A và cùng pha.
B cùng biên độ và cùng pha.
C và vuông pha.
D
cùng biên độ và ngược pha.
A 0,75 mm.
B 0,55 mm.
C 0,50 mm.
D 0,40 mm.
A 2m.
B 2,5m.
C 1m.
D 1,5m.
A 100 cm/s.
B 150 cm/s.
C 400 cm/s.
D
200 cm/s.
A 0,15mm.
B 0,15nm.
C 0,3nm.
D 0,3mm.
A 4.
B 1/4.
C 1/2.
D 2.
A 5m.
B 6m.
C 3m.
D 1,5m.
A 3 vân sáng.
B 5 vân sáng.
C 7 vân sáng.
D 6 vân sáng.
A tăng 3 lần.
B tăng 9 lần.
C giảm 3 lần.
D giảm 9 lần.
A có tần số lớn.
B có tần số trên 20kHz.
C có cường độ rất lớn.
D truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
A
tần số của tia hồng ngoại luôn lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
B
có bản chất khác nhau.
C tia hồng ngoại là có tác dụng nhiệt tốt, tia tử ngoại kém hơn.
D tia hồng ngoại dễ quan sát giao thoa hơn tia tử ngoại.
A Độ sáng tỷ đối của các vạch quang phổ.
B
Bề rộng các vạch quang phổ.
C Số lượng các vạch quang phổ.
D
Màu sắc các vạch và vị trí các vạch.
A 5,03 cm.
B 97,76 cm.
C 1,38 cm.
D 3,72 cm.
A tăng điện dung C lên n2 lần.
B giảm điện dung C xuống n2 lần.
C giảm điện dung C xuống n lần.
D tăng điện dung C lên n lần.
A 80 V.
B 160 V.
C 60 V.
D 40 V.
A
B
C
D
A Độ to của âm.
B Âm sắc.
C Độ cao của âm.
D Mức cường độ âm.
A 0,04m.
B 4mm.
C 0,4m.
D 2cm.
A -2,5 cm.
B -5 cm.
C 5 cm.
D 2,5 cm.
A \(0,60\,\,\mu m\)
B \(0,35\,\,\mu m\)
C \(0,50\,\,\mu m\)
D \(0,45\,\,\mu m\)
A Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
B Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
C Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
D Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
A 3,24 mm.
B 2,34 mm.
C 2,4 mm.
D 1,64 mm.
A mạch tách sóng.
B mạch khuếch đại.
C mạch biến điệu.
D loa.
A 19,26m.
B 19,25m.
C 19,15m.
D 19,28m.
A i = 4cos(100pt + π/4) A.
B
i = 4 cos(100pt –π/4) A.
C i = 3cos(100pt) A.
D i = 3cos(100pt) A.
A 6 cm.
B 14 cm.
C 5 cm.
D 12 cm.
A
B
C
D
A 0,100 m/s.
B 1,000 m/s.
C 0,316 m/s.
D 0,316 cm/s.
A cm/s.
B 8 cm/s.
C 16 cm/s.
D 12 cm/s.
A 3.
B 9.
C 5.
D 7.
A 120 cm.
B 60 cm.
C 90 cm.
D 108 cm.
A có khả năng đâm xuyên mạnh.
B có khả năng làm ion hóa chất khí và làm phát quang một số chất.
C có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet.
D tác dụng mạnh lên kính ảnh.
A λ/4.
B λ/2.
C 2λ.
D λ.
A 1 cm.
B 2 cm.
C 0 cm.
D
A tăng điện dung của tụ điện.
B giảm tần số dòng điện.
C giảm điện trở thuần của đoạn mạch.
D tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
A 12 cm.
B 6 cm.
C 6 cm.
D 12 cm.
A
B
C
D
A Vận tốc.
B Pha của dao động.
C Pha ban đầu.
D Gia tốc.
A 0,3H.
B 1H.
C 0,1H.
D 3H.
A 4 cm.
B 6 cm.
C 10 cm.
D 8 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK