A 1 m.
B 2 m.
C 0,5 m.
D 0,25 m.
A bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.
B cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
A Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
A 4,97.10-18J.
B 4,97.10-20J.
C 4,97.10-17J..
D 4,97.10-19J.
A Vân sáng bậc 6.
B vân tối thứ 5.
C vân sáng bậc 5.
D vân tối thứ 6.
A 8 cm.
B 16 cm.
C 4 cm.
D 32 cm.
A 55
B 49
C 38
D 52
A tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B điện trở thuần của đoạn mạch.
C điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
D độ tự cảm và điện dung của đoạn mạch.
A 0,45 µm.
B 0,52 µm.
C 0,48 µm.
D 0,75 µm.
A tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A biên độ.
B cường độ âm.
C mức cường độ âm.
D tần số.
A vàng
B đỏ
C lục
D tím
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
B là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A đều tuân theo quy luật phản xạ
B đều mang năng lượng.
C đều truyền được trong chân không
D đều tuân theo quy luật giao thoa
A 11,2 pF
B 10,2 nF
C 10,2 pF
D 11,2 nF
A 20 ngày
B 7,5 ngày
C 5 ngày
D 2,5 ngày
A 1/2
B 1/3
C 1/4
D 1
A Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
B Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc.
C Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo
D Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động.
A 9,748 m/s2
B 9,874 m/s2
C 9,847 m/s2
D 9,783 m/s2
A Mạch khuyếch đại âm tần
B Mạch biến điệu
C Loa
D Mạch tách sóng
A Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm
B Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
C Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
D Tia tử ngoại bị nước và thủy tính hấp thụ mạnh.
A 92,95 mA
B 131,45 mA
C 65,73 mA
D 212,54 mA
A 534,5 nm
B 95,7 nm
C 102,7 nm
D 309,1 nm
A Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau.
B Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần.
C Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
D Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK