A 2
B 3
C 4
D 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A Cu.
B Sn.
C Pb.
D Fe
A Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B Mg(NO3)2 và Fe(NO3)
C AgNO3và Mg(NO3)2.
D Fe(NO3)2 và. AgNO3
A Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B Fe(NO3)2, AgNO3.
C Fe(NO3)3, AgNO3.
D Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
A Cu2+/Cu; Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
B Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe ; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
D Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
A dung dịch NaOH
B dung dịch H2SO4 đặc nguội
C dung dịch HCl
D dung dịch HNO3 loãng
A Fe2(SO4)3 và H2SO4
B FeSO4.
C Fe2(SO4)3.
D FeSO4 và H2SO4.
A 2
B 1
C 4
D 3
A Al, Fe, Cu.
B Al, Fe, Ag.
C Al, Cu, Ag.
D Fe, Cu, Ag.
A Cho thanh Zn vào 100ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi kết thúc phản ứng (H= 100%)
B Khối lượng thanh kim loại giảm 0,1g.
C Khối lượng thanh kim loại tăng 0,65g.
D Khối lượng thanh kim loại không đổi.
A 80g
B 60g
C 40g
D 20g
A 0,2 mol
B 0,3 mol
C 0,4 mol
D 0,15 mol
A 30g
B 32g
C 40g
D 52g
A 80 gam
B 100 gam
C 40 gam
D 60 gam
A 27g
B 43,2g
C 54g
D 64,8g
A 119.1 gam.
B 11,91
C 117,1
D 11,71
A 13,1g
B 17,0g
C 19,5g
D 14,1g
A V1 = V2
B V1 = 10V2
C V1 = 5V2
D V1 = 2V2
A 1,8
B 1,2
C 2
D 1,5
A Cu
B Cu, Fe, Zn
C Cu, Fe
D Cu, Zn
A 27,5% và 72,5%
B 27,25% và 72,75%
C 32,53% và 67,46%.
D 32,25% và 62,75%
A 0,3M
B 0,4M
C 0,45M
D 0,42M
A 0,2 và 0,4
B 0,3 và 0,6
C 0,4 và 0,8.
D 1 và 2
A 2
B 3
C 4
D 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A Cu.
B Sn.
C Pb.
D Fe
A Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
B Mg(NO3)2 và Fe(NO3)
C AgNO3và Mg(NO3)2.
D Fe(NO3)2 và. AgNO3
A Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3.
B Fe(NO3)2, AgNO3.
C Fe(NO3)3, AgNO3.
D Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
A Cu2+/Cu; Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
B Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe ; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu; Fe2+/Fe
D Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
A dung dịch NaOH
B dung dịch H2SO4 đặc nguội
C dung dịch HCl
D dung dịch HNO3 loãng
A Fe2(SO4)3 và H2SO4
B FeSO4.
C Fe2(SO4)3.
D FeSO4 và H2SO4.
A 2
B 1
C 4
D 3
A Al, Fe, Cu.
B Al, Fe, Ag.
C Al, Cu, Ag.
D Fe, Cu, Ag.
A Cho thanh Zn vào 100ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi kết thúc phản ứng (H= 100%)
B Khối lượng thanh kim loại giảm 0,1g.
C Khối lượng thanh kim loại tăng 0,65g.
D Khối lượng thanh kim loại không đổi.
A 80g
B 60g
C 40g
D 20g
A 0,2 mol
B 0,3 mol
C 0,4 mol
D 0,15 mol
A 30g
B 32g
C 40g
D 52g
A 80 gam
B 100 gam
C 40 gam
D 60 gam
A 27g
B 43,2g
C 54g
D 64,8g
A 119.1 gam.
B 11,91
C 117,1
D 11,71
A 13,1g
B 17,0g
C 19,5g
D 14,1g
A V1 = V2
B V1 = 10V2
C V1 = 5V2
D V1 = 2V2
A 1,8
B 1,2
C 2
D 1,5
A Cu
B Cu, Fe, Zn
C Cu, Fe
D Cu, Zn
A 27,5% và 72,5%
B 27,25% và 72,75%
C 32,53% và 67,46%.
D 32,25% và 62,75%
A 0,3M
B 0,4M
C 0,45M
D 0,42M
A 0,2 và 0,4
B 0,3 và 0,6
C 0,4 và 0,8.
D 1 và 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK