A ε3 > ε1 > ε2
B ε1 > ε2 > ε3
C ε2 > ε3 > ε1
D ε2 > ε1 > ε3
A 300 vòng/min
B 3000 vòng/min
C 300 vòng/s
D
3000 vòng/s
A 0,04 cm
B 100 m
C 4 cm
D 1 m
A có cơ năng giảm dần theo thời gian.
B
có tần số và biên độ không đổi.
C
chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
D có tính điều hoà.
A dao động cùng pha.
B cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C
dao động vuông pha.
D
dao động cùng phương với phương truyền sóng.
A
B
C
D
A Micro, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
B Micro, máy phát dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
C Micro, máy phát dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
D Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
A (rad/s).
B 1 (s).
C 1 (Hz).
D (rad).
A 220 W.
B 968 W.
C 22000 W.
D 484 W.
A Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
B
Khi vật (1) ở vị trí biên thì vật (2) ở vị trí cân bằng.
C
Hai vật luôn chuyển động ngược chiều nhau.
D Khi vật (1) ở vị trí biên dương thì vật (2) ở vị trí biên âm.
A 20 cm.
B 60 cm.
C 40 cm.
D 30 cm.
A 5,04.10-7 s.
B 503,96.10-7 s.
C 503,29.10-7 s.
D
100,8.10-7 s.
A
B
C
D
A 0,79 (J).
B 7,9 (mJ).
C 0,079 (J).
D 79 (J).
A 1 (s).
B
C 0,5 (s).
D 2 (s).
A 1,656.10-19 J.
B 1,656 eV.
C 2,65.10-25 J.
D
2,65 eV.
A nung nóng một chất ℓỏng hoặc khí.
B nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D nung nóng một chất rắn, ℓỏng hoặc khí.
A
làm phát quang một số chất.
B có khả năng gây ra một số phản ứng hoá học.
C làm đen phim ảnh.
D có khả năng đâm xuyên.
A V.
B V.
C 220 V.
D 1100 W.
A 225 Hz.
B 2,5.1013 Hz.
C 4.108 Hz.
D
4.1014 Hz.
A 4,6.10-6 J.
B 2,6.10-6 J.
C
D
A 100 Hz.
B 50 (Hz).
C
D 50 (rad/s).
A trễ pha so với cường độ dòng điện.
B tăng khi dung kháng tụ điện tăng.
C có giá trị tức thời luôn không đổi.
D sớm pha so với cường độ dòng điện.
A 0,5 µm.
B 0,3 µm.
C 0,75 µm.
D 0,4 µm.
A f1 < f2 = f3.
B f2 > f1 > f3.
C f3 > f1 > f2.
D f1 > f2 = f3.
A chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại.
B sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam.
C chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D sóng vô tuyến, hồng ngoại, da cam, chàm.
A
B
C
D
A Dựa trên hiện tượng điều hòa dòng điện.
B Dựa trên hiện tượng tự cảm.
C Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D
Dựa trên hiện tượng cộng hưởng.
A 2.10-7 s.
B 107 s.
C 107 rad/s.
D .
A 1,6m/s.
B 2,4m/s.
C 3m/s.
D
2m/s.
A 1,78 mm.
B 2,78 mm.
C 3,67 mm.
D 4,78 mm.
A 10 m.
B 80 m.
C 100 m.
D 40 m.
A là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
B là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng.
C là hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt chất bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.
D là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi mối liên kết trong khối chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
A đỏ.
B cam.
C lam.
D vàng.
A luôn giảm vì tốc độ truyền sóng giảm.
B
luôn tăng vì tốc độ truyền sóng tăng.
C luôn tăng vì tần số sóng giảm.
D luôn giảm vì tần số sóng tăng.
A Giảm số cặp cực tăng số vòng dây.
B Tăng số cặp cực và tăng số vòng dây.
C Tăng số cặp cực và giảm số vòng giây.
D Chỉ cần bôi trơn trục quay.
A chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
B truyền được trong mọi chất, kể cả chân không.
C không truyền được trong chất rắn.
D truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
A 3,4 (m).
B 1,7 (cm).
C 1,7 (m).
D 34 (cm).
A
B
C
D
A 4.
B 3.
C 5.
D 6.
A 84,4%.
B 94,4%.
C 88,4%.
D 98,4%.
A T = 1,543 ± 0,016(s).
B T = 1,543 ± 0,022 (s).
C T = 15,432 ± 0,229 (s).
D T = 15,432 ± 0,115 (s).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK