A cùng khối lượng, khác số nơtron.
B cùng số prôtôn, khác số nơtron.
C cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D cùng số nơtron, khác số prôtôn.
A khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r cũng tăng.
B hiệu số |i - r| cho biết góc lệch của tia sáng khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
C nếu góc tới i bằng 0 thì tia sáng không bị lệch khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
D góc khúc xạ r tỉ 1ệ thuận với góc tới i.
A 0,5m
B 0,25m
C 2m
D 1m
A 6 lần
B 7 lần
C 4 lần
D 5 lần
A 0,6μm.
B 0,75 μm.
C 0,55 μm.
D 0,45 μm.
A Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì tính chất sóng càng thể hiện rõ hơn tính chất hạt.
C Hiệu tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
D Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
A một bước sóng.
B một phần tư bước sóng.
C hai lần bước sóng.
D nửa bước sóng.
A
B
C
D
A 1,25Wb
B 0,5 Wb
C 12,5 Wb
D 50 Wb
A thẳng đứng.
B vuông góc với phương truyền sóng.
C nằm ngang
D trùng với phương truyền sóng.
A cường độ tức thời.
B cường độ hiệu dụng.
C cường độ trung bình.
D cường độ cực đại.
A 100 rad/s.
B 1000π rad/s.
C 2000 rad/s.
D 2000πrad/s.
A 2,76 μm.
B 0,276 μm.
C 2,67 μm.
D 0,267 μm.
A U = UR = UL = UC
B UR> UC
C UL> U
D UR> U
A λ= 63,5 m.
B λ= 120 m.
C λ= 57,6 m.
D λ= 168 m.
A 10m/s.
B 18km/h.
C 10km/h.
D 18m/s.
A 10cm
B 5cm
C -10cm
D -5cm.
A 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
B 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
C 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.
D 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
A không đổi.
B tăng 4 lần.
C tăng 2 lần.
D tăng 16 lần.
A 80dB
B 50dB
C 60dB
D 100dB
A i = 0,05cos(2.105t + π/2) (A)
B i = 0,05cos(2.106t) (A)
C i = 0,06cos(2.106t) (A)
D i = 0,06cos(2.105t + π/2) (A)
A 2, 1, 3, 4.
B 3, 1, 2, 4.
C 4, 1, 3, 2.
D 4, 1, 2, 3.
A x = 5cos(2πt - π/2) cm
B x = 5cos(2πt) cm
C x = 5cos(2πt + π) cm
D x = 5cos(2πt +π/2) cm
A
B 10 rad/s.
C 2,5 rad/s.
D 5 rad/s.
A 2,18.106m/s;
B 2,18.104m/s;
C 2,18.105m/s;
D 2,18.107m/s;
A 5,26 s
B 2,56 s
C 6,25 s
D 2,65 s.
A Giảm 0,375J
B Giảm 0,25J
C Tăng 0,25J
D Tăng 0,125J
A 3,85cm
B 6,64 cm
C 4,32cm
D 5,23cm
A 9,92 + 2,68 (m/s2)
B 9,92 ± 2,68 (m/s2)
C 9,92 ± 2,8 (m/s2)
D 9,2 ± 2,68 (m/s2)
A hiện tượng quang điện ngoài, các quang electron bứt ra làm nóng nước trong các ống.
B việc dùng pin quang điện, biến quang năng thành điện năng để đun nước trong các ống.
C hiện tượngbức xạ nhiệt, các ống hấp thụ nhiệt từ Mặt Trời và tuyền trực tiếp cho nước bên trong.
D hiện tượng phát xạ nhiệt electron, các electron phát ra do nhiệt độ cao làm nóng nước trong các ống.
A 0,4√5
B 0,2√5
C 0,75
D 0,5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK