũ trang.
D đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
A Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế châu Á nổi trội nhất.
B Chiến tranh giữa hai miền Triều Tiên và sự ra đời của hai nhà nước đối lập nhau.
C Hồng Công và Ma Cao trở về Trung Quốc.
D Kinh tế Nhật Bản phát triển “thần kì” và Đài Loan, Hồng Công trở thành “con rồng” kinh tế châu Á.
A Thù trong, giặc ngoài: nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính và nguy cơ ngoại xâm,…
B Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt.
C Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
D Quân Pháp tấn công Nam Bộ.
A Đấu tranh giữ gìn và phát triên lực lượng cách mạng.
B Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
C Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang.
D Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp đinh Giơnevơ.
A Nhật Bản đạt được sự phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
B Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan trở thành “con rồng” kinh tế của châu Á.
C Hàn Quốc trở thành “con rồng” kinh tế nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D Nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đời, đi theo con đường XHCN.
A Có sự thay đổi về cơ cấu dân cư và chất lượng nguồn nhân lực.
B Biến đổi sâu sắc, các giai cấp cũ (nông dân, địa chủ) ngày càng phân hoá, các giai cấp và tầng lớp mới (tư sản, tiểu tư sản) xuất hiện.
C Trình độ dân trí và văn hoá nhân dân được nâng cao hơn trước.
D Do kinh tế khởi sắc, mâu thuẫn xã hội được xoa dịu.
A liên minh chặt chẽ với Mĩ, ủng hộ Mĩ trong các vấn đề quốc tế.
B mâu thuẫn với Mĩ và là đối trọng của của các nước XHCN Đông Âu.
C thực hiện chính sách đa phương hoá, đa dạng hoá với bên ngoài.
D quan hệ mật thiết với Mĩ và Liên Xô, Trung Quốc.
A Thành lập sau khi đã hoàn thành khôi phục kinh tế, trở thành những quốc gia độc lập, tự chủ, có nhu cầu liên minh, hợp tác.
B Mục tiêu thành lập ban đầu là trở thành một liên minh quân sự, chính trị để thoát khỏi bị chi phối, ảnh hưởng từ các cường quốc bên ngoài.
C Ban đầu khi mới hình thành chỉ có vài nước thành viên, về sau mở rộng ra nhiều nước.
D Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX, trở thành khu vực năng động, có địa vị quốc tế cao.
A 1, 3, 2, 5, 4.
B 4, 1, 5, 2, 1.
C 1, 3, 4, 2, 5.
D 1, 3, 4, 5, 2.
A Campuhia gây xung đột biên giới của Thái Lan – đồng minh của Mĩ.
B Mĩ điều khiển thế lực tay sai lật đổ Chính phủ Xihanúc, xâm lược Campuchia.
C Campuachia lên án Mĩ thành lập khối quân sự SEATO ở Đông Nam Á.
D Chính phủ Xihanúc thực hiện đường lối hoà bình, trung lập.
A giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hoà bình.
B tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
C duy trì hoà bình và an ninh thế giới.
D bình đẳng chủ quyền giữa các nước và quyền tự quyết của các dân tộc.
A Hình thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới – Trật tự hai cực Ianta.
B Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản làm hơn 10 vạn dân thường bị chết.
C Hệ thống xã hội chủ nghĩa (XHCN) hình thành và ngày càng mở rộng.
D Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối thoại sang đối đầu và dẫn tới Chiến tranh lạnh.
A Liên Xô, Mĩ, Anh.
B Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
C Anh, Pháp, Mĩ.
D Nga, Mĩ, Anh.
A Pháp đẩy mạnh xây dựng quân đội tay sai và thành lập chính quyền bù nhìn.
B Tương quan lực lượng giữa ta và địch chênh lệch theo chiều hướng có lợi cho Pháp, bất lợi cho ta.
C Cuộc kháng chiến của nhân dân ta tiến hành trong điều kiện hoàn toàn tự lực cánh sinh.
D Mĩ can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
A 1, 3, 2.
B 2, 1, 3.
C 3, 2, 1.
D 1, 2, 3.
A trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam.
B trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc cho nhân dân Việt Nam.
C thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
A xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất
B tổ chức, lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp, nữa hợp pháp
C phải có chủ trương và biện pháp phù hợp với tình hình thực tiễn cách mạng trong cả nước.
D kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang, khởi nghĩa từng phần, giành chính quyền từng bộ phận, kịp thời chớp thời cơ khởi nghĩa.
A nước xuất khẩu vũ khí và lương thực số 1 thế giới.
B nước đầu tiên trên thế giới đưa người đặt chân lên Mặt Trăng.
C cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
D nước đi đầu trên thế giới trong cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai.
A Thực hiện nghiêm chỉnh Hiệp định Sơ bộ và Tạm ước đã kí kết.
B Đưa quân ra Bắc và đóng ở những địa điểm quy định.
C Vẫn đẩy mạnh việc chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta một lần nữa.
D Chủ trương tiếp tục đàm phán với ta để đòi thêm quyền lợi ở Việt Nam.
A đều đẩy mạnh cải cách dân chủ, cải cách mở cửa, hội nhập quốc tế.
B không tham gia vào nhóm G7 và G8.
C không chi nhiều tiền của cho quốc phòng, an ninh.
D không tham gia bất kì liên minh chính trị, quân sự nào.
A có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
B toàn dân, toàn quân đoàn kết, dũng cảm trong chiến đấu, cần cù trong lao động sản xuất.
C xây dựng được hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân, mặt trận dân tộc thống nhất được củng cố, lực lượng vũ trang ba thứ quân vững mạnh, hậu phương được củng cố.
D tình đoàn kết chiến đấu giữa nhân dân ba nước Đông Dương, sự đồng tình ủng hộ của Trung Quốc, Liên Xô, của các nước dân chủ nhân dân, nhân dân Pháp và loài người tiến bộ,…
A phân biệt, đối xử với người nước ngoài đến Mĩ nhập cư.
B ngăn chặn các tổ chức độc quyền lũng đoạn kinh tế Mĩ.
C cấm nhân dân biểu tình chống chiến tranh Mĩ xâm lược Việt Nam.
D ngăn chặn, đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân và các lực lượng tiến bộ.
A Thành tựu phát triển của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
B Chế độ XHCN của Liên Xô và các nước Đông Âu đang phát triển.
C Sự phát triển vượt bậc của khối SEV.
D Liên Xô giữ vai trò trụ cột và quyết định trong khối SEV.
A “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
C Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
D Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
A nước Mĩ sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.
B nước Mĩ không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường.
C nước Mĩ kéo nhiều nước đồng minh thành lập liên minh quân sự (NATO).
D nước Mĩ khởi đầu cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại.
A Bình thường hoá quan hệ với Nhật Bản và các nước phương Tây.
B Xảy ra xung đột biên giới với Ấn Độ và Liên Xô.
C Tổng thống Mĩ thăm Trung Quốc, mở đầu quan hệ mới theo hướng hoà dịu giữa hai nước.
D Xảy ra xung đột biên giới với Liên Xô.
A chống lại chế độ độc tài thân Mĩ.
B chống lại chế độ độc tài Batixta.
C chống lại chế độ thực dân Tây Ban Nha.
D chống lại chế độ thực dân Bồ Đào Nha.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK