A sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
A gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
C gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
A động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng chín lần.
B công thoát của êlectrôn giảm ba lần.
C động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện tăng ba lần.
D số lượng êlectrôn thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.
A sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
B cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
C sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
D sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
A với tần số bằng tần số dao động riêng.
B với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D mà không chịu ngoại lực tác dụng.
A 60 m/s.
B 80 m/s.
C 40 m/s.
D 100 m/s.
A 0,0974 mm.
B 0,4340 mm.
C 0,4860 mm.
D 0,6563 mm.
A Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
A tính riêng cho hạt nhân ấy.
B của một cặp prôtôn-prôtôn.
C tính cho một nuclôn.
D của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
A Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn.
B Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.
D Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
A 0,4625.10-9 m.
B 0,5625. 10-10 m.
C 0,6625. 10-9 m.
D 0,6625. 10-10 m.
A 0,55 nm.
B 0,55 μm.
C 55 nm.
D 0,55 mm.
A Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
B Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/ 2
C Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
A
B 15 mA.
C
D 0,15 A.
A 0,40 μm.
B 0,76 μm.
C 0,48 μm.
D 0,60 μm.
A trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
C trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
D ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
A gồm điện trở thuần và tụ điện.
B gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
C chỉ có cuộn cảm.
D gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
A
B
C
D
A 20
B 40
C 10
D 30
A tia Rơnghen.
B tia tử ngoại.
C ánh sáng nhìn thấy.
D tia hồng ngoại.
A tăng 4 lần.
B giảm 2 lần.
C tăng 2 lần.
D giảm 4 lần.
A 0,5 giờ.
B 2 giờ.
C 1 giờ.
D 1,5 giờ.
A giảm 4,4 lần.
B giảm 4 lần.
C tăng 4,4 lần.
D tăng 4 lần.
A kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
B phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
C phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
D kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
A năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
B năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.
C năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
D năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.
A Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
A dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
B dao động với biên độ cực tiểu.
C dao động với biên độ cực đại.
D không dao động.
A Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
C Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
D Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
A 1100.
B 2200.
C 2500.
D 2000.
A 0,5.
B 0,85.
C
D 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK