A 15
B 16
C 14
D 13
A Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm.
B Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lý của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm.
C Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm.
D Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm.
A bằng không
B bằng trị số
C nhỏ hơn
D ớn hơn
A K
B N
C M
D L
A Trạng thái có năng lượng ổn định.
B Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
C Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
A 962,7 ngày
B 940,8 ngày
C 39,2 ngày
D 40,1 ngày
A phản xạ được trên các mặt kim loại.
B giống tính chất của sóng cơ học.
C có vận tốc 300.000 km/h.
D giao thoa được với nhau.
A Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
B Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
A Tổng khối lượng của hạt nhân tạo thành có khối lượng lớn hơn khối lượng hạt nhân mẹ.
B Là phản ứng hạt nhân tự xảy ra.
C Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D Hạt nhân con bền hơn hạt nhân mẹ.
A Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
B Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
D Ánh sáng từ bút thử điện.
A Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
B Khác nhau về số lượng vạch.
C Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
D Khác nhau về màu sắc các vạch.
A Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí
B Khoảng vân không đổi
C Vân chính giữa to hơn và dời chỗ
D Khoảng vân trong nước giảm đi bằng ¾ khoảng vân trong không khí
A Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
B Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
C Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
D Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
A 100
B 54
C 62
D 27
A 982 nm
B 0,589 μm
C 0,389 μm
D 458 nm
A 104,5V
B 85,6V
C 220V
D 110V
A Dựa vào sự tái hợp giữa êlectron và lỗ trống.
B Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C Sử dụng buồng cộng hưởng.
D Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
A
B 4 cm
C
D 2 cm
A 3 lần
B 5 lần
C 6 lần
D 4 lần
A 180V
B 120V
C
D
A C’= 45 pF ghép song song C
B C’= 45 pF ghép nối tiếp C
C C’= 22,5 pF ghép song song C
D C’= 22,5 pF ghép nối tiếp C
A 1,5 s.
B 0,5 s.
C 0,75 s.
D 0,25 s.
A P = 0,9mW
B P = 0,9W
C P = 0,09W
D P = 9mW
A 200C
B 250C
C 150C
D 280C
A 2W/m2
B 1,5W/m2
C 1W/m2
D 2,5W/m2
A 2,00s
B 1,04s
C 1,72s
D 2,12s
A Hộp X gồm điện trở RX = 40Ω và tụ C = 31,8µF, hộp Y gồm điện trở RY = 25Ω và cuộn cảm L = 0,125 H .
B Hộp X gồm điện trở RX = 30Ω và cuộn cảm L = 0,165H; hộp Y gồm điện trở RY = 52Ω và tụ điện C = 106 µF.
C Hộp X gồm cuộn cảm L = 0,165 H và tụ điện C = 100 µF, hộp Y gồm điện trở RY = 40Ω và cuộn cảm L = 0,25H.
D Hộp X gồm điện trở RX = 30Ω và tụ điện C = 50µF, hộp Y gồm tụ điện C = 16,8µF và cuộn cảm L = 0,5H.
A 48,500
B 65,520
C 75,520
D 57,520
A 18 vân tím; 12 vân đỏ.
B 20 vân tím; 12 vân đỏ.
C 19 vân tím; 11 vân đỏ.
D 20 vân tím; 11 vân đỏ.
A 0,33s
B 0,33ms
C 33ms
D 3,3ms
A 1:2
B 1:5
C 1:4
D 1:3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK